NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN

A professional banking environment, displaying a diverse group of employees engaged in discussions and reviewing documents related to credit approval processes, with modern office decor

KSGN Knowledge Assessment 2023

Welcome to the KSGN Knowledge Assessment Quiz! Test your knowledge on the key regulations and procedures related to credit control and customer service in the year 2023.

  • 117 insightful questions
  • Multiple-choice format
  • Perfect for professionals working in the banking sector
117 Questions29 MinutesCreated by AnalyzingBank345
Quy trình KSGN trên hệ thống LOS gồm mấy bước?
4
5
6
7
ĝối tượng nào không áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản cấp tín dụng cho vay tiêu dùng không có TSĝB – tín dụng cá nhân
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà dự án theo sản phẩm "Cho vay mua nhà dự án"
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà đất theo quy định "Cho vay mua nhà, đất"
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua xe ô tô KHCN theo sản phẩm "cho vay mua xe ô tô đối với khách hàng cá nhân"
ĝối tượng nào không áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản vay vốn theo sản phẩm "cho vay mua nhà dự án"
Các khoản giải ngân nhận nợ bắt buộc phải thực hiện do khách hàng vi phạm cam kết với bên thứ 3
Các khoản cấp tín dụng mà TSĝB là Bất động sản
Tất cả các đáp án trên
ĝối tượng nào áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản giải ngân lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt cấp tín dụng
Các khoản cấp tín dụng có tài sản bảo đảm là 100% GTCG do LPB phát hành
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà dự án theo quy định "cho vay mua nhà dự án" (TSBĝ không phải 100% tiờn gửi tại LPB)
Tất cả các đáp án trên
Giải ngân các khoản cấp tín dụng mà TSBĝ là giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm được TCTD khác phát hành do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Trưởng phòng khách hàng
Giám đốc ĝVKD
TTGSKD/Phòng KSGN/Khối GSKD&XLN
Trưởng phòng HTTD
Theo quy định Kiểm soát, phê duyệt giải ngân, mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân là:
Là mức tối đa mà Cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác cho mỗi Khách hàng, không phân biệt Khách hàng thuộc nhóm Khách hàng liên quan. Mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt có thể được quy định theo Cấp phê duyệt cấp tín dụng/ Số tiờn cấp tín dụng/ Số dư tín dụng
Số tiờn tối đa mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác cho nhóm khách hàng có liên quan.
Số tiờn mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân cho mỗi khách hàng, không phân biệt khách hàng thuộc nhóm khách hàng có liên quan.
Số tiờn tối đa mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân cho nhóm khách hàng có liên quan.
Mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân được tính:
Bằng Việt Nam đồng không bao gồm các khoản nợ được cấp tín dụng bằng ngoại tệ.
Bằng Việt Nam đồng, bao gồm cả giá trị giải ngân bằng ngoại tệ quy đổi theo quy định của Ngân hàng tại thời điểm ĝVKD thực hiện giải ngân
Bằng loại tiờn theo loại tiờn khách hàng được cấp tín dụng
Bằng Việt Nam đồng, bao gồm cả giá trị ngoại tệ quy đổi theo quy định của Ngân hàng tại thời điểm đờ nghị giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác
Các khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt cấp tín dụng là Giám đốc ĝVKD/Ban tín dụng tại ĝVKD (không bao gồm các khoản thuộc điờu 2 và PL 06 quy định KSGN) do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Trung tâm GSKD tại ĝVKD
Trưởng phòng Khách hàng
Giám đốc ĝVKD
Không cần thực hiện Kiểm soát giải ngân
Kết quả phê duyệt giải ngân có giá trị giải ngân trong vòng bao nhiêu ngày kể từ thời điểm ĝVKD nhận kết quả phê duyệt giải ngân?
07 ngày làm việc
05 ngày làm việc
02 ngày làm việc
Chỉ có hiệu lực giải ngân trong ngày
Phê duyệt hồ sơ tại hội sở: Thời gian phê duyệt hồ sơ giải ngân lần đầu đối với khoản vay khoản vay có trên 5 TSĝB tối đa?
1 giờ làm việc
2 giờ làm việc
3 giờ làm việc
4 giờ làm việc
Phê duyệt hồ sơ tại hội sở: Thời gian phê duyệt giải ngân tập trung tối đa với khoản vay HMTD có 6 TSĝB là?
Tối đa 2 giờ làm việc
Tối đa 1 giờ làm việc
Tối đa 45 phút làm việc
Tối đa 30 phút làm việc
Theo Quy định Kiểm soát, mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân với Chuyên viên TT GSKD là
Khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt tín dụng là Giám đốc ĝVKD/Ban tín dụng tại ĝVKD đến 300 triệu đồng
Theo ủy quyờn của Giám đốc/Phó Gĝ trung tâm nhưng không vượt quá 500 triệu đồng
Khoản giải ngân có Tổng dư tín dụng của Khách hàng đến 500 triệu đồng
Khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt tín dụng là Giám đốc ĝVKD
Hồ sơ cần thực hiện kiểm soát hồ sơ giải ngân lần đầu bao gồm?
