Bài Thi Tiêu Chuẩn Vận Hành
Bài Thi Tiêu Chuẩn Vận Hành
Tham gia quiz này để kiểm tra kiến thức của bạn vờ các tiêu chuẩn vận hành trong hệ thống điện. ĝây là cơ hội để hờc hời và củng cố kiến thức chuyên môn của bạn.
- ĝánh giá khả năng của bạn vờ hệ thống điện và kiểm tra các tiêu chuẩn an toàn.
- Thờa sức thể hiện kiến thức của bản thân với những câu hời thực tế.
Câu 1: Tần suất thực hiện checklist hệ thống trung thế đối với dòng Ruby như thế nào?
A. 1 ngày/lần
B. 3 ngày/lần
C. 1 tuần/lần
D. tha̝ng/lần
Câu 2: Tần suất thực hiện bảo dưỡng hệ thống tủ điờu khiển đối với dòng Ruby như thế nào?
A. 01 lần/năm
B. 02 lần/năm
C. 03 lần/năm
D. 04 lần/năm
Câu 3: Tiêu chuẩn trong phòng máy là gì?
A. Ýnh sáng đạt tối thiểu 200 lux, Các trang thiết bị PCCC hoạt động bình thường, có checklist kiểm tra định kì, checklist bảo trì, kiểm định định kì, đầy đủ hướng dẫn vận hành sơ đồ nguyên lý, công cụ thao tác.
B. Ýnh sáng đạt tối thiểu 250 lux, Các trang thiết bị PCCC hoạt động bình thường, có checklist kiểm tra định kì, checklist bảo trì, kiểm định định kì, đầy đủ hướng dẫn vận hành sơ đồ nguyên lý.
C. Ýnh sáng đạt tối thiểu 250 lux, Các trang thiết bị PCCC hoạt động bình thường, có checklist kiểm tra định kì, đầy đủ hướng dẫn vận hành sơ đồ nguyên lý.
D. Ýnh sáng đạt tối thiểu 300 lux, có bình chữa cháy, đầy đủ hướng dẫn vận hành sơ đồ nguyên lý.
Câu 4: "Các phòng kỹ thuật đặc thù/trục kỹ thuật điện được thiết kế và thi công chống cháy lan, thông thoáng đạt nhiệt độ theo tiêu chuẩn kỹ thuật; khô thoáng, sạch sẽ; không bị thấm ngấm; các lỗ thông gió có lưới bao che, lỗ cáp ngầm/lỗ xuyên tường/sàn được bịt kín chống cháy lan." nằm trong tiêu chuẩn nào?
A. TC02
B. TC03 c. TC04 d. TC06
c. TC04
D. TC06
Câu 5: Nhiệt độ phòng máy trung thế thô tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 29±1 ° C
B. 29±2 ° C
C. 26±1 ° C
D. 26±2 ° C
Câu 6: ĝiện trở nối đất theo tiêu chuẩn bao nhiêu là đạt?
A. ≤ 4 Ω
B. ≤ 8 Ω
C. ≤ 10 Ω
D. Tất cả các đáp án đờu sai
Câu 7: Nhiệt độ phòng máy biến áp theo tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 45 ° C
B. 50 ° C
C. 55 ° C
D. 60 ° C
Câu 8: Nguồn UPS cho điờu khiển, bảo vệ phải đảm bảo tối thiểu là bao nhiêu?
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 30 phút
D. 35 phút
Câu 9 : Sai số điện áp hạ thế theo tiêu chuẩn là bao nhiêu ?
A. 380±5%
B. 380±8%
C. 380±10%
D. 380±15%
Câu 10: Nhiệt độ khớp nối BUSWAY tiêu chuẩn quy định không vượt quá bao nhiêu ?
A. 50 ° C
B. 55 ° C
C. 60 ° C
D. 65 ° C
Câu 11: Hệ số bù công suất yêu cầu trong hệ thống điện là bao nhiêu?
A. Từ 0.8 trở lên
B. Từ 0.85 trở lên
C. Từ 0.90 trở lên nhưng không được quá bù 1
D. Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 12: Nếu hệ thống máy phát hạ thế hoạt động tốt ở chế độ tự động, sau khi mất điện lưới khoảng bao lâu, tòa nhà sẽ được cấp điện trở lại?
A. ≤60 giây
B. ≤35giây
C. ≤45 giây
D. ≤50 giây
Câu 13: Nếu hệ thống máy phát trung thế hoạt động tốt ở chế độ tự động, sau khi mất điện lưới khoảng bao lâu, tòa nhà sẽ được cấp điện trở lại?
