Trắc nghiệm Đại cương phẫu thuật tim bẩm sinh

Câu nào sau đây đúng
Bệnh tim bệnh sinh hay còn gọi là bệnh tim di truyền
Mổ tim hở là mổ tim có mở lồng ngực còn mổ tim kín là không mở lồng ngực
Nguyên nhân bệnh tim bẩm sinh vẫn còn chưa biết rõ
Mổ tim kín có dùng máy tim phổi nhân tạo
Tần suất dị dạng tim bẩm sinh chiếm 0,05-0,08% trẻ sinh ra hàng năm
Câu nào sau đây sai khi nói về tần suất mắc bệnh tim bẩm sinh
0,5-0,8% trẻ em sinh ra bị tim bẩm sinh
Thông liên thất chiếm 25% bệnh tim bẩm sinh
Còn ống động mạch chiếm 10-15% bênh tim bẩm sinh
Tứ chứng Fallot chiếm 10% bệnh tim bẩn sinh
Thông liên nhĩ chiếm 7% bệnh tim bẩm sinh
Tỷ lệ giữa lưu lượng dòng chảy qua van ĐMP và ĐMC – Qp/Qs
Trong trường hợp thông liên thất, lý tưởng nhất là =1
Tăng nhẹ thì bn có khó thở
Tăng cao có thể làm bn THA động mạch phổi
Xấp xỉ 1 khi bn tiến triển nặng
<1 thì sẽ có shunt T-P, v  bn phải thay phổi
Chọn câu sai khi nói về thông liên thất
Chiếm tỷ lệ cao trong các bệnh tim bẩm sinh
Thường gặp ở các bn rối loạn NST, Down hoặc mẹ nghiện rượu
Có thể đơn thuần hoặc kết hợp với dị dạng khác
Chẩn đoán bằng siêu âm thai
Không thể chẩn đoán dựa vào khám lâm sàng trong thời kỳ sơ sinh
Chọn câu đúng
TLT nhỏ ở trẻ khó thích nghi
TLT lớn ở trẻ dễ bị viêm phế quản và suy tim
Có thể gây hở van đm chủ
Chỉ có TLT nhỏ mới có khả năng tự đóng bớt lại trong 18 tháng đầu
TLT phần cơ không thể đóng bằng dù qua thông tim can thiệp
Câu nào sau đây đúng khi nói về TLT phần buồng nhận
Hay còn gọi là TLT phần cơ bè
Nằm dưới van đm chủ và van đm phổi
Lỗ thông kề cận với van 3 lá và van 2 lá
Nằm dưới van đm chủ, kề cận với van 3 lá
Tất cả đều đúng
Biến chứng sau phẫu thuật TLT không gồm
Phân ly nhĩ thất hoàn toàn
Tử vong
Tràn dịch màng tim
Thông liên thất tồn lưu
Block nhánh phải hoàn toàn hoặc block nhánh trái không hoàn toàn
Chọn câu sai
Biến chứng của pp phẫu thuật có thể gây Block nhánh phải hoàn toàn
Bó Hiss đi sát bờ sau dưới của lỗ thông liên thất phần quanh màng
Biến chứng của pp phẫu thuật có thể gây phân ly nhĩ thất hoàn toàn
Biến chứng của pp phẫu thuật thường gặp là block nhánh trái hoàn toàn
Nếu BC phân ly nhĩ thất hoàn toàn không hồi phục thì cũng không cần đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viên
Phương pháp điều trị thông liên thất
Đóng TLT được thực hiện bằng mổ tim kín
Đường mổ là đường bên trái lồng ngực
PP đóng lỗ trực tiếp có thể áp dụng cho cả lỗ thông nhỏ và lớn
Bảo vệ cơ tim bằng dd liệt tim
Đóng lỗ TLT bằng thông tim can thiệp thường ở vị trí xa mỏm tim và có lỗ TLT tồn lưu
Tứ chứng Fallot không bao gồm
Thông liên thât
Phì đại thất trái
Đm chủ cưới ngựa
Hẹp van đm phổi
Phì đại tâm thất phải
Chọn câu sai khi nói về tím trong Tứ chứng Fallot
