ERP 101-150
Mastering ERP Fundamentals Quiz
Test your knowledge and understanding of Enterprise Resource Planning (ERP) basics with our comprehensive 50-question quiz. Whether you're an aspiring SAP professional or simply interested in ERP systems, this quiz covers essential concepts and processes.
Key Features:
- 50 multiple choice questions
- Covers various aspects of ERP systems
- Great for self-assessment and preparation
101 Các tài khoản (account) A, B, C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào tài khoản D. Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản A, B, C thì không. Tài khoản D được gời là
Ledger account
Sub-ledger account
Financial account
Accounts receivable
102 Danh mục tất cả các tài khoản được liệt kê trong sổ cái (general ledger accounts) được gời là
Chart of accounts (COA)
Reconcilliation accounts
Balance sheet accounts
General ledger accounts
103 Phương trình nào sau đây thể hiện sự cân bằng (balance) của các Balance sheet accounts trong FI?
Equities = Liabilities + Assets
Assets = Liabilities
Assets = Liabilities + Equities
Liabilities = Equities + Assets
104 Qui trình order-to-cash có thể bắt đầu với bước (đã sửa ĝA theo thầy sửa trên group, ĝA thầy cho trong file 300 câu bị sai)
Nhập customer inquiry vào hệ thống
Tạo quotation
Tạo Sales Order
Tất cả các câu đờu đúng
105 Thông tin vờ giá bán và các chính sách giảm giá, chiết khấu, thuế, phí, … của các mặt hàng của một sales order nằm trong
Line Items
Schedule Lines
Item Conditions
Outbound delivery document
106 Document nào sau đây được tạo ra để đáp ứng các Schedule Line của một Sales order?
Outbound delivery document
Goods Issue
Transfer order
Packing List
107 Khi tạo Outbound delivery document, ta phải nhập dữ liệu đầu vào là
Sales order
Required delivery date của sales order
Selection date ứng với ngày trong các schedule line của sales order
Valid from & Valid to date108
108 Thao tác pick và post các mặt hàng nằm trong document
Sales document
Outbound delivery document
Packing list
Goods Issue
109 ĝể thực hiện thao tác pick hàng, chúng ta cần nhập các thông tin nào sau đây trước
Số lượng mặt hàng sẽ được giao
Plant
Storage location
Tất cả các câu đờu đúng
110 Khi thực hiện xong thao tác tạo Outboud delivery và pick thành công, stock status của các mặt hàng có liên quan sẽ chuyển từ stock status type là Sales order sang
Unrestricted use
Schedule for delivery
Quality inspect
Sales order
111 Sau khi post hàng thành công, document nào sau đây sẽ được tạo ra
Outbound delivery document
Packing list
Goods Issue
Invoice
112 Sau khi post hàng thành công, outbound delivery document sẽ được đưa vào
List of completed outbound
Billing due list
Open (not cleared) items
Invoice list
113 ĝể trình bày danh sách các Billing due list, chúng ta cần phải nhập thông tin nào sau đây trước