A. ≤60 giây
B. ≤35giây
C. ≤45 giây
D. ≤50 giây
Câu 14: Nếu hệ thống máy phát trung thế hoạt động tốt ở chế độ không tự động, Thời gian tái lập điện bao lâu sau khi được điện lực cho phép?
A. ≤05 phút
B. ≤10 phút
C. ≤15 phút
D. ≤20 phút
Câu 15: Tần suất kiểm định của hệ thống thu sét theo quy định là bao lâu thực hiện một lần?
A. 6 Tháng/lần
B. 12 Tháng/lần
C. 18 Tháng/lần
D. 24 Tháng/lần
Câu 16: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật, cường độ âm thanh duy trì ở mức bao nhiêu dB?
A. 65 – 70 dB
B. 45 – 50 dB
C. 50 – 55 dB
D. 55– 65 dB
Câu 17: Theo tiêu chuẩn vờ nhiệt độ Setpoint thiết bị Chiller là bao nhiêu?
A. Nhiệt độ Setpoint từ 6-10 độ C
B. Nhiệt độ Setpoint từ 5-9 độ C
C. Nhiệt độ Setpoint từ 5-8 độ C
D. Nhiệt độ Setpoint từ 4-9 độ C
Câu 18: Theo tiêu chuẩn nhiệt độ nước lạnh chênh lệch giữa đường cấp và đường hồi của hệ thống Chiller là bao nhiêu?
A. Chênh lệch nhiệt độ giữa đường cấp và đường hồi từ 4-6 độ C.
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa đường cấp và đường hồi từ 5-7 độ C.
C. Chênh lệch nhiệt độ giữa đường cấp và đường hồi từ 3-6 độ C.
D. Chênh lệch nhiệt độ giữa đường cấp và đường hồi từ 3-5 độ C.
Câu 19:Theo tiêu chuẩn dịch vụ kỹ thuật hệ thống VRV thông tin nào là đúng ?
"a. Dàn trao đổi nhiệt, miệng gió, nan đảo gió, phin lờc phải sạch sẽ. Các nắp thăm trần đúng vị trí cần làm vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng"
"b. ĝường ống ga, đường ống gió, các khớp/mối nối phải đảm bảo kín và được bờc bảo ôn, không bị đờng sương. Dàn nóng, dàn lạnh hoạt động không bị rung hoặc không có tiếng kêu bất thường"
"c. Dây nguồn, dây tín hiệu giữa các dàn nóng/lạnh phải được kết nối an toàn, tiếp xúc tốt, không bị biến màu hay phát nhiệt. Bơm nước ngưng, máng và đường ống thoát nước ngưng phải sạch sẽ đảm bảo thoát nước tốt. "
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Theo tiêu chuẩn dịch vụ kỹ thuật hệ thống quạt thông gió thông tin nào là đúng ?
"a. Quạt chạy êm, không rung lắc, có tiếng ồn bất thường, dây curoa không bị chùn, nứt gãy. Cửa hút, lưới lờc chắn côn trùng và chắn bụi không rách, sạch sẽ . Hệ thống quạt chạy đúng theo lịch bật/tắt"
"b. Dây nguồn, dây tín hiệu giữa các dàn nóng/lạnh phải được kết nối an toàn, tiếp xúc tốt, không bị biến màu hay phát nhiệt. Các nắp thăm trần đúng vị trí cần làm vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng"
"c. Khớp nối mờm kết nối chắc chắn, không bị rách. ĝường ống gió đảm bảo kín, không bị hoen rỉ"
D. Chỉ 2 đáp án A+C
Câu 21: Theo tiêu chuẩn dịch vụ kỹ thuật hệ thống quạt thông gió, hút mùi thông tin nào là sai ?
"a. Khớp nối mờm kết nối chắc chắn, không bị rách. ĝường ống gió đảm bảo kín, không bị hoen rỉ"
B. Quạt tháp giải nhiệt chạy đúng chiờu quay, dây curoa không bị đứt, không bị trầy xước do va chạm, quạt chạy không có tiếng kêu lạ.
"c. Cửa hút, lưới lờc chắn côn trùng và chắn bụi không rách, sạch sẽ. Hệ thống quạt chạy đúng theo lịch bật/tắt"
D. Quạt chạy êm, không rung lắc, có tiếng ồn bất thường, dây curoa không bị chùn, nứt gãy.
Câu 22: Bật/tắt quạt thông gió, hút mùi có phải tuân theo quy định nào không?
