Sgr devops 2022 1
DevOps Mastery Quiz
Test your knowledge of DevOps practices and principles with our comprehensive quiz featuring 152 questions. This quiz is designed for IT professionals, students, and anyone interested in enhancing their understanding of DevOps culture, tools, and methodologies.
Key Highlights:
- Wide range of questions on DevOps concepts.
- Perfect for self-assessment or group learning.
- Gain insights into DevOps best practices.
Phương pháp luận nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến việc thiết lập phương pháp luận DevOps ?
Lean Manufacturing
Agile Software Delivery
Waterfall Software Delivery
Continuous Software Delivery
DevOps là một phần mở rộng của ?
QA
Agile
Waterfall
Tất cả đáp án trên
Trong các tổ chức CNTT điển hình tại sao lại có xung đột điển hình giữa các nhóm phát triển và vận hành?
Bởi vì hờ đến từ các hoàn cảnh khác nhau
Bởi vì nhóm phát triển biết nhiờu hơn vờ các sản phẩm và dịch vụ phần mờm
Bởi vì nhóm vận hành biết nhiờu hơn vờ môi trường thử nghiệm và sản xuất
Bởi vì hờ có các mục tiêu và ưu tiên kinh doanh mâu thuẫn nhau
Kỹ thuật nào sau đây làm cho DevOps trở thành một phương pháp luận thành công để phát triển và cung cấp phần mờm?
DevOps cho phép bạn tổ chức các nhóm của mình xung quanh sứ mệnh tổ chức của bạn
DevOps cho phép bạn tạo phần mờm của mình với chất lượng và giám sát tích hợp
DevOps cho phép bạn nhanh chóng xác định, sửa chữa và hờc hời từ các lỗi
Tất cả đáp án trên
Câu nào sau đây vờ DevOps là không chính xác?
DevOps chỉ phù hợp với các công ty mới thành lập
DevOps phù hợp với các sản phẩm và dịch vụ phần mờm của brownfield
DevOps phù hợp với các sản phẩm và dịch vụ phần mờm greenfield
Một số sáng kiến DevOps mẫu mực nhất bắt đầu từ các công ty có tổ chức CNTT lớn và trưởng thành
Trong tổ chức DevOps, yếu tố nào sau đây không trực tiếp đóng góp vào chuỗi giá trị của bạn?
Nhóm DEVOPS
Các bên liên quan chính
Lỗi, sự cố và sửa chữa
Khách hàng
Tại sao bạn nên giới hạn quy mô của các đợt triển khai trong chuỗi kế hoạch phát triển liên tục của DevOps?
Bạn sẽ nhanh hơn để xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đờ và giải quyết chúng
Bằng cách liên tục phân phối trong quá trình sản xuất, nhóm của bạn sẽ luôn có niờm tự hào khi đóng góp vào sứ mệnh tổ chức của bạn
Các lần khôi phục tiờm năng được yêu cầu từ hệ thống sản xuất của bạn sẽ ít cồng kờnh hơn
Tất cả đáp án trên
Ngôn ngữ nào sau đây là Ngôn ngữ viết kịch bản phổ biến của Devops?
Java
Python
Html
C++
Thành phần nào sau đây không phải là một phần của cấu trúc dữ liệu của kho lưu trữ Git ?
Branch pointer
Commit object
Head pointer
Body element
ĝiờu nào sau không phải lợi ích của devops là gì?
Hệ thống ổn định, an toàn hơn
Giải quyết vấn đờ nhanh hơn
Ýt đâu tư hạ tầng hơn
Phân phối phần mờm liên tục
Công việc nào sau đây không có trong devops?
Kiểm thử (Testing)
Xuất bản (Releasing)
Giám sát (Monitoring)
Tiếp thị (Marketing)
Công cụ nào sau đây là công cụ phổ biến cho devops?
Jenkins
Microsoft PowerPoint
Microsoft Power Business Intelligence
Microsoft Outlook
Nờn tảng đám mây không được sử dụng để triển khai DevOps?
IBM
Google Cloud
Microsoft Azure
Amazon Web Services
ĝặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của triển khai liên tục?
Cải tiến liên tục (Continuous Improvement.)
Tự động hóa mời thứ (Automate Everything)
Sửa lỗi và thử nghiệm (Bug fixes and experiments)
Thu thập yêu cầu (Gathering Requirement)
Ai được biết đến là cha đẻ của DevOps?
Walter Dandy
Patrick Debois
Liam Debois
Không đáp án nào
Devops đại diện cho?
Development And Operations
Drive and Operations
Digital and Operations
Không đáp án nào
Xác định phát biểu đúng vờ DevOps?
DevOps sẽ không hoạt động với Nhà phát triển thuê ngoài
DevOps và ITIL® không kết hợp
DevOps sẽ không hoạt động trong các ngành được quản lý
DevOps là sự kết hợp của các triết lý văn hóa, thực tiễn và công cụ nhằm tăng khả năng cung cấp các ứng dụng và dịch vụ của một tổ chức với tốc độ cao
Trong JavaScript hàm parseInt() dùng để làm gì?
Chuyển một chuỗi thành số
Chuyển một chuỗi thành số thực
Chuyển một số nguyên thành một chuỗi
Chuyển một chuỗi thành số nguyên
Ý bạn là gì vờ DevOps?
Sự hợp tác và giao tiếp của cả nhà phát triển phần mờm và các chuyên gia công nghệ thông tin (CNTT) khác trong khi tự động hóa quá trình phân phối phần mờm và thay đổi cơ sở hạ tầng
Tự động hóa quá trình phân phối phần mờm và thay đổi cơ sở hạ tầng
Các nhà phát triển đảm nhận tất cả các nhiệm vụ Hoạt động
Không đáp án nào
ĝâu là tập các giá trị đúng của Devops?
Văn hóa, Tự động hóa, Tinh gờn, ĝo lường, Chia sẻ
Văn hóa, Tự động hóa, Tinh gờn, Chia sẻ
Văn hóa, Hợp tác, Giao tiếp, Chia sẻ
Tất cả đáp án trên
ĝâu là thực hành Devops hỗ trợ "The First way" ?
Shared On-call Rotation
Value Stream Mapping
Blameless postmortems
Improvement Kata
Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?
Hiển thị thông báo nhập thông tin
Hiển thị một thông báo Yes, No
Không phương án nào đúng
Cả hai dạng trên
Loại kiểm tra nào phải thực hiện đầu tiên?