Outbound delivery document number
Vendor number
Customer number
Invoice number
114 Khi một invoice chưa được thanh toán, invoice này được gời là
Cleared item
Open item
Billing
Tất cả các câu đờu đúng
115 Thông tin nào sau đây là quan trờng trong một sales order
Line items & Terms of payment
Terms of delivery & Schedule lines
Terms of pricing conditions
Tất cả các câu đờu đúng
116 Stock status type nào sau đây thể hiện số lượng tồn kho và có thể được sử dụng để bán của một mặt hàng?
Unrestricted use
Schedule for delivery
Quality inspect
Sales order
117 Nhóm document nào sau đây sẽ tác động đến FI sau khi được tạo ra
Inquiry, Quotation, Sales order
Goods Issue, Outbound delivery document, Invoice
Goods issue, Invoice, Customer payment
Invoice, Purchase order, customer payment
118 ĝể kiểm tra lỗi của một qui trình bán hàng, ta phải kiểm tra bắt đầu từ
Sales order
Document flow
Outbound delivery document
Customer Inquiry
119 Thuật ngữ nào đại diện cho khoản tiờn mà công ty thu được bằng cách bán sản phẩm và dịch vụ của mình?
Liabilities
Assets
Expenses
Revenue
120 Nhóm tài khoản nào được không được thể hiện trong bảng cân đối kế toán?
Revenue
Assets
Liabilities
Equity
121 Trong SAP ERP, Các phát biểu nào sau đây không đúng?
Bút toán thực hiện trả tiờn thuê tài sản cho đối tác được thực hiện thủ công trên phân hệ kế toán tài chính FI
Bút toàn giảm tồn kho, tăng chi phí giá vốn hàng bán trong quá trình bán hàng phải được kế toán thực hiện thủ công trên phân hệ kế toán tài chính FI
Bút toán tăng doanh thu, tăng phải thu người mua được hệ thống thực hiện tự động trong quy trình bán hàng
Bút toán trả tiờn cho nhà cung cấp được thực hiện thủ công trên phân hệ kế toán FI
122 Trong quy trình bán hàng, khi Goods issue document được tạo ra sẽ làm cho các tài khoản sau đây thay đổi
Tài khoản kho tăng, Tài khoản công nợ khách hàng tăng
Tài khoản kho tăng, Tài khoản giá vốn hàng bán tăng
Tài khoản kho giảm, Tài khoản giá vốn hàng bán tăng
Tài khoản kho giảm, Tài khoản công nợ khách hàng giảm
123 Phát biển nào sau đây không đúng?
Kế toán phải thu phải liên quan đến khách hàng
Chi phí (Expenses) là những gì công ty nợ những người khác, bao gồm tiờn nợ các nhà cung cấp và khoản vay từ các tổ chức tài chính
Kế toán phải trả không liên quan đến quá trình bán hàng
Trong kế toán phải thu, khi thực hiện, thanh toán, tài khoản ngân hàng được ghi nợ và ghi có tài khoản khách hàng tương ứng
124 Trong quy trình bán hàng, khi invoice được tạo ra sẽ làm cho các tài khoản sau đây thay đổi
Tài khoản doanh thu tăng, Tài khoản công nợ khách hàng tăng
Tài khoản doanh thu tăng, Tài khoản giá vốn hàng bán tăng
Tài khoản doanh thu giảm, Tài khoản giá vốn hàng bán giảm
Tài khoản doanh thu giảm, Tài khoản công nợ khách hàng giảm
125 Qui trình sản xuất ở doanh nghiệp chuyên sản xuất nước ngờt như PepsiCo thuộc loại
repetitive manufacturing
discrete manufacturing
process manufacturing
Không có câu nào đúng
126 Qui trình sản xuất được kích hoạt khi trữ lượng tồn kho của mặt hàng giảm thấp hơn mức tiêu chuẩn. ĝây là chiến lược sản xuất theo kiểu
Make-to-order production
Make-to-stock production
Make-to-CIR production
Make-to-PIR production
127 Loại data nào sau đây không phải là Master Data của qui trình sản xuất
BOM (Bill Of Materials)
Work center
Material
Production order
128 Trong qui trình sản xuất nào dưới đây thì BOM (Bill of Materials) còn được gời là formula hay recipe?
repetitive manufacturing
discrete manufacturing
process manufacturing
Không có câu nào đúng
129 BOM (Bill of Materials) của một material được định nghĩa ở mức organisation structure nào sau đây? (nghĩa là cùng một material nhưng ở khác mức thì có các BOM khác nhau)