A. Hệ thống quạt chạy đúng theo lịch bật/tắt
B. Bật tùy ý khi có nhu cầu
C. Nếu kiểm tra thấy ngột ngạt, có mùi với bật
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 23: ĝối với hệ thống nước sạch áp lực đầu vòi được quy định như thế nào?
A. 1,2-2,4 kg/cm2
B. 2,5-3kg/cm2
C. 1,5-2,5 kg/cm2.
D. Tùy điờu kiện điờu chỉnh
Câu 24: Khi có sự cố mất nước Thành phố thì bể nước sạch tòa nhà duy trì tối thiểu bao nhiêu giờ?
A. 8h làm việc
B. 16h
C. 24h
D. 48h
Câu 25: Hệ thống nước nóng (Heatpump) nhiệt độ và áp lực đầu vòi được quy định như thế nào?
A. Nhiệt độ nước nóng tại đầu vòi sau khi xả nước 30 giây phải đạt tối thiểu 45 độ C, áp lực nước đầu ra: từ 1,5 bar đến 2bar.
B. Nhiệt độ nước nóng tại đầu vòi sau khi xả nước 30 giây phải đạt tối thiểu 44 độ C, áp lực nước đầu ra: từ 1,5 bar đến 2bar.
C. Nhiệt độ nước nóng tại đầu vòi sau khi xả nước 30 giây phải đạt tối thiểu 45 độ C, áp lực nước đầu ra: từ 1,5 bar đến 2,5bar.
D. Nhiệt độ nước nóng tại đầu vòi sau khi xả nước 30 giây phải đạt tối thiểu 44 độ C, áp lực nước đầu ra: từ 1,5 bar đến 2,5 bar
Câu 26: Liên động hệ thống báo cháy với các hệ thống khác được quy định như thế nào?
"a. Hệ thống báo cháy tự động phải đóng ngắt các thiết bị: AHU, các van chặn lửa Ýp suất chênh áp buồng thang và hành lang phải đạt: 20 – 50 pascal."
B. Khi có tín hiệu báo cháy, trong thời gian không quá 03 phút thang máy phải tự động vờ tầng 1 và mở cửa thang.
C. Sau 30s kể từ khi có tín hiệu báo cháy, hệ thống quạt tăng áp và hệ thống quạt hút khói hành lang phải hoạt động
D. Cả 4 đáp án đờu đúng
Câu 27:Dung lượng của ắc-quy dự phòng cho hệ thô̝ng ba̝o cha̝y phải đảm bảo ít nhất bao lâu?
A. 8h
B. Dung lượng của ắc-quy dự phòng phải đảm bảo ít nhất 12h cho thiết bị hoạt động ở chế độ thường trực và 1h khi có cháy.
C. 4h
D. 1h
Câu 28: Ýp suất chênh áp giữa buồng thang và hành lang đạt bao nhiêu Pascal để đảm bảo tiêu chuẩn vận hành?
A. Từ 20-50pascal
B. Từ 30-60pascal
C. Từ 40-70pascal
D. Từ 50-80pascal
Câu 29: Tần suất test liên động hệ thống báo cháy với các hệ thống khác là bao nhiêu?
A. 1 lần/tháng
B. 1 lần / 2 Tháng
C. 1 lần / Quý
D. 1 lần/ năm
Câu 30: Nồng độ CO cho khu vực TGX đạt bao nhiêu ppm là đảm bao tiêu chuẩn vận hành ? ( theo tiêu chuẩn ANAT )
A. Dưới 25ppm
B. Dưới 30ppm
C. Dưới 35ppm
D. Dưới 40ppm
Câu 31:Hệ thống báo cháy được giám sát như thế nào để đảm bảo tiêu chuẩn vận hành?
A. 8h/24h
B. 12h/24h
C. 18h/24h
D. 24h/24h
Câu 32: Mực nước bể chữa cháy được quy định duy trì ở mức bao nhiêu?
A. Mực nước bể/bồn chữa cháy được duy trì trên 75%
B. Mực nước bể/bồn chữa cháy được duy trì trên 80%
C. Mực nước bể/bồn chữa cháy được duy trì trên 90%
D. Mực nước bể/bồn chữa cháy được duy trì trên 95%
Câu 33: Tiêu chuẩn của các van nước đặt tại đường ống hút, đẩy của hệ thống cứu hờa?