Do Máu trộn
Do Máu lên phổi ít
Tím ngày càng nhiều
Thường xảy ra khi nghỉ ngơi
Quá trình thiếu oxy kéo dài có thể gây các di chứng nặng
Chọn câu trả lời đúng khi nói về pp phẫu thuật tứ chứng Fallot
Là một phẫu thuật đơn giản
Trong lúc mổ cần hạ thân nhiệt 28-30 độ C
Đường mô luôn là đường dọc giữa xương ức
Phẫu thuật có thể tiếng hành bằng 2 phương pháp là qua nhĩ phải và thất phải
Tất cả đều đúng
Biến chứng của tứ chứng fallot không gồm
TLT tồn lưu
Hẹp van đmp tồn lưu
Hẹp trên nhánh của đm phổi
Hẹp van đm phổi tồn lưu
Tử vong
Chọn câu trả lời sai khi nói về phẫu thuật tứ chứng fallot
Xẻ van đmP
Cắt chỗ hẹp trong thất phải xuyên qua lỗ van 3 lá
Đóng lỗ thông liên thất
Mở rộng đường thoát thất trái và đmC
Không có câu nào trả lời sai
Chọn câu sai khi nói về còn ống động mạch
Thường gặp ở trẻ sinh non và Rubeola bẩm sinh
Có thể gây suy hô hấp và suy tim sau sinh
Chẩn đoán dễ dàng bằng lâm sàng và siêu âm tim trong tháng đầu sau sinh
Không thể đóng bằng phẫu thuật tim kín
Có thể dị dạng với dị dạng bẩm sinh khác
Khi nói về đường mổ phẫu thuật trong bệnh tim bẩm sinh chọn câu trả lời sai
Đường mở thông liên thất thường giữa xương ức
Đường mổ thông liên nhĩ thường giữa xương ức hoặt đường mổ ngực trước bên trái thẩm mỹ
Đường mổ trong tứ chứng fallot luôn là đường dọc giữa xương ức
Đường mổ đóng ống động mạch thường là đường sau bên trái qua khoảng gian sườn IV
Không có câu nào sai
Chọn câu trả lời sai khi nói về bệnh di truyền bẩm sinh
15% liên quan đến bệnh di truyền
HC down liên quan đến NST số 21
DiGeoge: mất đoạn NST số 23
Marfan là bệnh di truyền mô lk
Turner là mất 1 đoạn hay toàn bộ NST X
Câu nào sau đây sai
Thất Phải 2 đường ra thường kèm TLT và TLN
Chuyển vị đại đm: đm C, đm P giảm phát triển đi xuống, tăng phát triển vách liên thất
Điều trị thiểu sản thất trái là nối tm chủ trên, chủ dưới với đm chủ
Thiểu sản thất trái thường tím sau sinh
Cần lưu ý chuyển đm vành trong phẫu thuật chuyển vị đại đm
Biến chứng trong phẫu thuật đóng ống đm
Chảy máu
Khàn tiếng do kẹp nhầm vào dây tk quặt ngược
Tràn máu màng phổi
A,B đúng
A,B và C đúng
Phương pháp phẫu thuật đóng thông liên nhĩ. Chọn câu sai
Kết hợp với chuyển hồi lưu tm phổi không hoàn toàn về nhĩ trái
Phẩu thuật tim hở
Bảo vệ cơ tim bằng dd liệt tim và dùng kích thích điện
Gồm 2 pp đóng trực tiếp hoặc đóng bằng miếng vá
Luôn mổ qua đường giữa xương ức
{"name":"Trắc nghiệm Đại cương phẫu thuật tim bẩm sinh", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Câu nào sau đây đúng, Câu nào sau đây sai khi nói về tần suất mắc bệnh tim bẩm sinh, Tỷ lệ giữa lưu lượng dòng chảy qua van ĐMP và ĐMC – Qp\/Qs","img":"https://www.quiz-maker.com/3012/images/ogquiz.png"}
Powered by: Quiz Maker