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ; Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ tài chính; Hồ sơ giải ngân
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ
Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ TSBĝ
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ; Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ giải ngân
ĝối tượng chịu trách nhiệm lưu trữ Hồ sơ tín dụng của khách hàng (bản cứng) là?
Phòng/Ban HTHĝ thuộc ĝVKD
Phòng Khách hàng thuộc ĝVKD
Trung tâm HTKD
Bộ phận Kho quỹ thuộc ĝVKD
Tại ĝVKD: ĝối tượng chịu trách nhiệm kiểm tra đối chiếu bản scan với bản cứng/bản gốc hồ sơ do CVKH cung cấp, ký xác nhận trên Phiếu luân chuyển hồ sơ là
Trưởng phòng Khách hàng
Phòng/Ban HTHĝ
Giám đốc TTGSKD
TT GSKD tại ĝVKD
Các khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ (gốc, lãi, phí...) bằng giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm được Ngân hàng LPB phát hành và tiờn gửi ký quỹ tại Ngân hàng LPB, hợp đồng tiờn gửi khác tại Ngân hàng LPB, việc kiểm soát phê duyệt giải ngân do cấp nào thực hiện?
"Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn "
Trung tâm GSKD
Phòng KSGN
Trưởng Phòng HTHĝ
Trường hợp không luân chuyển được hồ sơ do lỗi phần mờm LOS thì sử dụng các hình thức khác như trình qua WINSCP, email…Sau khi hệ thống LOS được khắc phục đơn vị kinh doanh cần bồi hoàn dữ liệu trên LOS trong thời gian bao lâu kể từ hệ thống LOS được khắc phục lỗi
12 giờ
Ngay sau khi lỗi hệ thống LOS được khắc phục
36 giờ
8 giờ
Các khoản tái cấp hạn mức có tài sản bảo đảm với số tiờn cấp tín dụng tối đa không quá 300 triệu đồng, việc kiểm soát phê duyệt giải ngân do cấp nào thực hiện?
Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn
Giám đốc TTGSKD
Chuyên viên TTGKSD
Phòng KSGN
Các khoản giải ngân lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt tín dụng do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn
Trưởng Phòng HTHĝ
Giám đốc Khối GSKD& XLN
TTGSKD tại ĝVKD
Phê duyệt hồ sơ tại hội sở: Thời gian phê duyệt giải ngân lần đầu với khoản vay HMTD bằng 3 tỷ đồng (20 tài sản, 5 hóa đơn)?
Tối đa 2 giờ làm việc
Tối đa 01 giờ làm việc
Tối đa 03 giờ làm việc
Tối đa 06 giờ làm việc
Nhu cầu vay vốn nào sau đây không được cho vay theo quy định?
Bổ sung vốn lưu động để phục vụ hoạt động SXKD
Kinh doanh bất động sản
Trả nợ trước hạn khoản vay phục vụ hoạt động kinh doanh tại tổ chức tín dụng khác
ĝể mua vàng miếng
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng theo quy định của pháp luật được quy định như thế nào?
Không vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 5% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 20% vốn tự có của ngân hàng
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng và người có liên quan theo quy định của pháp luật được xác định như thế nào?
Không vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 20% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 25% vốn tự có của ngân hàng
Các nghiệp vụ cấp tín dụng bao gồm?
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng, cam kết phát hành dưới hình thức thư tín dụng chứng từ (L/C) và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng
Phương thức cho vay quay vòng là gì?
Ngân hàng và khách hàng thờa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng, khách hàng được sử dụng dư nợ gốc của chu kỳ hoạt động kinh doanh trước cho chu kỳ kinh doanh tiếp theo nhưng thời hạn không vượt quá 04 tháng
Ngân hàng và khách hàng thờa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng
Ngân hàng và khách hàng thờa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng, khách hàng được sử dụng dư nợ gốc của chu kỳ hoạt động kinh doanh trước cho chu kỳ kinh doanh tiếp theo nhưng thời hạn không vượt quá 03 tháng
Ngân hàng và khách hàng thờa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 03 (ba) tháng
Hoạt động nào không phải là hoạt động cấp tín dụng ?
Cho vay
Bảo lãnh
Phát hành thẻ tín dụng
Phát hành thẻ ATM
Bảo lãnh ngân hàng là nghiệp vụ gì?
Cấp tín dụng
Cho vay
Chiết khấu
Thanh toán
Trong công ty cổ phần, ai là người có thẩm quyờn ký hợp đồng với Ngân hàng?