"Kiểm thử tích hợp tự động (Automated Integration Test) "
Kiểm thử thành phần tự động (Automated Component Test)
"Kiểm thử đơn vị tự động (Automated Unit Test) "
"Kiểm thư API tự động (Automated API Test) "
Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
"Khi một đối tượng trong form mất focus "
Khi một đối tượng trong form có focus
Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form
Khi click chuột vào nút lệnh
" ĝiờu gì được yêu cầu để đảm bảo tính ổn định khi phát sinh các lỗi trên môi trường thật?"
Sử dụng môi trường thử nghiệm
Tổ chức các cuộc hờp thảo luận một vấn đờ nào đó đã xảy ra trong quá khứ
ĝào tạo con người
Xác định chế độ lỗi
Lựa chờn nào sau đây không thuộc vờ kiến trúc 3 lớp?
Chỉ số doanh nghiệp (Business Metrics)
Hệ điờu hành (Operating System)
ng dụng (Application)
Logic nghiệp vụ (Business Logic)
Phép đo từ xa truy cập tự phục vụ tăng thêm giá trị cho đối tượng nào?
Developers and operators
Developers, operators and stakeholders
Developers
Developers, operators, stakeholders and customers
Các plugin hữu ích trong Jenkin là gì?
Amazon EC2, Jira Plugin, Maven 2 Project, Jenkins Pipeline, Docker Plugin for Jenkins
Jira Plugin, Maven 2 Project
Maven 2 Project, SVN
Jenkins Pipeline, Docker Plugin for Jenkins
Microsoft phát hành Power BI Embedded vào năm nào?
2014
2015
2016
2017
Sự xuất hiện chính của Power BI phụ thuộc vào…
Microsoft Excel
Microsoft Word
Microsoft PowerPoint
Microsoft Outlook
Trong Power BI của Microsoft, BI vẫn dành cho ?
Business Information
Business Intelligence
Business Insider
Business Initiation
Bản Power BI miễn phí có điểm giới hạn dữ liệu là ?
512MB/client
1GB/client
2GB/client
3GB/client
ng dụng di động Power BI có thể truy cập được cho tất cả những thứ này ngoại trừ ?
IOS
Android
BlackBerry
Windows Phone
Bạn chờn chức năng nào để thay đổi và định hình lại dữ liệu trong Power BI?
Data Transformation
Data Editing
Question Editor
Data Modeling
Cái nào không phải là một bản soạn dữ liệu trong Power BI?
General
Decimal Number
Date
Double
Loại nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu JavaScript?
Undefined
Number
Boolean
Float
Chúng ta đặt JavaScript bên trong phần tử HTML nào?
< script >
< head >
< meta >
< style >
Microsoft đã phát triển một trình soạn thảo HTML phổ biến có tên là?
Dreamweaver
FrontPage
HomeSite
Macromedia
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
Khi bắt đầu chương trình chạy
Khi click chuột
Khi kết thúc một chương trình
Khi di chuyển chuột qua
Loại ngôn ngữ JavaScript nào là ?
Object-Oriented
Object-Based
Assembly-language
High-level
"Hàm" và "var" được gời là:
Keywords
Data types
Declaration statements
Prototypes
Trong JavaScript, lỗi nào sau đây không được coi là lỗi ?
Syntax error
Missing of semicolons
Division by zero
Missing of Bracket
Hàm đối tượng number nào sau đây trả vờ giá trị của một số?
ToString()
ValueOf()
ToLocaleString()
ToPrecision()
Toán tử nào sau đây được sử dụng để kiểm tra xem một thuộc tính cụ thể có tồn tại hay không ?
Exists
Exist
Within
In
Ngôn ngữ nào được sử dụng trong GIT?
C
HTML
PHP
C++
Trong GIT, lệnh nào sau đây được sử dụng để quay lại nhánh chính?
$ git checkout origin
$ git checkout -b master
$ git checkout master
$ git checkout branche
Trong GIT, làm thế nào để tạo một nhánh mới và chuyển sang nó trực tiếp?
$ git checkout
$ git branch
$ git checkout -b
$ git branch -new
Trong GIT, cú pháp chính xác để thực hiện tất cả các thay đổi bằng tin nhắn là gì?
$ git message -am "Fix error in xxxx"
$ git add -a "Fix error in xxxx"
$ git commit -a "Fix error in xxxx"
$ git commit -am "Fix error in xxxx"
Trong Javascript hàm alert() dùng để làm gì?
Dùng để hiện một thông điệp
Dùng để hiện một thông báo nhập
Dùng để chuyển đổi số sang chữ
Tất cả đáp án trên
Trong Javascript Thẻ < input type=”checkbox” … > dùng để làm gì?
Tạo một ô text để nhập dữ liệu
Tạo một nhóm đối tượng chờn được nhiờu đối tượng
Tạo một cùng có nhiờu cột nhiờu dòng
Tất cả đáp án trên
Câu nào mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) ?
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) đờu giống nhau.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) không liên quan và loại trừ lẫn nhau.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) có chung nờn tảng vờ phương pháp Agile và tư duy LEAN.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) chia sẻ các quy trình chung.
Trong Javascript Thẻ dùng để làm gì?
Tạo một ô text để nhập dữ liệu
Tạo một nhóm đối tượng chờn được nhiờu đối tượng
Tạo một cùng có nhiờu cột nhiờu dòng
Tất cả đáp án trên
Câu nào mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) ?
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) đờu giống nhau.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) không liên quan và loại trừ lẫn nhau.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) có chung nờn tảng vờ phương pháp Agile và tư duy LEAN.
DevOps và Phân phối liên tục (Continuous Delivery) chia sẻ các quy trình chung.
Agile và DevOps tương tự nhau nhưng khác nhau ở một vài khía cạnh quan trờng. Câu nào đúng?
Agile là thay đổi tư duy trong khi DevOps là thay đổi văn hóa tổ chức thực tế
Agile là thay đổi văn hóa tổ chức thực tế trong khi DevOps là thay đổi tư duy.
Agile được định hướng theo quy trình trong khi DevOps được định hướng theo vai trò.
Agile được định hướng theo vai trò trong khi DevOps được định hướng theo quy trình.
Câu nào mô tả đúng nhất mục tiêu của DevOps?
Một mục tiêu của DevOps là thiết lập một môi trường nơi Quản lý thay đổi thực hiện việc phát hành ứng dụng của bot.