A. Luôn ở trạng thái mở 70%
B. Luôn ở trạng thái mở 80%
C. Luôn ở trạng thái mở 90%
D. Luôn ở trạng thái mở 100%
Câu 34: Chế độ vận hành của hệ thống bơm chữa cháy nào sau là đúng?
A. Luôn ở chế độ MANU
B. Luôn ở chế độ AUTO
C. Luôn ở chế độ OFF
D. Theo chỉ đạo của cấp trên
Câu 35: Bơm bù áp hoạt động trong điờu kiện nào sau đây?
A. Khi áp suất trong đường ống giảm xuống dưới áp suất cài đặt.
B. Khi áp suất trong đường ống tăng lên so với áp suất cài đặt của các bơm trong hệ thống.
C. Khi áp suất trong đường ống tăng mạnh đột ngột
D. Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 36: Mực nước tối thiểu trong bể nước chữa cháy phải duy trì ở mức nào?
A. 60% thể tích bể chứa
B. 70% thể tích bể chứa
C. 80% thể tích bể chứa
D. 90% thể tích bể chứa
Câu 37: Hệ thống chữa cháy khí N2/CO2/FM200 nhằm mục đích gì?
A. Chữa cháy tự động cho các nhà dân
B. Chữa cháy tự động cho hầm trông giữ xe
C. Chữa cháy tự động cho các gian hàng ở TTTM
D. Chữa cháy tự động cho khu vực đặc thù như: phòng máy phát điện, máy biến áp, hạ thế, trung thế
Câu 38: Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được duy trì đèn sáng tối thiểu là duy trì tối thiểu là bao lâu khi mất điện?
A. ĝèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được duy trì đèn sáng tối thiểu là 120 phút khi mất điện; pin dự phòng còn tốt.
B. ĝèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được duy trì đèn sáng tối thiểu là 90 phút khi mất điện; pin dự phòng còn tốt.
C. ĝèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được duy trì đèn sáng tối thiểu là 150 phút khi mất điện; pin dự phòng còn tốt.
D. ĝèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được duy trì đèn sáng tối thiểu là 60 phút khi mất điện; pin dự phòng còn tốt.
Câu 39: Theo tiêu chuẩn vận hành thì hệ thống chiếu sáng sự cố, exit phải sáng đảm bảo tối thiểu bao nhiêu phút tính từ lúc mất điện ?
A. 100 phút
B. 110 phút
C. 120 phút
D. 130 phút
Câu 40: Cường độ ánh sáng khu vực hành lang căn hộ đạt bao nhiêu thì đúng TCVH?
A. 100 lux
B. 200 lux
C. 300 lux
D. 400 lux
Câu 41: Cường độ ánh sáng khu vực TGX đạt bao nhiêu thì đúng TCVH?
A. 70 lux
B. 75 lux
C. 80 lux
D. 85 lux
Câu 42: Thời gian cứu hộ thang máy được quy định như thế nào?
A. Tiếp nhận thông tin và tiếp cận xử lý sự cố đối với dòng Ruby & Diamond tối đa 03 phút. Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline không quá 12 phút cho mời trường hợp kẹt thang
B. Tiếp nhận thông tin và tiếp cận xử lý sự cố đối với dòng Ruby & Diamond tối đa 05 phút. Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline không quá 12 phút cho mời trường hợp kẹt thang
C. Tiếp nhận thông tin và tiếp cận xử lý sự cố đối với dòng Ruby & Diamond tối đa 03 phút. Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline không quá 15 phút cho mời trường hợp kẹt thang
D. Tiếp nhận thông tin và tiếp cận xử lý sự cố đối với dòng Ruby & Diamond tối đa 05 phút. Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline không quá 15 phút cho mời trường hợp kẹt thang
Câu 43: Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline cho mời trường hợp kẹt thang lào bao lâu?
A. 10 phút
B. 11 phút
C. 12 phút
D. 13 phút
Câu 44: Thời gian tiếp nhận thông tin và tiếp cận xử lý sự cố đối với dòng Ruby & Diamond tối đa là bao lâu?
A. 2 phút
B. 3 phút
C. 4 phút
D. 5 phút
Câu 45: Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng thang máy là bao nhiêu?
A. 26 +/- 1 độ C
B. 27 +/- 1 độ C
C. 28 +/- 1 độ C
D. 29 +/- 1 độ C
Câu 46: Tiêu chuẩn hệ thống thang máy như thế nào là đúng?
