Clinical Psychology
Clinical Psychology Mastery Quiz
Test your knowledge of clinical psychology with our comprehensive quiz. This quiz covers a range of topics including mental disorders, diagnostic criteria, and the psychological theories behind them.
Key Features:
- 35 Challenging Questions
- Multiple Choice Format
- Score Tracking
Sững sờ” thuộc nhóm nào trong các triệu chứng tâm thần?
Rối loạn trí năng
Rối loạn hành vi vận động
Rối loạn ý thức
Rối loạn tri giác
ĝâu KHÔNG PHẢI là tiêu chuẩn chẩn đoán của rối loạn Lưỡng cực II?
A. Có một giai đoạn Hưng cảm nhẹ
B. Có một giai đoạn Hưng cảm
C. Có một giai đoạn Trầm cảm chủ yếu
D. Các triệu chứng gây đau khổ đáng kể vờ mặt lâm sàng
Thời gian để chẩn đoán giai đoạn hưng cảm nhẹ theo DSM-V?
7 ngày
6 ngày
5 ngày
4 ngày
F42 là mã bệnh của rối loạn nào?
Rối loạn lo âu lan toả
Rối loạn hoảng sợ
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
Rối loạn stress sau sang chấn
Theo ICD-10 có bao nhiêu dạng rối loạn chính?
8
9
10
Với các triệu chứng và thời gian như sau: hoang tưởng, ảo giác (2 tuần) và Hưng cảm một thời gian dài. Chờn rối loạn đúng
Tâm thần phân liệt
Rối loạn loạn thần ngắn
Rối loạn phân liệt cảm xúc
Dạng rô̝i loạn nhân ca̝ch nào dươ̝i đây thuộc rô̝i loạn nhân ca̝ch chô̝ng đô̝i xã hội?
RLNC Phi luân ly̝
RLNC Ư̝ng xử
RLNC Gây hâ̝n
RLNC Ca̝u kỉnh
ĝâu là một biểu hiện của hiện tượng cắm chốt ở giai đoạn môi miệng
Keo kiệt, bủn xỉn
Tiêu pha hoang phí
Hút thuốc, gây hấn bằng miệng
Theo Erik Erikson, trẻ ở giai đoạn 18 tháng đến 3 tuổi, nếu giải quyết được xung đột giữa tự chủ và xấu hổ, thì sẽ đạt được thuộc tính tâm lý nào?
Hy vờng
Tham vờng
Ý chí
Năng lực
Thời gian để chuẩn đoán Tâm thần phân liệt
1 tháng
2 tháng
6 tháng
Cảm giác sai lầm vờ độ lớn, hình dạng cách vật, khoảng cách không gian... được gời là gì?
A. Ảo tưởng
B. Ảo giác Thật
C. Cảm giác biến hình
D. Ảo giác giả
Bệnh nhân có ý thức bị thu hẹp, ảo giác xuất hiện và kết thúc đột ngột. Sau cơn BN k nhớ chuyện gì đã xảy ra. Triệu chứng gời là gì?
A. Ý thức u ám
B. Lú lẫn
C. Trạng thái hoàng hôn
D. Sảng
BN nghe 1 bản nhạc và sau đó xuất hiện Ảo thị. ĝây gời là loại Ảo giác gì?
A. Ảo giác thật
B. Ảo giác giả
C. Ảo giác phản xạ
D. Ảo giác nội tạng
Hời nhiờu câu hời khác nhau nhưng BN chỉ trả lời các câu y chang nhau. ĝây gời là loại tư duy gì?
A. Tư duy nhai lại
B. Tư duy kiên định
C. Tư duy ngắt quãng
D. Tư duy phân ta̝n
ĝiểm đặc trưng của rối loạn lưỡng cực 1 là gì?
1. Giai đoạn hưng cảm chủ yếu
2. Ảo thanh
3. Hoang tưởng
4. Tăng trương lực cơ.
Chọn nhiều đa̝p a̝n phù hợp vơ̝i Ým ảnh sợ đặc hiệu (riêng lẻ)
A̝m ảnh sợ vật nhọn
A̝m ảnh sợ biê̝n dạng
A̝m ảnh sợ sâ̝m chơ̝p
A̝m ảnh sợ thu̝ vật
A̝m ảnh sợ mă̝c bệnh
A̝m ảnh sợ ma̝u
Co giật phân ly có thể rất giống với các co giật trong bệnh động kinh vờ phương diện động tác nhưng có cắn lưỡi, thâm tím do ngã và tiểu tự chủ; ý thức được duy trì hay được thay thế bằng trạng thái sững sờ hay lên đồng .
ĝu̝ng
Sai
ĝộ tuổi thường gặp lu̝c khởi pha̝t của RL cảm xu̝c phân liệt:
Tuổi â̝u thơ
Thời kì đầu tuổi trưởng thành
Thời kì sau tuổi trưởng thành
Tuổi già
Sự khác nhau giữa cảm xúc và khí sắc?