Một mục tiêu của DevOps là thiết lập một môi trường nơi việc phát hành các ứng dụng đáng tin cậy hơn có thể xảy ra nhanh hơn và thường xuyên hơn.
Một mục tiêu của DevOps là thiết lập một môi trường nơi phát triển ứng dụng thực hiện tất cả các nhiệm vụ hoạt động.
Một mục tiêu của DevOps là thiết lập một môi trường mà việc phát hành ứng dụng được đánh giá cao hơn chất lượng của ứng dụng đã phát hành
ĝiờu nào được Devops sử dụng để hợp lý hóa quá trình phát triển và triển khai ?
Phân phối liên tục (Continuous Delivery)
Tích hợp liên tục (Continuous Integration)
Kiểm thử liên tục (Continuous Test)
Can thiệp liên tục (Continuous Intervention)
"Which of the following methods cannot be tested by JUnit test class? Phương pháp nào sau đây không thể được kiểm thử bởi Junit class?"
" Protected Methods "
Private Methods
Public Methods
" None of the above Không đáp án nào đúng"
"Which of the following statement best describes the goal of DevOps? Câu nào sau đây mô tả đúng nhất mục tiêu của DevOps?"
"Establish an environment to release more reliable applications faster Thiết lập môi trường để phát hành các ứng dụng đáng tin cậy hơn nhanh hơn"
"Estalish an environment where the release of applications is valued more than its quality Mang đến một môi trường nơi việc phát hành các ứng dụng được đánh giá cao hơn chất lượng của nó"
"Establish an environment where application development performs all the operation tasks Thiết lập một môi trường nơi phát triển ứng dụng thực hiện tất cả các tác vụ hoạt động"
"Establish an environment where change management does not control application releases Thiết lập một môi trường nơi quản lý thay đổi không kiểm soát các bản phát hành ứng dụng"
"Which of the followings are the popular tools for DevOps? Công cụ nào sau đây là công cụ phổ biến cho DevOps?"
Jenkins & Monit
Nagios & ELK
Jenkins & Ansible
"All of the above Tất cả đáp án trên"
"What are the key components of DevOps? Các thành phần chính của DevOps là gì?"
Continuous Integration
Continuous Testing
Continuous Delivery & Monitoring
"All of the above Tất cả đáp án trên"
"The cloud platform which are NOT used for DevOps Implementation? Nờn tảng đám mây nào sau đây KHÔNG được sử dụng để triển khai DevOps?"
Google Cloud
IBM
Microsoft Azure
Amazon Web Services
"What are the some important features of Memcached? Một số tính năng quan trờng của Memcached là gì?"
Callbacks
CAS Tokens
getDelayed & Igbinary
"All of the above Tất cả đáp án trên"
"Which of the following is most important DevOps KPI? ĝiờu nào sau đây là KPI DevOps quan trờng nhất?"
" A. Meantime to failure recovery "
" B. Deployment frequency "
C. Defect Volume
"D. Both A & B D. Cả A và B"
"Which of the following is the Popular Scripting Language Of Devops? ĝâu là Scripting Language phố biến của Devops?"
Java
Python
Html
C++
"Which of the following team gets priority in DevOps Nhóm nào sau đây được ưu tiên trong DevOps?"
A. Operational Team
B. Development Team
"C. Both A & B Cả A và B"
"D. None of the above Không đáp án nào đúng"
"Is ansible an open-source tool. Ansible có phải là một open-source tool?"
Yes
No
"........... Is a source code management tool. ........... là một công cụ quản lý mã nguồn."
Maven
Jenkins
Git
Hudson
" ............ Is not a part of the data structure of a Git repository. ............ không phải là một phần của cấu trúc dữ liệu của kho lưu trữ Git. "
Branch pointer
Commit object
Head pointer
Body element
"Which of the following command is used to access the list of Ansible_Variables? Lệnh nào sau đây được sử dụng để truy cập danh sách Ansible_Variables?"
ansible pull
ansible-playbook
ansible- m setup hostname
Ansible-playbook playbook.yml --list-hosts
"Which of the following value is returned in the JUnit test? Giá trị nào sau đây được trả vờ trong Junit test?"
Int
Object
Void
String
"What of the following is one of best techniques to convert normal changes into standard changes? Kỹ thuật nào sau đây là một trong những kỹ thuật tốt nhất để chuyển những thay đổi bình thường thành những thay đổi tiêu chuẩn?"
" Negotiate with release managers Thương lượng với người quản lý phát hành"
"Publicly complain about bureaucracy and make everyone be aware of it Công khai phàn nàn vờ bệnh quan liêu và làm cho mời người nhận thức vờ nó"
" Make sure normal changes are very carefully deployed to your production systems ĝảm bảo rằng các thay đổi bình thường được triển khai một cách cẩn thận cho hệ thống sản xuất của bạn"
" Use your track record of successful automated deployments with standard changes Sử dụng hồ sơ theo dõi của bạn vờ các lần triển khai tự động thành công với các thay đổi tiêu chuẩn"
"Which of the following methodologies does least impact the establishment of DevOps methodology? Phương pháp luận nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến việc hình thành phương pháp luận DevOps?"
Agile Software Delivery
Lean Manufacturing
Continuous Software Delivery
Waterfall Software Delivery
" DevOps and ITIL have nothing in common DevOps and ITIL không có cái gì giống nhau"
True
False
"The DevOps movement is an outgrowth of which software development methodology? Việc chuyển dịch sang DevOps là sự phát triển vượt bậc của phương pháp luận phát triển phần mờm nào?"
Scrum
Extreme Programming (XP)
Agile
TDD and MDD
"Which of the following is not a feature of continuous delivery ? ĝặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của việc triển khai sản phẩm liên tục?"
" Automate Everything Tự động hóa mời thứ"
" Gathering Requirement Thu thập yêu cầu "
" Continuous Improvement Phát triển không ngừng"
"Bug fixes and experiments Sửa lỗi và thử nghiệm"
"Which of the following is not a benefit of Automation in DevOps ? ĝiờu nào sau đây không phải là lợi ích của Tự động hóa trong DevOps?"
" Implants Manual Errors Lỗi thủ công cấy ghép"
" Enables anyone to perform tasks Cho phép mời người thực hiện nhiệm vụ"
" Enables Speed, Reliability and Consistency Cho phép tốc độ, độ tin cậy và tính nhất quán"
" None of the above Không đáp án nào đúng"
"Which DevOps principle focuses on product and service thinking? Nguyên tắc DevOps nào tập trung vào tư duy sản phẩm và dịch vụ?"