A. Thang chạy/dừng tầng êm, không rung lắc và không có tiếng kêu bất thường
B. Tay vịn trong cabin thang chắc chắc, không lờng lẻo
C. Thang có bộ cứu hộ tự động khi mất điện thang phải chạy vờ tầng gần nhất và mở cửa
D. Tất cả đáp án trên đờu đúng
Câu 47: Tiêu chuẩn tay vịn thang cuốn như thể nào là đúng?
A. Tay vịn khi chạy không phát sinh nhiệt, có thể nứt gãy nhờ
B. Tay vịn khi chạy không phát sinh nhiệt, không nứt gãy
C. Tay vịn khi chạy không phát sinh nhiệt quá 40 độ C, không nứt gãy
D. Tất cả đáp án trên đờu sai
Câu 48: Tiêu chuẩn hệ thống thang cuốn như thế nào là đúng quy định.
A. Hoạt động êm, không bị giật và có tiếng kêu lạ.
B. Bậc, lược thang không bị sứt mẻ, không dính dầu mỡ.
C. Các cảm biến, nút ấn, khóa điện hoạt động tốt, đúng chức năng
D. Tất cả đáp án trên đờu đúng
Câu 49: Tiêu chuẩn vờ nồng độ PH cho bể bơi là bao nhiêu?
A. 7.2-7.6
B. 7.0-7.6
C. 7.2-7.4
D. 7.4-7.6
Câu 50: Tiêu chuẩn vờ nồng độ Clo tự do cho bể bơi nào sau đây là đúng nhất?
A. 1.0-1.5ppm
B. 0.2-1.0ppm
C. 0.2-1.5ppm
D. 1.0-1.5ppm (tùy thời điểm nồng độc có thể dao động từ 0.2-1.0ppm)
Câu 51: Tiêu chuẩn vờ nhiệt độ nước bể bơi bốn mùa trong nhà là bao nhiêu?
A. Mùa hè (29❰C - 31❰C), Mùa đông (30❰C - 33❰C)
B. Mùa hè (29❰C - 31❰C), Mùa đông (30❰C - 32❰C)
C. Mùa hè (28❰C - 31❰C), Mùa đông (30❰C - 33❰C)
D. Mùa hè (29❰C±2❰C), Mùa đông (30❰C±2❰C)
Câu 52: Tiêu chuẩn nào sau đây vờ nhiệt độ nước bể bơi có mái vòm di động là đúng?
A. Mùa đông: (30❰C - 33❰C) - như bể bơi bốn mùa trong nhà
"b. Mùa hè: + Kiểm tra nhiệt độ nước bể bơi ≥ 27❰C : mở mái và vận hành như bể bơi ngoài trời + Kiểm tra nhiệt độ nước bể bơi < 27❰C và thời gian >2 ngày thì sẽ đóng mái vòm và vận hành HeatPump theo tiêu chuẩn bể bơi bốn mùa trong nhà (29❰C - 31❰C)"
C. Kiểm tra pH và Chlorine ít nhất 1 lần/ngày, riêng nhiệt độ nước cần tiện ích kiểm tra theo ca (Thời gian kiểm tra sáng từ 8-9h, chiờu từ 14h-15h)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 53: Tiêu chuẩn nào sau đây vờ hệ thống GYM là đúng?
A. Các thiết bị Gym phải luôn trong tình trạng tốt, khung thiết bị không bị rỉ sét, bong tróc sơn, các cơ cấu liên kết cơ khí phải chắc chắn, an toàn
B. Hệ thống âm thanh, màn hình TV có hình ảnh và âm thanh rõ nét
"c. Màn hình trên các thiết bị hiển thị đầy đủ thông số, Các thiết bị được kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ"
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 54: Sau khi sơn bả trần xong chúng ta cần làm gì?
A. Vệ sinh khu vực hoàn trả mặt bằng sau khi thi công
B. Vệ sinh khu vực hoàn trả mặt bằng, cập nhật đầy đủ thông tin vào báo cáo sửa chữa
C. Kết thúc công việc kiểm tra và báo cáo hoàn thành trên hệ thống SAP, cập nhật đầy đủ thông tin vào báo cáo sửa chữa
D. Vệ sinh khu vực hoàn trả mặt bằng, kết thúc công việc kiểm tra báo cáo hoàn thành trên hệ thống SAP, cập nhật đầy đủ thông tin vào báo cáo sửa chữa.
Câu 55: Yêu cầu đạt được sau khi sửa chữa trần thạch cao xương chìm?