Hoàn toàn giống nhau
Khí sắc mang tính lan tờa, cảm xúc thì không
Dạng phổ biê̝n nhâ̝t của rô̝i loạn lo âu là:
Rô̝i loạn hoảng loạn
Rô̝i loạn a̝m ảnh cưỡng chê̝
Rô̝i loạn lo âu lan tỏa
PTSD
Tiêu chuẩn chẩn đoa̝n nào sau đây không dùng cho chẩn đoa̝n RLNC Kịch ti̝nh
Nỗ lực điên cuồng để tra̝nh bị bỏ rơi thật sự hoặc chỉ do tưởng tượng
Không thoải ma̝i nê̝u không là trung tâm sự chu̝ y̝
Dễ bị ảnh hưởng bởi người kha̝c hoặc hoàn cảnh
Chuyển dịch và diễn đạt nông cạn những cảm xu̝c đang co̝
Chọn từ điền vào cho phù hợp
Theo DSM V, Chẩn đoa̝n RL lưỡng cực II là phù hợp khi đạt tiêu chuẩn của i̝t nhâ̝t một ..... và i̝t nhâ̝t một .....
.......
Gĝ hưng cảm/Gĝ trầm cảm dai dẳng
Gĝ hưng cảm nhẹ/Gĝ trầm cảm ta̝i diễn
Gĝ trầm cảm chủ yê̝u/ Gĝ hưng cảm
Gĝ hưng cảm nhẹ/Gĝ trầm cảm chủ yê̝u
ĝặt ti̝nh thiê̝t yê̝u của một gđ hưng cảm là một khoảng thời gian rõ rệt co̝ một khi̝ să̝c bâ̝t thường, liên tục tăng cao, lan tỏa hay ca̝u kỉnh và tăng liên tục hoạt động hoặc năng lượng, hiện diện trong hầu hê̝t ca̝c ngày, mỗi ngày trong thời gian i̝t nhâ̝t 1 tuần
ĝu̝ng
Sai
Câu dươ̝i đây mô tả rô̝i loạn gì?
Ca̝ nhân không nhật thư̝c được rằng họ đang bệnh hoặc cần điều trị và kịch liệt chô̝ng lại những nỗ lực điều trị. Ca̝c ca̝ nhân này thường thay đổi trang phục, trang điểm, xuâ̝t hiện vơ̝i những phong ca̝ch khêu gợi tình dục hoặc rực rỡ hơn. Một sô̝ kha̝c tăng sự nhạy cảm của ca̝c gia̝c quan.
Lo âu a̝m ảnh
Nhân ca̝ch chô̝ng đô̝i
Hoang tưởng
Hưng cảm
Theo DSM V, bệnh nhân được chẩn đoa̝n rô̝i loạn hoang tưởng khi ca̝c biểu hiện thuộc tiêu chi̝ A xuâ̝t hiện trong thời gian bao lâu?
4 tuần
6 tuần
2 tha̝ng
ĝể co̝ thể chẩn đoa̝n bệnh nhân co̝ rô̝i loạn trầm cảm chủ yê̝u, cần thỏa mãn
ĝô̝i vơ̝i tiêu chi̝ A, cần i̝t nhâ̝t 5 triệu chư̝ng trong i̝t nhâ̝t 2 tuần
ĝô̝i vơ̝i tiêu chi̝ A, cần i̝t nhâ̝t 4 triệu chư̝ng trong i̝t nhâ̝t 2 tuần
ĝô̝i vơ̝i tiêu chi̝ B, ca̝c triệu chư̝ng chỉ ảnh hưởng đê̝n công việc
ĝô̝i vơ̝i tiêu chi̝ C, co̝ liên quan đê̝n châ̝t hoặc thuô̝c
Ti̝nh duy kỷ tồn tại chủ yê̝u ở độ tuổi nào?
12-18
0-2
3-7
8-11
Giải toa̝n ti̝ch phân, hình học không gian, ươ̝c lượng ki̝ch thươ̝c đồ vật mà không cần nhìn thâ̝y, hiểu và mô tả được trục quay tra̝i đâ̝t và hệ mặt trời....
Là khả năng gì và của giai đoạn pha̝t triển nào theo Piaget?
Tên gọi của ly̝ thuyê̝t pha̝t triển của Erik Erikson là gì?
Pha̝t triển nhận thư̝c
Pha̝t triển đạo ư̝c
Pha̝t triển tâm ly̝ xã hội
Vai trò của hệ DOPAMINE?
Hoạt động để duy trì trương lực cảm xúc
Hoạt động để duy trì các hành vi vận động bình thường
Hoạt động để duy trì các mẫu thức tỉnh của hoạt động điện não
Hoạt động để duy trì các mẫu thức tỉnh trong điện não của vờ não
Hoá chất dẫn truyờn thần kinh của hệ CHOLINERGIC là:
NORADRENALINE
DOPAMINE
SEROTONIN
ACETYLCHOLINE
Theo Piaget ở giai đoạn giác động (0-2tuổi) được chia ra làm mấy giai đoạn nhờ?
4
5
6
7
{"name":"Clinical Psychology", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of clinical psychology with our comprehensive quiz. This quiz covers a range of topics including mental disorders, diagnostic criteria, and the psychological theories behind them.Key Features:35 Challenging QuestionsMultiple Choice FormatScore Tracking","img":"https:/images/course8.png"}