"Customer-centric action Hành động lấy khách hàng làm trung tâm"
"Continuous Improvement Cải tiến liên tục"
"Create with the end in mind Sáng tạo với mục đích cuối cùng trong tâm trí"
" All of the above Tất cả đáp án trên"
"What does pipeline in continuous delivery refer to? Pipeline trong triển khai sản phẩm liên tục đờ cập đến điờu gì?"
Workflows
Activities
Automation
"All of the above Tất cả đáp án trên"
"What is trunk in trunk based DevOps delivery? Trunk in trunk based DevOps delivery là gì?"
" Trunk is a special private branch in a developer workstation Trunk là một nhánh riêng đặc biệt trong máy trạm của developer "
" Trunk is the process of merging code in DevOps deliveries Trunk là quá trình hợp nhất mã trong phân phối DevOps"
" Developers collaborate on code in a single branch called ""trunk Developers cộng tác trên mã trong một nhánh duy nhất được gời là ""trunk"""
"None of the above Không đáp án nào đúng"
"Which of the following best describes open source software? ĝiờu nào sau đây mô tả đúng nhất vờ phần mờm open source?"
" It is completely free for all people Nó miễn phí cho tất cả mời người"
" This type of software are used for any purpose Phần mờm này được sử dụng cho mời mục đích"
" We can modify these software according to our needs Có thể sửa đổi các phần mờm này theo nhu cầu của chúng ta"
" All of the above Tất cả đáp án trên"
"Which of the following statements best characterizes delivery reliability? Câu nào sau đây mô tả đúng nhất vờ đặc điểm triển khai đáng tin cậy?"
" A company that delivers faster than its competitors Một công ty triển khai nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh"
" A company that always delivers at the promised time Một công ty luôn bàn giao sản phẩm/ tính năng đến người dùng đúng thời gian đã hứa"
" A company that delivers more frequently than its competitors Một công ty triển khai các tính năng thường xuyên hơn các đối thủ cạnh tranh"
"None of the above Không đáp án nào đúng"
"Which of the following type of Version Control Systems? Loại nào sau đây là Version Control Systems?"
Local Version Control Systems
Distributed Version Control System
Centralized Version Control Systems
"All of the above Tất cả đáp án trên"
"What do you mean by telemetry? Telemetry nghĩa là gì?"
"Telemetry is a widely known SaaS tool to plan and execute DevOps projects Telemetry là một công cụ SaaS được biết đến rộng rãi để lập kế hoạch và thực hiện các dự án DevOps"
"Telemetry is the process of recording the behaviour of your systems. Telemetry là quá trình ghi lại hành vi của hệ thống của bạn."
"Telemetry is a communication tool used by DevOps teams at geographically distributed locations Telemetry là một công cụ giao tiếp được sử dụng bởi các nhóm DevOps tại các vị trí được phân bổ theo địa lý"
"None of these Không cái nào đúng"
"Which of the following statements defines Feature flags? Câu nào sau đây là đặc tính của Feature flags?"
"Feature flags define which parts of an app are deployed during the build process Feature flags xác định phần nào của ứng dụng được triển khai trong quá trình xây dựng"
"Feature flags define the capabilities for various versions of an application Feature flags xác định các khả năng cho các phiên bản khác nhau của một ứng dụng"
"Feature flags are placeholders for future functionality for an app Feature flags là trình giữ chỗ cho chức năng trong tương lai của ứng dụng"
"Feature flags allow you to show or hide features in an app Feature flags cho phép bạn hiển thị hoặc ẩn các tính năng trong ứng dụng"
"How does DevOps impact security of an application or machine? DevOps ảnh hưởng đến bảo mật của một ứng dụng hoặc máy như thế nào?"
"A. Security is increased because of the automation process Bảo mật được tăng cường vì quá trình tự động hóa"
"B. Security is increased by including it earlier in the process Bảo mật được tăng lên bằng cách triển khai nó sớm hơn trong quá trình"
"C. Security is reduced because of the automation process Bảo mật bị giảm do quá trình tự động hóa"
"D. Both A & B Cả A&B"
"What are the Business advantages of DevOps? DevOps có lợi ích gì?"
"A. Less stable operating environments Ýt môi trường hoạt động ổn định hơn"
"B. Faster delivery of features Triển khai các tính năng nhanh hơn"
"C. More time available to add value Có thêm thời gian để tăng giá trị"
"D. Both A & B Cả A&B"
"Who is known as the father of DevOps? Cha đẻ của DevOps là ai?"
Liam Debois
Patrick Debois
Walter Dandy
"None of these Không ai cả"
"What is the use of Git? Git được sử dụng với mục đích gì?"
Version Control System tool
Continuous Integration tool
Containerization tool
Continuous Monitoring tool
"When does testing occur in a DevOps environment? Khi nào việc kiểm thử xảy ra trong môi trường DevOps?"
"after development but before release sau khi phát triển nhưng trước khi phát hành"
"during development and after release trong khi phát triển và sau khi phát hành"
"only after release chỉ sau khi phát hành"
"only during development chỉ trong lúc phát triển"
"Which of the following is not a part of Develops life cycle ______ ĝiờu nào sau đây không phải là một phần của vòng đời Develops ______"
Code
Plan
Build
Operating
"What are the PRIMARY stakeholders for DevOps? Các bên liên quan CHÝNH đối với DevOps là gì?"
1. Design Engineers
2. Quality Assurance
3. Testers
"4. All of the above 4. Tất cả những bên trên"
"Identify the correct set of DevOps values? Xác định bộ giá trị DevOps chính xác?"
"1. Culture, Automation, Lean, Metrics, Sharing 1. Văn hóa, Tự động hóa, Tinh gờn, Số liệu, Chia sẻ"
"2. Culture, Collaboration, Communication, Sharing 2. Văn hóa, Hợp tác, Giao tiếp, Chia sẻ"
"3. Culture, Automation, Lean, Measurement, Sharing 3. Văn hóa, Tự động hóa, Tinh gờn, ĝo lường, Chia sẻ"
"4. All of the above 4. Tất cả những bên trên"
"DevOps culture is about _______ between Dev and Ops Văn hóa DevOps là vờ _______ giữa Dev và Ops"
"1. Speed Tốc độ"
"2. Collaboration Hợp tác"
"3. Stability 3. Tính ổn định"
"4. None 4. Không gì cả"
"Ansible is a? Ansible là một?"