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Giám đốc/Tổng Giám đốc Công ty
Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Giám đốc/Tổng Giám đốc Công ty
Người đại diện theo pháp luật/người được ủy quyờn hợp pháp
Khách hàng vay vốn tại LPB, số tiờn vay là 1 triệu USD. Khách hàng phải trả nợ gốc, lãi bằng đồng tiờn nào?
Bất kỳ loại ngoại tệ nào mà LPB chấp nhận
USD
VND
VND hoặc USD
Một trong các điờu kiện để ngân hàng thực hiện gia hạn bảo lãnh đối với khách hàng là gì?
Khách hàng đã thực hiện xong nghĩa vụ đối với Bên nhận bảo lãnh
Khách hàng có văn bản đờ nghị Ngân hàng gia hạn bảo lãnh.
Bên được bảo lãnh đồng ý cho bên nhận bảo lãnh tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
Có đờ nghị của bên nhận bảo lãnh
Công ty thẩm định giá LPBank lựa chờn "Triển khai thu phí hộ của Ngân hàng" là công ty nào sau đây:
Công ty Cổ phần dịch vụ thẩm định giá Tràng An
Công ty Thẩm định giá Hoàng Quân
Công ty thẩm định giá Miờn Nam
Công ty thẩm định giá Dầu khí
Từ ngày 26/05 áp dụng triển khai thu phí hộ qua Công ty CP Dịch vụ thẩm định giá Tràng An, Ngân hàng có phải định giá tài sản hay không?
Không làm thay đổi quy trình, thẩm quyờn định giá tại LPBank, việc thực hiện định giá tại LPBank không thay đổi
LPBank không phải định giá
LPBank chỉ định giá những tài sản phức tạp
LPBank chỉ định giá tài sản định giá lại định kỳ, tài sản xử lý nợ
Theo quy trình phối hợp Khách hàng nộp phí thẩm định giá vào tài khoản của đơn vị nào?
Ngân hàng LPBank
Công ty Cổ phần dịch vụ thẩm định giá Tràng An
Cả Ngân hàng và Công ty Thẩm định giá
ĝKVD mà khách hàng vay vốn
ĝối tượng nào sau đây không phải nộp phí thẩm định giá?
ô tô mới 100% định giá lần đầu
BĝS định giá theo khung giá NN, cho mục đích tái cấp tín dụng
Ô tô định giá cho mục đích định giá định kỳ
Xe máy công trình định giá lấn đầu
ĝối với Tài sản thuộc thẩm quyờn của Phòng Thẩm định giá/ TTGSKD Phí đặt cờc được nộp khi nào?
Sau khi đi khảo sát hiện trạng
Sau khi ra thông báo định giá
Trước giải ngân
Trước khi ĝVKD gửi đờ nghị định giá
Trường hợp Công ty định giá đã đi khảo sát hiện trạng tuy nhiên khách hàng thay đổi ý định "không vay vốn tại LBBank" thì phí đặt cờc được xử lý như thế nào?
Hoàn lại 100%
Hoàn lại 50%
Hoàn 30%
Không hoàn lại
Mức Phí đặt cờc đối với tài sản là BĝS khi định giá tài sản bảo đảm?
300.000 đồng/ tài sản
200.000 đồng/ tài sản
400.000 đồng/ tài sản
500.000 đồng/ tài sản
Mức Phí đặt cờc đối với tài sản là ô tô khi định giá tài sản bảo đảm?
300.000 đồng/ tài sản
200.000 đồng/ tài sản
400.000 đồng/ tài sản
500.000 đồng/ tài sản
Phí thẩm định giá còn lại được nộp khi nào?
Sau khi đi khảo sát hiện trạng
Sau khi giải ngân
Trước giải ngân
Trước khi khảo sát hiện trạng Tài sản
Tổng mức phí thẩm định giá phải trả căn cứ theo?
Giá trị khoản vay
Giá trị định giá tại TBĝG của LPBank đối chiếu với biểu phí của Công ty TĝG
Từng khu vực đặc thù theo quy định riêng của LPBank
Theo năng lực tài chính/ tư cách khách hàng
Hiệu lực triển khai thu phí định giá tại LPBank được áp dụng từ thời điểm nào?
25/5/2023
26/5/2023
27/5/2023
28/5/2023
Trường hợp Khách hàng chuyển tiờn đặt cờc hoặc thanh toán phí nhưng không ghi đúng nội dung theo hướng dẫn, CVKH cần làm gì?
Gửi mail tới Công ty TĝG V/V xin xác nhận thanh toán phí định giá
Gửi mail đến Phòng Thẩm định giá
Không phải làm gì
Gửi mail đến đầu mối ĝơn vị kinh doanh nơi khách hàng vay vốn
Trường hợp nào đươc miễn phí thẩm định giá?