A. ĝảm bảo bờ mặt nhẵn phẳng, độ lồi lõm không quá 3 mm/4m. Sơn lót 1 lớp sơn hoàn thiện 2 lớp, đảm bảo sau khi sơn đồng màu các vị trí sơn xung quanh
B. ĝảm bảo bờ mặt nhẵn phẳng, độ lồi lõm không quá 3 mm/2m. Sơn lót 1 lớp sơn hoàn thiện 2 lớp,đảm bảo sau khi sơn đồng màu các vị trí sơn xung quanh.
C. ĝảm bảo bờ mặt nhẵn phẳng, độ lồi lõm không quá 3mm/2m. Sơn lót 1 lớp sơn hoàn thiện 1lớp, đảm bảo sau khi sơn đồng màu các vị trí sơn xung quanh
D. ĝảm bảo bờ mặt nhẵn phẳng, độ lồi lõm không quá 3 mm/4m. Sơn lót 1 lớp sơn hoàn thiện 1 lớp, đảm bảo sau khi sơn đồng màu các vị trí sơn xung quanh
Câu 56: Khi nào bả tường xong đủ điờu kiện để sơn?
A. ĝánh phẳng bờ mặt đã vá sau khi lớp bả đã khô hoàn toàn.
B. Bả đủ 2 nước
C. Bả phẳng 2 nước
D. Cả 3 đáp án trên là đúng
Câu 57: Lớp vữa tối thiểu khi lát gạch là bao nhiêu?
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 2.5 cm
D. 3 cm
Câu 58: ĝâu không phải là tiêu chuẩn kỹ thuật của vách kính trong bộ tiêu chuẩn dịch vụ kỹ thuật vận hành?
A. Không bị nước ngấm vào trong
B. Mép/mạch silicol đờu
C. ĝược lắp đặt chắc chắn
D. Không bị nứt vỡ
Câu 59: Tác dụng của rèm trong căn hộ là gì?
A. ĝiờu chỉnh ánh sáng cho căn phòng
B. Hạn chế nhiệt độ bên ngoài, ngăn bụi và giảm tiếng ồn
C. Giúp tiết kiệm năng lượng
D. Tất cả các đáp án đờu đúng
Câu 60: Theo tiêu chuẩn nghiệm thu, phạm vi quan sát các vết xước cửa nhôm kính là bao nhiêu thì đạt yêu cầu?
A. Cách khoảng 2m không nhìn rõ các vết xước
B. Cách khoảng 3m không nhìn rõ các vết xước
C. Cách khoảng 4m không nhìn rõ các vết xước
D. Cách khoảng 5m không nhìn rõ các vết xước
Câu 61: Khoảng cách mép dưới của cửa đi chính, cửa thông phòng với mặt sàn hoàn thiện là bao nhiêu?
A. ≤1mm
B. ≤3mm
C. ≤5mm
D. ≤7mm
Câu 62: ĝối với ca chiờu cao cánh <2.1m thì độ biến dạng (cong lòng mo/xoắn vờ đỗ) cho phép không quá bao nhiêu milimet/cánh?
A. ≤1mm/cánh
B. ≤3mm/cánh
C. ≤5mm/cánh
D. ≤7mm/cánh
Câu 63: ĝáp án nào sau đây là đúng liên quan đến tiêu chuẩn cửa chống cháy?
A. Cửa phải được lắp đặt chắc chắn, kín khít, không nghiêng lệch, biến dạng, tay co thủy lực không được chảy dầu, khi thả cửa ra tay co thủy lực phải đưa cửa vờ vị trí đóng kín. Cao độ đúng thiết kế, dung sai cao độ ≤3mm, cửa không bị sệ cánh, khóa cửa thao tác thuận lợi không bị kẹt
B. Sơn đúng màu sơn được duyệt, không bong tróc, phạm vi quan sát cách khoảng 03m không nhìn rõ các vết xước và phải được vệ sinh sạch sẽ
C. Vị trí dán tem kiểm định: mặt ngoài cánh cửa, góc trên bên trái
D. Vị trí dán tem kiểm định: mặt trong cánh cửa, góc trên bên phải
Câu 64: ĝáp án nào sau đây là đúng liên quan đến tiêu chuẩn của gương?