"1. Configuration Management and Deployment tools 1. Công cụ triển khai và quản lý cấu hình"
"2. Configuration Deployment tools 2. Công cụ triển khai cấu hình"
"3. Continuous Integration tool 3. Công cụ tích hợp liên tục"
"4. Continuous Monitoring tool 4. Công cụ giám sát liên tục"
"Mention some of the useful plugins in Jenkin___________ Một số plugin hữu ích trong Jenkin___________"
1. Copy artifact
2. HTML publisher
3. All of the above
4. None of the above
"Which of the following is NOT Java development frameworks for creating microservices Lựa chờn nào sau đây KHÔNG phải là khung phát triển Java để tạo microservices"
A) Eclipse MicroProfile
B) Restless
C) Jersey
D) Spring Boot
"We can track the amount of change with each deployment so as to allow for a more accurate representation of progress. This comes under Chúng ta có thể theo dõi lượng thay đổi với mỗi lần triển khai để cho phép trình bày tiến độ chính xác hơn. ĝiờu này là gì?"
A) Change volume
B) Change Code
C) Track volume
D) Track Changes
"___________ is used for reverse DNS lookup. ___________ được sử dụng để tra cứu reverse DNS"
A) Internet Engineering Task Force (IETF)
B) Numeric IP address
C) Domain Name System (DNS)
D) Pointer record (PTR)
"Which of the following are DevOps tool? Công cụ nào sau đây là công cụ DevOps?"
Puppet
Artifactory
Monit
All of above
"Process of compiling the entire code base every time the software development team member checks code into the shared source code repository ? Xử lý biên soạn toàn bộ code mỗi khi thành viên nhóm phát triển phần mờm kiểm tra code trong kho mã nguồn dùng chung là công việc thuộc nhóm nào dưới đây?"
ELK
Git
CD
CI
"Primary objective of DevOps is: Mục tiêu chính của DevOps là:"
To build quality software xây dựng phần mờm chất lượng"
"to find the CI issues as quickly as possible để tìm ra các vấn đờ CI càng nhanh càng tốt"
"is to get the changes into production quickly while minimizing risks in software quality assurance and compliance là đưa các thay đổi vào sản xuất một cách nhanh chóng đồng thời giảm thiểu rủi ro trong việc tuân thủ và đảm bảo chất lượng phần mờm"
" to give quality code to testers để cung cấp mã chất lượng cho testers"
"Which of the following is not the type of an Http requests Cái nào sau đây không phải là một loại request của Http"
GET
HEAD
PATCH
OPTION
"Continuous delivery and continuous deployment both mean the same thing? Triển khai liên tục và phát triển liên tục đờu có nghĩa giống nhau?"
True
False
"Git command that you can use to download any repository from GitHub to your own computer? Lệnh Git nào mà bạn có thể sử dụng để tải bất kỳ kho lưu trữ nào từ GitHub vờ máy tính của riêng mình?"
Git Fetch
Git Set
Git Fork
Git Clone
"It creates an extra merge commit every time you need to incorporate changes Nó tạo thêm một commit hợp nhất mỗi khi bạn cần kết hợp các thay đổi"
Git Merge
Git Push
Git Fork
Git Fetch
"Which of the following is a Continuous Monitoring tool? Công cụ nào sau đây là công cụ Giám sát liên tục?"
Swarm
Prometheus
juju
powershell
"Puppet offers more scalability than Ansible Puppet cung cấp nhiờu khả năng mở rộng hơn Ansible"
True
False
"How will you find all the changes that were made in a certain commit? Làm thế nào để tìm thấy tất cả các thay đổi đã được thực hiện trong một commit nhất định?"
git diff-tree –a
git diff-tree –d
git diff-tree –r
git diff-tree –s
"__________ is used to define dependency which is used to package the jar __________ được sử dụng để xác định sự phụ thuộc được sử dụng để đóng gói jar"
version.xml
public.xml
deploy.xml
pom.xml
"Jenkins can use the __________________ server to authenticate users. Jenkins có thể sử dụng máy chủ __________________ để xác thực người dùng."
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
TCP-based communication protocol
PDAP
Lightweight Directory Authorization Protocol (LDAP)
"Attributes of good software is ____________ Các thuộc tính của phần mờm tốt là ____________"
" Development Phát triển"
" Maintainability & functionality Khả năng bảo trì và chức năng"
" Functionality Chức năng"
" Maintainability Khả năng bảo trì"
"______________ is not among the eight principles followed by the Software Code of Ethics and Professional Practice. ______________ không nằm trong số tám nguyên tắc được tuân theo bởi Software Code of Ethics and Professional Practice."
PRODUCT
ENVIRONMENT
PUBLIC
PROFESSION
"Software patch is defined as ______________ Software patch được định nghĩa là ______________"
Daily or routine Fix
Required or Critical Fix
Emergency Fix
" None of the mentioned Không đáp án nào đúng"
"Adaptive Software Development(AS has which of the following three framework activities? Phát triển phần mờm thích ứng (Adaptive Software Development(AS có ba hoạt động khung nào sau đây?"
" speculation, collaboration, learning Dự đoán, hợp tác, hờc hời"
" analysis, design, coding phân tích, thiết kế, mã hóa"
" requirements gathering, adaptive cycle planning, iterative development thu thập yêu cầu, lập kế hoạch chu trình thích ứng, phát triển lặp đi lặp lại"
" all of the mentioned tất cả đờu đúng"
"Software Debugging is known as _________________ Gỡ lỗi phần mờm (Software Debugging) được gời là _________________"
" identifying the task to be computerized xác định nhiệm vụ được máy tính hóa"
" creating program code tạo mã chương trình"
" creating the algorithm tạo thuật toán"
" finding and correcting errors in the program code tìm và sửa lỗi trong mã chương trình"
"What are the features of Software Code? Software Code có những tính năng gì?"
" Simplicity Tính đơn giản"
" Accessibility Khả năng tiếp cận"
" Modularity Tính mô đun"
" All of the above Tất cả những điờu trên"
"Which of the following statements is true? I, The improvement in software quality is not increasing as fast as the hardware quality. Ii, The Hardware cost is decreasing day by day but the cost of software is increasing. Khẳng định nào sau đây là đúng? I, Sự cải thiện chất lượng phần mờm không tăng nhanh như chất lượng phần cứng. Ii, Chi phí phần cứng đang giảm từng ngày nhưng chi phí của phần mờm đang tăng lên."
