Sinh hờc 8

An educational infographic depicting the human anatomy including the heart, blood cells, respiratory organs, and digestive system, in a colorful and engaging style suitable for 8th-grade students.

Understanding Human Anatomy and Physiology

Test your knowledge of the human body with our comprehensive quiz designed for 8th-grade biology students. This quiz covers vital topics like the structure of the heart, blood components, respiratory and digestive systems, and much more!

Key features:

  • 22 engaging questions
  • Multiple-choice and checkboxes formats
  • Focus on essential concepts in human biology
23 Questions6 MinutesCreated by LearningTree301
Cấu tạo của tim (chờn hai đáp án)
Cơ tim và mô liên kết
Huyết tương và tiểu cầu
Không khí và máu
2 ngăn tâm thất, 2 ngăn tâm nhĩ
Thành phần của máu?
Hồng cầu và bạch cầu
Mô tế bào (61%), sắt (5%), và hồng cầu (34%)
Huyết tương (55%), các tế bào máu (45%): hồng cầu; bạch cầu; tiểu cầu
Tiểu cầu và bạch cầu
Chức năng của huyết tương là gì?
Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lờng để lưu thông dễ dàng; vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất thải
Huyết tương duy trì sự tuần hoàn máu trong cơ thể, giúp máu có màu đờ
Huyết tương giúp con người thở dễ dàng, không bị tắc thở khi chạy; giúp màu tuần hoàn
Huyết tương giúp máu ờ trạng thái lờng để giúp con người hấp thụ dinh dưỡng
Chức năng của hồng cầu?
Làm máu tươi hơn, ngon hơn
Vận chuyển O2 và CO2 trong máu
Lưu thông máu
Liên kết với tiểu cầu để chống lại dịch bệnh
Chức năng của bạch cầu?
Lưu thông máu
Tuần hoàn máu
Thanh lờc những cặn bẩn bám trong máu
Bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: thực bào, tạo kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên, phá huỷ các tế bào bị nhiễm bệnh
Chức năng tiểu cầu?
Di chuyển máu
Làm máu đông lại
Làm máu đẹp hơn
Lờc nước tiểu
Khái niệm của hô hấp?
Sự lấy vào H2, và thải ra O2
Sự lấy vào O2 và thải ra CO
Sự lấy vào O2 và thải ra CO2
Sự thở và hít
Các chất dinh dưỡng được hấp thụ:
Gluxit, Lipit, Canxi
Gluxit, Lipit, Protein
Lipit, Canxi, Axit Amin
Vitamin, Glicerin, ĝồ ăn
Cơ quan hô hấp:
Mũi, phổi, thanh quản, khí quản
Khí quản, thanh quản
Hờng, thanh quản, miệng, phổi trái và phải
Mũi, hờng, thanh quản, khí quản, 2 lá phổi
Trao đổi khí ở đâu?
Tế bào, thanh quản
Phổi, mũi
Phổi, tế bào
Dạ dày, hờng
Khái niệm tiêu hóa?
Qúa trình hấp thụ các chất dinh dưỡng và thải ra các chất cặn bã
Ăn và dạ dày
Chuyển đỗi chất hóa hờc, tiêu mỡ và thải ra
Chuyển đời các chất thành đồ ăn
Gluxit
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
Protein
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
Vitamin
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
Nước
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
Muối khoáng
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
ĝường đơn
Cơ quan tiêu hóa
Miệng --> hờng --> thanh quản --> dạ d y --> tả trắng --> ruột non --> th­n --> ruột thẳng --> h­u môn
Miệng --> hờng --> thực quản --> dạ d y --> tả trắng --> ruột non --> ruột qìa --> ruột thẳng --> h­u môn
Miệng --> hờng --> thực quản --> dạ d y --> gan --> ruột non --> ruột qìa --> bờng đái --> h­u môn
Miệng --> hờng --> thanh quản --> dạ d y --> tả trắng --> ruột non --> ruột qìa --> ruột thẳng --> h­u môn
Tuyến tiêu hóa?
Tuyến tụy
Tuyến tiêu hóa
Tuyến mật
Tuyến gan
Cả 4 đáp án trên
Tả quá trình tieu hóa thức ăn (gợi ý: Nhai --> Nuốt --> Dạ D y --> Ruột Non --> Ruột Gi )
Hấp thụ dinh dưỡng ở đấu?
Ruột già
Hậu môn
Ruột thẳng
Ruột non
Chức năng của gan?
ĝiờu hòa nồng độ chất dinh dưỡng trong máu, khử chất độc cho cơ thể
Làm rượu ngon hơn
Hấp thụ nước
ĝiờu khiển dạ dày, ruột non, và ruột già
Chức năng của ruột già?
Hấp thụ nước
Thải phân
Cả hai đáp án trên
Hấp thụ dinh dưỡng
{"name":"Sinh hờc 8", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of the human body with our comprehensive quiz designed for 8th-grade biology students. This quiz covers vital topics like the structure of the heart, blood components, respiratory and digestive systems, and much more!Key features:22 engaging questionsMultiple-choice and checkboxes formatsFocus on essential concepts in human biology","img":"https:/images/course1.png"}
Powered by: Quiz Maker