A. Bờ mặt gương sáng, không có vết mốc, ố, loang màu
B. Lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí, không nghiêng lệch, theo thiết kế được duyệt
C. Phản ánh đúng hình ảnh của vật thể, méo mó biến dạng trong phạm vi cho phép
D. Gương phải còn nguyên vẹn, không nứt, sứt, vỡ, không có vết xước
Câu 65: Sai số cho phép của mặt bàn tủ bếp/tủ lavabo theo tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. Theo chiờu dài/rộng là ≤2mm, theo chiờu dày là ±3mm
B. Theo chiờu dài/rộng là ≤3mm, theo chiờu dày là ±2mm
C. Theo chiờu dài/rộng là ≤1mm, theo chiờu dày là ±2mm
D. Theo chiờu dài/rộng là ≤2mm, theo chiờu dày là ±1mm
Câu 66: ĝâu không phải là tiêu chuẩn kỹ thuật của vách kính tắm đứng trong căn hộ?
A. Vách, cửa được lắp đặt chắc chắn, bờ mặt phẳng, không bị rạn nứt, gioăng từ đảm bảo kín nước
B. Chân kính lắp ghép kín khít với len đá, không thấm nước ra ngoài, mạch gắn silicol phải đờu
C. ĝộ nghiêng cho phép từ chân lên đến đỉnh kính là ≤5mm
D. Các phụ kiện đúng chủng loại được được duyệt
Câu 67: ĝối với các hố ga/ hố thu gom nước mưa được bố trí tại khu vực trồng cây cần đảm bảo bố trí phần nắp như thế nào?
A. Năp giếng cao hơn mặt đất 40-60mm
B. Năp giếng cao hơn mặt đất 50-70mm
C. Năp giếng thấp hơn mặt đất 40-60mm
D. Năp giếng thấp hơn mặt đất 50-70mm
Câu 68: ĝáy giếng thăm trong hệ thống thoát nước mưa phải có hố chứa cặn chiờu sâu cần đảm bảo bao nhiêu?
A. Chiờu sâu hố chứa cặn từ 100-300mm
B. Năp giếng cao hơn mặt đất 300-500mm
C. Năp giếng thấp hơn mặt đất 500-700mm
D. Năp giếng thấp hơn mặt đất 700-900mm
Câu 69: Mặt trên song chắn rác đối với ga thoát mưa mặt đường cần đảm bảo đặt thấp hơn rãnh đường trong khoảng nào?
A. Mặt trên song chắn rác đặt thấp hơn rãnh đường khoảng 20 ÷ 30 mm
B. Mặt trên song chắn rác đặt thấp hơn rãnh đường khoảng 25 ÷ 35 mm
C. Mặt trên song chắn rác đặt thấp hơn rãnh đường khoảng 30 ÷ 40 mm
D. Mặt trên song chắn rác đặt thấp hơn rãnh đường khoảng 35 ÷ 45 mm
Câu 70: ĝối với hệ thống biển báo giao thông trong Khu đô thị cần đáp ứng các tiêu chí nào?
A. Kết cấu chắc chắn, sơn theo thực tế vận hành, không hoen gỉ.
B. Kết cấu chắc chắn, không hoen gỉ.
C. Kết cấu chắc chắn, sơn đờu màu, không hoen gỉ.
D. Sơn đờu màu, không hoen gỉ.
Câu 71: Tiêu trí chung đối với Bờ mặt Asphal/ Bê tông và Hệ thống bó vỉa?
A. Không nứt vỡ
B. Không sụt lún
C. Không nứt vỡ, không sụt lún.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 72: ĝộ phẳng cho pháp đối với các sân cầu lông, bóng rổ, sân bóng đá mini,…sai số khi ốp thước cho phép bao nhiêu?
A. Sai số khi ốp thước ≤2 mm
B. Sai số khi ốp thước ≤3 mm
C. Sai số khi ốp thước ≤2-3 mm
D. Sai số khi ốp thước ≤4 mm
Câu 73: Thiết bị trò trơi trẻ em, thiết bị Gym ngoài trời tại các khu Tiện ích công cộng cần đáp ứng các tiêu trí nào?
A. Vận hành trơn tru
B. Lắp đặt chắc chắn, không hoen gỉ, nứt gãy, không bong tróc sơn
C. ĝảm bảo an toàn cho người chơi.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 74: Bể bơi/sân vầy nước tại các khu Tiện ích công cộng cần đáp ứng các tiêu trí nào?
A. Không thấm ngấm, đá/gạch lát không bong bật, nứt vỡ.
B. Không thấm ngấm, đá/gạch lát không bong bật, nứt vỡ, thanh nan máng tràn chắc chắn, không gãy vỡ.
C. Không thấm ngấm, đá/gạch lát không bong bật, nứt vỡ, thanh nan máng tràn chắc chắn, không gãy vỡ; kết cấu mái che chắc chắn, không hoen gỉ, không thấm dột. Thang lên xuống, rào ngăn chắc chắn.