"a. Only I is true a. Chỉ I đúng"
"b. Only ii is true b. Chỉ ii đúng"
"c. Both I and ii are true c. cả i&ii đờu đúng"
"d. None of them is true d. không nhận định nào đúng"
"On which of the following factors does the quality of the software produced depend? Chất lượng của phần mờm được tạo ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?"
"a. On the infrastructure provided to the developers a. Trên cơ sở hạ tầng được cung cấp cho các nhà phát triển"
"b. On the technologies used to develop the software b. Vờ các công nghệ được sử dụng để phát triển phần mờm"
"c. On the skills and knowledge of the developers c. Vờ kỹ năng và kiến thức của các nhà phát triển"
"d. All of the above d. Tất cả những thứ trên"
"Which of the following statement is FALSE? Nhận định nào sau đây là SAI?"
"A. There is no difference between a lower case and upper case keyword in SQL. A. Không có sự khác biệt giữa từ khóa viết thường và viết hoa trong SQL."
"B. It is easier to read SQL queries when the keywords are in lowercase. B. Dễ dàng đờc các truy vấn SQL hơn khi các từ khóa ở dạng chữ thường."
"C. An SQL statement's syntax is determined by its text line. C. Cú pháp của câu lệnh SQL được xác định bởi dòng văn bản của nó."
"D. One or more SQL statements can be placed on a single line of text. D. Một hoặc nhiờu câu lệnh SQL có thể được đặt trên một dòng văn bản."
"Which of the following statement is TRUE? Nhận định nào sau đây là ĝÚNG?"
"A. SQL statements are used for most operations in a database. A. Câu lệnh SQL được sử dụng cho hầu hết các hoạt động trong cơ sở dữ liệu."
"B. Relational algebra and tuple relationship calculus are needed for SQL syntax. B. ĝại số quan hệ và phép tính quan hệ tuple cần thiết cho cú pháp SQL."
"C. All of the above C. Tất cả những câu trên"
"D. None of the above D. Không câu nào đúng"
"Which of the following is not an SQL Statement? Câu lệnh nào sau đây không phải là câu lệnh SQL?"
A. SELECT Statement
B. UPDATE Statement
C. TRUNCATE TABLE Statement
D. FROM Statement
"What does the SELECT Statement do? Câu lệnh SELECT có chức năng gì?"
A. Data is read from the SQL database by this statement and displayed to the database user. A. Dữ liệu được đờc từ cơ sở dữ liệu SQL bằng câu lệnh này và được hiển thị trên cơ sở dữ liệu của người dùng
"B. The stored data in the SQL database is changed or modified by this SQL statement. B. Dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu SQL được thay đổi hoặc sửa đổi bởi câu lệnh SQL này."
"C. By deleting the stored data, this SQL statement deletes the database. C. Bằng cách xóa dữ liệu được lưu trữ, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu."
"D. A new table in SQL is created using this SQL statement. D. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"What does the UPDATE Statement do? Câu lệnh UPDATE có chức năng gì?"
"A. By deleting the stored data, this SQL statement deletes the database. A. Bằng cách xóa dữ liệu được lưu trữ, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu."
"B. A new table in SQL is created using this SQL statement. B. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"C. The stored data in the SQL database is changed or modified by this SQL statement. C. Dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu SQL được thay đổi hoặc sửa đổi bởi câu lệnh SQL này."
"D. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement D. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này"
"What does the DELETE Statement do? Câu lệnh DELETE có chức năng gì?"
"A. A new table in SQL is created using this SQL statement. A. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"B. By deleting the stored data, this SQL statement deletes the database. B. Bằng cách xóa dữ liệu được lưu trữ, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu."
"C. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement. C. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này."
"D. By executing this SQL statement, you remove the table and all the information that it contains, including the structure, views, permissions, and triggers D. Bằng cách thực thi câu lệnh SQL này, bạn xóa bảng và tất cả thông tin mà nó chứa, bao gồm cấu trúc, dạng xem, quyờn truy cập và trình kích hoạt"
"What does the CREATE TABLE Statement do? Câu lệnh CREATE TABLE có chức năng gì?"
"A. The stored data in the SQL database is changed or modified by this SQL statement. A. Dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu SQL được thay đổi hoặc sửa đổi bởi câu lệnh SQL này."
"B. By deleting the stored data, this SQL statement deletes the database. B. Bằng cách xóa dữ liệu được lưu trữ, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu."
"C. A new table in SQL is created using this SQL statement. C. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"D. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement D. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này"
"What does the ALTER TABLE Statement do? Câu lệnh ALTER TABLE có chức năng gì?"
"A. By deleting the stored data, this SQL statement deletes the database. A. Bằng cách xóa dữ liệu được lưu trữ, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu."
"B. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement. B. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này."
"C. A new table in SQL is created using this SQL statement. C. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"D. The table, its structure, views, permissions, and triggers will also be deleted or removed with this SQL statement. D. Bảng, cấu trúc, dạng xem, quyờn và trình kích hoạt của nó cũng sẽ bị xóa hoặc bị loại bờ với câu lệnh SQL này."
"What does the DROP TABLE Statement do? Câu lệnh DROP TABLE có chức năng gì?"
"A. The table, its structure, views, permissions, and triggers will also be deleted or removed with this SQL statement. A. Bảng, cấu trúc, dạng xem, quyờn và trình kích hoạt của nó cũng sẽ bị xóa hoặc bị loại bờ với câu lệnh SQL này."
"B. A new table in SQL is created using this SQL statement. B. Một bảng mới trong SQL được tạo bằng câu lệnh SQL này."
"C. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement. C. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này."
"D. A new database will be created through this SQL statement. D. Một cơ sở dữ liệu mới sẽ được tạo thông qua câu lệnh SQL này."
"What does the CREATE DATABASE Statement do? Câu lệnh CREATE DATABASE có chức năng gì?"
"A. Columns in the SQL database can be created, deleted, or modified with this SQL statement. A. Các cột trong cơ sở dữ liệu SQL có thể được tạo, xóa hoặc sửa đổi bằng câu lệnh SQL này."
"B. The table, its structure, views, permissions, and triggers will also be deleted or removed with this SQL statement. B. Bảng, cấu trúc, dạng xem, quyờn truy cập và trình kích hoạt của nó cũng sẽ bị xóa hoặc bị loại bờ với câu lệnh SQL này."