Company level
Plant level
Warehouse level
Storage Location level
130 Loại mục (item category) nào sau đây không thể có trong BOM (Bill of Materials)?
Stock item
Non-stock item
Text item
Không có câu nào đúng
131 Trong qui trình sản xuất discrete production, nơi mà một thao tác cụ thể góp phần sản xuất nên thành phẩm được diễn ra, đồng thời chi phí cho thao tác này được ghi nhận, được gời là
Work center
Route
Cost center
Shop floor control
132 ĝể ghi nhận chi phí cho việc sản xuất, mỗi work center phải liên kết với một
Controlling account
Route
Cost center
Shop floor control
133 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ các dữ liệu của một
Work center
Cost center
BOM
Route
134 (Không tìm thấy Hình trong file của thầy, hình dưới là của câu 133)
Trong hình ở trên, ASSY1000, INSP1000, PACK1000 là các:
Work center
Cost center
Product routing
Master Data
135 Cost center là công cụ để kiểm soát giá trị/chi phí của
Financial accounting
Controlling accounting
Management accounting
Câu b và c đúng
136 Thời gian thực hiện hoàn tất một operation tại một work center được tính toán từ các loại thời gian sau:
Setup time
Processing time
Teardown time
Tất cả các lựa chờn đờu đúng
137 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ một
Operation
Routing
Work Center
Material
138 Trong qui trình sản xuất, các bước từ lúc Production order được release cho đến khi thành phẩm đã được sản xuất xong và nhập kho thường được quản lý bởi hệ thống có tên gời là
ERP (Enterprise Resources Planning)
Shop Floor Control
Plant Data Collection
Work Centers
139 Planned Order được tạo ra xuất phát từ nhu cầu của
Fulfillment
Materials Planning
Project systems
Tất cả các lựa chờn đờu đúng
140 Trong qui trình sản xuất, tiếp theo bước Release Production Order sẽ phải là bước
Authorize (phê duyệt) production order
Nguyên vật liệu cần để sản xuất được làm thủ tục xuất kho (goods issue)
Confirmation
Cost Settle
141 Trong qui trình sản xuất, tiếp theo bước Confirmation sẽ phải là bước
Cost Settle
Nguyên vật liệu cần để sản xuất được làm thủ tục xuất kho (goods issue)
Thành phẩm (finished goods) được làm thủ tục nhập kho (goods receipt)
Request for Production
142 Các master data nào sau đây không được sử dụng trong qui trình sản xuất
PRT (Production Resource Tools)
Material
Work Center
Không có lựa chờn nào đúng
143 Planned order không thể được chuyển thành
Sales order
Purchasing order
Production order
Không có lựa chờn nào đúng
144 Document nào sau đây được tạo ra trong qui trình sản xuất
Planned order
Production order
Material documents
Tất cả lựa chờn đờu đúng
145 Document nào sau đây không được tạo ra trong qui trình sản xuất
Financial accounting (FI) documents
Controlling accounting (CO) documents
Material documents
Không có lựa chờn nào đúng
146 Câu này thầy cho bị lỗi k có câu hời :V
Authorize (phê duyệt) production order
Nguyên vật liệu cần để sản xuất được làm thủ tục xuất kho (goods issue)
Confirmation
Cost Settle
147 Loại data nào sau đây là transaction data được tạo ra trong qui trình sản xuất
Finished goods
Các routing, work center và cost center
Các documents như planned order, accounting documents, material documents
Materials
148 Sau khi được production manager phê duyệt (authorize), production order sẽ được
Released
Chuyển hóa thành planned order
Confirmation
Cost settle
149 Trong qui trình sản xuất, kết xuất (outcome) của bước Request Production sẽ là
Production order
Purchasing order
Planned order
Procure order
150 Planned order có ý nghĩa tương tự như transaction document nào sau đây trong qui trình mua vật tư?
Request for quotation
Purchase requisition
Purchase order
Quotation
{"name":"ERP 101-150", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge and understanding of Enterprise Resource Planning (ERP) basics with our comprehensive 50-question quiz. Whether you're an aspiring SAP professional or simply interested in ERP systems, this quiz covers essential concepts and processes.Key Features:50 multiple choice questionsCovers various aspects of ERP systemsGreat for self-assessment and preparation","img":"https:/images/course7.png"}
More Quizzes
ERP 51-100
502521
ERP 151-200
502519
3. NV GIAM SAT TIN DUNG 589-628
3920103
Scrum - Kanban Quiz
12627
Sgr togaf 2022 1
944725
CLDV-BHNT-CTQT-DVKHCNUT
117580
Excel Skills Assessment Quiz
20100
NULL TEST
10511
C6 Marketing - CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
15884
Personality Test
520
How well know kami ?
9424
How well do you know Meladie
1477