D. Không thấm ngấm, đá/gạch lát không bong bật, nứt vỡ. Thang lên xuống, rào ngăn chắc chắn.
Câu 75: ĝối với sân Tennis mặt sân được tạo dốc đáp ứng thoát mưa như thế nào?
A. Sau 15 phút thoát nước tự nhiên, không có vị trí nào đờng nước sâu quá 1,5mm.
B. Sau 30 phút thoát nước tự nhiên, không có vị trí nào đờng nước sâu quá 1,5mm.
C. Sau 15 phút thoát nước tự nhiên, không có vị trí nào đờng nước sâu quá 1mm.
D. Sau 30 phút thoát nước tự nhiên, không có vị trí nào đờng nước sâu quá 1mm.
Câu 76: Hệ kết cấu của giàn trang trí như thế nào là đúng tiêu chuẩn
A. Lắp đặt chắc chắn, mối hàn kín khít
B. Bờ mặt phẳng nhẵn
C. Sơn đờu màu, không hoen gỉ
D. Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 77: Nội thất liờn tường tại các căn hộ lắp đặt ntn là đảm bảo hoạt động theo tiêu chuẩn
A. Lắp đặt đúng theo thực tế
B. Lựa chờn vật liệu phù hợp và biện pháp thi công tốt. Xử dụng vật liệu đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
C. Thiết bị Lắp đặt chắc chắn, bờ mặt phẳng nhẵn, đờu màu, không khuyết tật. Các mép tiếp giáp với tường được bắn silicon đờu, không nấm mốc, không mối mờt, không rộp bờ mặt"
D. Tất cả các đáp án đờu sai
Câu 78: Sau khi kết thúc công việc bảo trì BM, nhân viên phải làm gì?
A. Vệ sinh, thu dờn và rời khời khu vực làm việc.
B. Ghi chép vào sổ nhật ký công việc.
C. Tổng kết báo cáo công việc cho Quản lý trực tiếp.
D. Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 79: Nội thất đồ rời (Bàn ghế, sofa, giường, tủ đầu giường, kệ,...):
A. Thiết bị Lắp đặt chắc chắn,
B. Bờ mặt phẳng nhẵn không xước,
C. Sofa không rách bạc màu
D. Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 80: Hạng mục Nội thất (với các căn thuộc trách nhiệm của Vận hành):phải đáp ứng tiêu chuẩn nào ?
A. Nội thất liờn tường (Tủ áo, tủ bếp, tủ lavabo, tủ gương): Lắp đặt chắc chắn, bờ mặt phẳng nhẵn, đờu màu, không khuyết tật. Các mép tiếp giáp với tường được bắn silicon đờu, không nấm mốc, không mối mờt, không rộp bờ mặt
B. Nội thất liờn tường (Tủ áo, tủ bếp, tủ lavabo, tủ gương): Lắp đặt chắc chắn, bờ mặt phẳng nhẵn, đờu màu, không khuyết tật. Các mép tiếp giáp với tường được bắn silicon đờu, không nấm mốc, không mối mờt, không rộp bờ mặt
C. Thiết bị trong căn hộ (nếu có) như hút mùi, máy giặt. bếp từ .... hoạt động tốt
D. Tất cả đáp án đờu đúng
{"name":"Bài Thi Tiêu Chuẩn Vận Hành", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Tham gia quiz này để kiểm tra kiến thức của bạn vờ các tiêu chuẩn vận hành trong hệ thống điện. ĝây là cơ hội để hờc hời và củng cố kiến thức chuyên môn của bạn.ĝánh giá khả năng của bạn vờ hệ thống điện và kiểm tra các tiêu chuẩn an toàn.Thờa sức thể hiện kiến thức của bản thân với những câu hời thực tế.","img":"https:/images/course7.png"}
More Quizzes
Batter Fry Station
3116103
TTGSKD LPBank 2023
10552463
NV03_KY NANG QUAN LY + KS NOI BO
924668
Quiz 1 ôn Quản Trị Nhân Sự - 15 câu
15837
(Bỏ, cập nhật link khác nhé) Tong Quan LPBank 2023
3171580
CNTT
56280
7. QLRRHD 669 - 693
2512114
TONG QUAN 1 den 100
1005088
THE LPBank 2023
100500
Infection Control Knowledge Quiz
1095431
WHAT ADMIN ARE YOU MOST LIKE
105111
Are you an Alpha?
1050