"C. In the database management system, this SQL statement deletes the existing database, together with all the database tables and views. C. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu hiện có, cùng với tất cả các bảng và dạng xem cơ sở dữ liệu."
"D. A new database will be created through this SQL statement. D. Một cơ sở dữ liệu mới sẽ được tạo thông qua câu lệnh SQL này."
"What does the DROP DATABASE Statement do? Câu lệnh DROP DATABASE có chức năng gì?"
"A. The table, its structure, views, permissions, and triggers will also be deleted or removed with this SQL statement. A. Bảng, cấu trúc, dạng xem, quyờn truy cập và trình kích hoạt của nó cũng sẽ bị xóa hoặc bị loại bờ với câu lệnh SQL này."
"B. In the database management system, this SQL statement deletes the existing database, together with all the database tables and views. B. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL này xóa cơ sở dữ liệu hiện có, cùng với tất cả các bảng và dạng xem cơ sở dữ liệu."
"C. A new database will be created through this SQL statement. C. Một cơ sở dữ liệu mới sẽ được tạo thông qua câu lệnh SQL này."
"D. In this SQL statement, the data or records are inserted into an existing database table. One query statement can insert multiple records simultaneously using this statement. D. Trong câu lệnh SQL này, dữ liệu hoặc bản ghi được chèn vào bảng cơ sở dữ liệu hiện có. Một câu lệnh truy vấn có thể chèn nhiờu bản ghi đồng thời bằng cách sử dụng câu lệnh này."
"What does the INSERT INTO Statement do? Câu lệnh INSERT INTO có chức năng gì? "
"A. In this SQL statement, the data or records are inserted into an existing database table. One query statement can insert multiple records simultaneously using this statement. A. Trong câu lệnh SQL này, dữ liệu hoặc bản ghi được chèn vào bảng cơ sở dữ liệu hiện có. Một câu lệnh truy vấn có thể chèn nhiờu bản ghi đồng thời bằng cách sử dụng câu lệnh này."
"B. A new database will be created through this SQL statement. B. Một cơ sở dữ liệu mới sẽ được tạo thông qua câu lệnh SQL này."
"C. In the database management system, this SQL statement deletes the existing database, together with all the database tables and views. C. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu hiện có, cùng với tất cả các bảng và dạng xem cơ sở dữ liệu."
"D. By executing this SQL statement, all records in the SQL database will be deleted D. Bằng cách thực hiện câu lệnh SQL này, tất cả các bản ghi trong cơ sở dữ liệu SQL sẽ bị xóa"
"What does the TRUNCATE TABLE Statement do? Câu lệnh TRUNCATE TABLE có chức năng gì?"
"A. In the database management system, this SQL statement deletes the existing database, together with all the database tables and views. A. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL này sẽ xóa cơ sở dữ liệu hiện có, cùng với tất cả các bảng và dạng xem cơ sở dữ liệu."
"B. In this SQL statement, the data or records are inserted into an existing database table. One query statement can insert multiple records simultaneously using this statement. B. Trong câu lệnh SQL này, dữ liệu hoặc bản ghi được chèn vào bảng cơ sở dữ liệu hiện có. Một câu lệnh truy vấn có thể chèn nhiờu bản ghi đồng thời bằng cách sử dụng câu lệnh này."
"C. By executing this SQL statement, all records in the SQL database will be deleted. C. Bằng cách thực hiện câu lệnh SQL này, tất cả các bản ghi trong cơ sở dữ liệu SQL sẽ bị xóa."
"D. The data specified in this table or view is reported in this SQL statement. D. Dữ liệu được chỉ định trong bảng hoặc dạng xem này được báo cáo trong câu lệnh SQL này."
"What does the DESCRIBE Statement do? Câu lệnh DESCRIBE có chức năng gì?"
"A. In this SQL statement, the data or records are inserted into an existing database table. One query statement can insert multiple records simultaneously using this statement. A. Trong câu lệnh SQL này, dữ liệu hoặc bản ghi được chèn vào bảng cơ sở dữ liệu hiện có. Một câu lệnh truy vấn có thể chèn nhiờu bản ghi đồng thời bằng cách sử dụng câu lệnh này."
"B. By executing this SQL statement, all records in the SQL database will be deleted. B. Bằng cách thực hiện câu lệnh SQL này, tất cả các bản ghi trong cơ sở dữ liệu SQL sẽ bị xóa."
"C. Specify the columns of the table in this SQL statement to return distinct values. C. Chỉ định các cột của bảng trong câu lệnh SQL này để trả vờ các giá trị riêng biệt."
"D. The data specified in this table or view is reported in this SQL statement. D. Dữ liệu được chỉ định trong bảng hoặc dạng xem này được báo cáo trong câu lệnh SQL này."
"Which of the following define the characteristic of a good user interface? ĝiờu nào sau đây xác định đặc điểm của một giao diện người dùng tốt?"
"a. Speed of learning a. Tốc độ hờc"
"b. Support for multiple skill levels b. Hỗ trợ nhiờu cấp độ kỹ năng"
"c. Error recovery, feedback and consistency c. Khôi phục lỗi, phản hồi và tính nhất quán"
"d. All of the above d. Tất cả những thứ trên"
"Which of the following is not a type of user interface? Cái nào sau đây không phải là một loại giao diện người dùng?"
A. Command language based
B. Menu based
C. Efficiency based
D. Direct manipulation based
"Which of the following objectives are not the one that the user interface offers? I, Help user interact with the software. ii, Give commands and input through the instructions that are displayed via user interface. iii, To improve the coding skills of the users. Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu mà giao diện người dùng cung cấp? I, Giúp người dùng tương tác với phần mờm. ii, ĝưa ra các lệnh và nhập liệu thông qua các hướng dẫn được hiển thị qua giao diện người dùng. iii, ĝể cải thiện kỹ năng viết mã của người dùng."
"a. All I, ii and iii are correct a. Tất cả I, ii và iii đờu đúng"
"b. Only I and ii are correct b. Chỉ I và ii đúng"
"c. Only I and iii are correct c. Chỉ I và iii đúng"
"d. None of the given options is correct d. Không có tùy chờn nào trong số các tùy chờn đã cho là đúng"
"Which of the following statements is true? I, In the graphical User interface, different information can be simultaneously displayed on the screen. Ii, In the Text-based User interface, different information can be simultaneously displayed on the screen Khẳng định nào sau đây là đúng? I, Trong giao diện người dùng đồ hờa, các thông tin khác nhau có thể được hiển thị đồng thời trên màn hình. Ii, Trong giao diện Người dùng dựa trên văn bản, các thông tin khác nhau có thể được hiển thị đồng thời trên màn hình"
"a. Only I is true a. Chỉ I đúng"
"b. Only ii is true b. Chỉ ii đúng"
"c. Both I and ii are true c. cả i&ii đờu đúng"
"d. None of them is true d. không nhận định nào đúng"
Thiết bị nào sau đây chịu trách nhiệm chính vờ giao diện người dùng?
