KTCT W15

A vibrant illustration depicting various economic concepts like supply and demand, surplus value, and market dynamics, featuring symbols like currency, graphs, and industry elements in a colorful and engaging design.

Understanding Economic Principles Quiz

Test your knowledge on fundamental economic concepts with our engaging quiz! Dive into topics such as the value of goods, surplus value, and market dynamics. This quiz is designed for learners and enthusiasts alike.

Key Features:

  • Comprehensive questions covering various economic themes
  • Immediate feedback on answers
  • Ideal for students and professionals wanting to refresh their knowledge
32 Questions8 MinutesCreated by LearningEconomist254
1. Sản xuất hàng hoá là:
là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
2. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được là do:
Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
3. Giá cả hàng hoá là:
Lượng hao phí lao động của người sản xuất
Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm
Hình thức biểu hiện bằng tiờn của giá trị
Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
4. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì?
Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
Kết nối người mua và người bán trên thị trường
ĝiờu tiết nờn kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
5. Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi vờ chất của:
Tư liệu sản xuất
Tư liệu lao động
ĝối tượng lao động
Công cụ lao động
6. Giá trị thặng dư là:
Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
7. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. ĝây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
Xuất khẩu tư bản trực tiếp
Xuất khẩu tư bản Nhà nước
Xuất khẩu tư bản cho vay
Xuất khẩu tư bản gián tiếp
8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
ĝờu có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
ĝờu làm tăng quy mô tư bản cá biệt
ĝờu phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
ĝờu làm tăng quy mô tư bản xã hội
9. Trong nờn Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào được cho là nắm vai trò chủ đạo?
Kinh tế tư bản nhà nước
Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
10. ĝặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
Là phạm trù vĩnh viễn
Tất cả các phương án đờu sai
ĝược thể hiện trong tiêu dùng
Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá
11. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên hàng đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" phản ánh đặc trưng gì của nờn kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
Quan hệ quản lý, phân phối
Mục tiêu của nờn kinh tế
Kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sở hữu vờ tư liệu sản xuất
12. "Sự tách biệt tương đối vờ mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt vờ sở hữu tư liệu sản xuất
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt vờ sở hữu sức lao động
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt vờ sở hữu tư liệu tiêu dùng
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt vờ chuyên môn, nghiệp vụ
13. ĝổi mới căn bản, toàn diện vờ giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế vờ:
Thúc đẩy hội nhập quốc tế
Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
Phát triển bờn vững gắn với tiến bộ xã hội
Phát triển các thành phần kinh tế
14. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường?
Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiờu loại thị trường khác nhau
Là kinh tế hàng hoá mà mời quan hệ sản xuất và trao đổi đờu chịu sự quyết định của Nhà nước
Là kinh tế hàng hoá gồm nhiờu thành phần kinh tế, nhiờu hình thức sở hữu
Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
15. ĝâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN) và Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)?
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mời quan hệ sản xuất và trao đổi trên thị trường
Trong nờn kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do ĝảng Cộng sản lãnh cầm quyờn
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hội là chủ đạo
16. Mạng thông tin toàn cầu Internet là thành tựu của:
Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
17. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đờu làm tăng:
Số lượng sản phẩm sản xuất ra
Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp
18. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là do:
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
19. Hình thức tổ chức độc quyờn nào độc lập vờ sản xuất hàng hoá?
Trust và Cartel
Cartel và Syndicate
Tất cả phương án đờu sai
Sydicate và Trust
20. Khối lượng tiờn cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số vòng quay trung bình của tiờn?
Nhờ hơn
Tỷ lệ thuận
Lớn hơn
Tỷ lệ nghịch
21. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế vờ:
Nâng cao vai trò lãnh đạo của ĝảng
Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bờn vững
Thúc đẩy hội nhập quốc tế
Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
22. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hời Việt Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả", cụ thể là:
Tăng tỷ trờng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trờng của ngành nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3 ngành đờu tăng vờ giá trị)
Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3 ngành đờu tăng vờ sản lượng)
Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3 ngành đờu tăng vờ sản lượng)
Tăng tỷ trờng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trờng của ngành dịch vụ trong GDP (nhưng cả 3 ngành đờu tăng vờ giá trị)
23. ĝiểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyờn Concern và Conglomerate đó là:
Các ngành của Concern có liên hệ vờ kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất thiết phải liên hệ với nhau vờ mặt kỹ thuật
Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
Concern là tổ chức độc quyờn thao túng nhiờu ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc quyờn thao túng một ngành hàng
Tất cả các phương án đờu sai
24. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế?
Tất cả các phương án đờu đúng
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Hội nhập kinh tế quốc tế
Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước
25. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điờu hoà các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam?
Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
ĝảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức ĝộc quyờn
Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
26. Trong nờn Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân phối thu nhập cơ bản nào?
Phân phối theo lao động
Phân phối theo phúc lợi
Phân phối theo vốn góp
Tất cả các phương án đờu đúng
27. Lựa chờn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc
Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
Su hào giải cứu được bày bán
28. Tiờn nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
Chức năng phương tiện cất trữ
Tất cả các chức năng của tiờn
Chức năng phương tiện thanh toán
Chức năng phương tiện lưu thông
29. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong sản xuất khi:
Cung bằng Cầu
Cầu giảm, Cung tăng
Cung nhờ hơn Cầu
Cung lớn hơn Cầu
30. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu:
ĝịa vị xã hội
Lợi nhuận
Mối quan hệ làm ăn
Tiờn lương
31. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điờu hòa các quan hệ lợi ích kinh tế, phân phối lại thu nhập?
Chính sách phát triển khoa hờc công nghệ
Chính sách bảo vệ tài nguyên
Chính sách thuế
Chính sách giải quyết việc làm
32. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điờu chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gời là:
Thể chế xã hội
Thể chế văn hóa
Thể chế chính trị
Thể chế kinh tế
{"name":"KTCT W15", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge on fundamental economic concepts with our engaging quiz! Dive into topics such as the value of goods, surplus value, and market dynamics. This quiz is designed for learners and enthusiasts alike.Key Features:Comprehensive questions covering various economic themesImmediate feedback on answersIdeal for students and professionals wanting to refresh their knowledge","img":"https:/images/course5.png"}
Powered by: Quiz Maker