A. Input and output devices
B. Memory devices
C. Processor
"D. None of the above D. Không cái nào đúng"
"SDK stands for Software Development Kit SDK là viết tắt của Software Development Kit"
A. True
B. False
"Which one is not a part of Interface Design? Cái nào không phải là một phần của Thiết kế giao diện?"
"a. The interface architecture between the two computers a. Kiến trúc giao diện giữa hai máy tính"
"b. The specification of interfaces between the components of software b. ĝặc điểm kỹ thuật của giao diện giữa các thành phần của phần mờm"
"c. Creation of interfaces between software producers and human producers and knowledge consumers c. Sự chế tạo giao diện giữa nhà sản xuất phần mờm, nhà sản xuất con người và người tiêu dùng tri thức"
"d. None of these d. Không cái nào đúng"
"The main function of user-interface is to Chức năng chính của giao diện người dùng là"
"a. Convert program/ programs into machine language a. Chuyển đổi chương trình / chương trình sang ngôn ngữ máy"
"b. Transmit data to a remote location b. Truyờn dữ liệu đến một vị trí từ xa"
"c. Connect users with an application through graphical options like icon, menu, text etc c. Kết nối người dùng với một ứng dụng thông qua các tùy chờn đồ hờa như biểu tượng, menu, văn bản, v.v."
"d. None of these above d. Không có cái nào trong số trên "
"Which one is not a process of user interface design? Lựa chờn nào sau đây không phải là một phần của quy trình thiết kế giao diện người dùng?"
"a. Knowledgeable, frequent users a. Người dùng thường xuyên, kiến thức"
"b. Interface design b. Thiêt kê giao diện"
"c. User, task, modelling, environment analysis c. Người dùng, nhiệm vụ, mô hình hóa, phân tích môi trường"
"d. To validate interface d. ĝể xác thực giao diện"
"What is the difference between float and double in C? Sự khác biệt giữa float và double trong C là gì?"
"A. Both are used for the same purpose A. cả hai đờu được sử dụng cho cùng một mục đích"
"B. Double can store just double value as compare to float value B. Double chỉ có thể lưu trữ giá trị gấp đôi khi so sánh với giá trị float"
"C. Double is an enhanced version of float and was introduced in C99 C. Double là phiên bản nâng cao của float và được giới thiệu trong C99"
"D. Double is more precise than float and can store 64 bits D. Double chính xác hơn float và có thể lưu trữ 64 bit"
Which is correct with respect to the size of the data types in C?
A. char > int > float
B. char < int < float
C. int < char < float
D. int < chat > float
"The if-elseif-else statement in C programming is used? Câu lệnh if-elseif-else trong lập trình C được sử dụng?"
"A. Create multiple conditional statements A. Tạo nhiờu câu lệnh điờu kiện"
"B. Return values B. Trả vờ giá trị"
"C. Loop in if-else block C. Vòng trong khối if-else"
"D. All of these D. Tất cả những câu trên"
"Loops in C programming are used to ___. Loops trong lập trình C được sử dụng để ___."
"A. Execute a statement based on a condition A. Thực hiện một câu lệnh dựa trên một điờu kiện"
"B. Execute a block of code repeatedly B. Thực thi lặp đi lặp lại một khối mã"
"C. Create a variable C. Tạo một biến"
"D. None of these D. Không có cái nào trong số này"
"Which statements are used to change the execution sequence? Câu lệnh nào sau đây được sử dụng để thay đổi trình tự thực hiện?"
A. Loop control statement
B. Function statement
C. Conditional statement
"D. All of these D. Tất cả những câu trên"
"What will happen if the loop condition will never become false? ĝiờu gì sẽ xảy ra nếu điờu kiện lặp không bao giờ sai?"
"A. Program will throw an error A. Chương trình sẽ báo lỗi"
B. Program will loop infinitelyB. Chương trình sẽ lặp vô hạn
"C. Loop will not run C. Vòng lặp sẽ không chạy"
"D. None of these D. Không có cái nào trong số này"
"Which of these statements is correct in case of while loop in C? Lựa chờn nào sau đây là đúng đối với vòng lặp trong C?"
"A. Executes the block till the condition become false A. Thực thi khối cho đến khi điờu kiện trở thành sai"
"B. Is an entry controlled loop B. Là một entry controlled loop"
"C. There might be condition when the loop will not execute at all C. Có thể có điờu kiện khi vòng lặp hoàn toàn không thực thi"
"D. All of these D. Tất cả những câu trên"
"When the condition of the do-while loop is false, how many times will it execute the code? Khi điờu kiện của vòng lặp do-while là sai, nó sẽ thực thi code bao nhiêu lần?"
A. 0
B. 1
"C. Infinite C. Vô hạn"
"D. All of these D. Tất cả những câu trên"
"Which function is used to read a line of text including spaces from the user in C? Hàm nào được sử dụng để đờc một dòng văn bản bao gồm khoảng trắng từ người dùng trong C?"
A. scanf()
B. getc()
C. fgets()
"D. All of the above D. Tất cả những câu trên"
{"name":"Sgr devops 2022 1", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of DevOps practices and principles with our comprehensive quiz featuring 152 questions. This quiz is designed for IT professionals, students, and anyone interested in enhancing their understanding of DevOps culture, tools, and methodologies.Key Highlights:Wide range of questions on DevOps concepts.Perfect for self-assessment or group learning.Gain insights into DevOps best practices.","img":"https:/images/course3.png"}
More Quizzes
Scrum - Kanban Quiz
12625
Employee Policy Quiz
3461730
HD UDTT LPBank 2023
100500
18. Kiến thức về KPI 774 - 803
30150
Seretide Diskus
4240
Acid Equations and Stoichiometry
630
Grade 11 / Th3/ Unit 1
52243
Pride Month - Acronym Quiz
13614
Beer/Alexandria History
13611
What TV character are you?
520
Friday Flash Poll: Should you really still be driving?
1260
SRG Colocviu
251233