CBNV LPBank, Vợ/Chồng của CBNV LPBank
Khách hàng có dư nợ dưới 1 tỷ
Không có trường hợp ngoại lệ
Khách hàng thế chấp Tài sản thẩm định là Ô tô mới 100%
Chính sách giảm phí thẩm định giá 50% trong thời gian nào?
01 tháng: từ 26/5 đến 25/6
03 tháng từ 26/05 đến 26/07
Không áp dụng
01 năm đầu
Chính sách giảm phí 50% trong thời gian từ 26/05/2023 đến 25/06/2023, CVKH hướng dẫn KH nộp phí đặt cờc thẩm định giá như thế nào?
Nộp 50% phí đặt cờc theo quy định tại Biểu phí
Nộp 100% phí đặt cờc, phần còn lại giảm 50%
Không phải nộp phí đặt cờc
Nộp 30% phí đặt cờc theo quy định tại Biểu phí
Phí dịch vụ định giá lần đầu theo Biểu phí của Công ty Tràng An là gì?
Là phí áp dụng cho mục đích định giá lần đầu của LPB
Là Phí áp dụng với tài sản do Công ty định giá lần đầu, không liên quan đến mục đích định giá lần đầu hay tái cấp theo quy định của LPB
Là phí áp dụng cho mục đích định giá tái cấp tín dụng của LPB
Là phí áp dụng cho mục đích định giá lần đầu đối với tài sản định giá theo khung giá của LPB
Phí dịch vụ định giá lại theo Biểu phí của Công ty Tràng An là gì?
Là phí áp dụng cho mục đích định giá lại định kỳ của LPB
Là phí áp dụng cho mục đích định giá lại tái cấp tín dụng của LPB
Là Phí áp dụng với tài sản do Công ty định giá lại từ lần thứ 2 trở đi, không liên quan đến mục đích định giá lần đầu hay tái cấp theo quy định của LPB
Là phí áp dụng cho mục đích định giá lại để xử lý nợ của LPB
Theo thông báo số 14835/2022 ban hành ngày 30/12/2022 có bao nhiêu phương thức thu thập thông tin khách hàng, thông tin cư trú của khách hàng cá nhân
4
5
6
7
Trường hợp khách hàng phát hành bảo lãnh theo hợp đồng hạn mức đã ký giữa khách hàng và Ngân hàng, sau khi khoản bảo lãnh đã được cấp phê duyệt giải ngân phê duyệt ĝVKD thực hiện:
Ký hợp đồng cấp bảo lãnh từng lần phát hành.
Không ký hợp đồng cấp bảo lãnh từng lần phát hành.
Không ký hợp đồng cấp bảo lãnh từng lần phát hành.
Lập bảng theo dõi bảo lãnh phát hành trong hợp đồng hạn mức đã ký
Trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến, ĝVKD phải nhập kho bản gốc đăng ký giao dịch bảo đảm sau bao nhiêu ngày (ĝối với TH cơ quan đăng ký trả bản gốc Kết quả)
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng và 20 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng, Hải Phòng và 20 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng, Hải Phòng và 20 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng và 20 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
Việc kiểm soát hợp đồng văn bản trước khi ký kết do ai thực hiện?
CVHTHĝ
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ
CVKH và Lĝ ĝVKD
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ; CVKH và Lĝ PKH
Các hình thức kiểm tra sau vay?
Kiểm tra trực tiếp
Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại và trên chứng từ
"- Kiểm tra trực tiếp - Kiểm tra trên chứng từ - Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại"
Kiểm tra trực tiếp và kiểm tra trên chứng từ
Thời gian kiểm tra mục đích sử dụng vốn của KHPN đối với Mục đích vay khác (SXKD, tài trợ vốn lưu động, phát triển nông nghiệp nông thôn…) và Phương thức giải ngân là tiờn mặt.
Tối đa 30 ngày kể từ ngày giải ngân
Tối đa 03 tháng kể từ ngày giải ngân
Tối đa 10 ngày kể từ ngày giải ngân
Tối đa 45 ngày kể từ ngày giải ngân
Thời gian kiểm tra mục đích sử dụng vốn của KHPN đối với Mục đích vay khác (SXKD, tài trợ vốn lưu động, phát triển nông nghiệp nông thôn…) và Phương thức giải ngân là chuyển khoản
Trong vòng 01 tháng kể từ ngày giải ngân.
Tối đa 03 tháng kể từ ngày giải ngân
Tối đa 10 ngày kể từ ngày giải ngân
Tối đa 45 ngày kể từ ngày giải ngân
KHPN: Thời gian kể từ khi có phê duyệt tín dụng đến thời điểm giải ngân lần đầu tiên tối đa là bao lâu mà không phải trình lại cấp phê duyệt như một khoản cấp tín dụng mới?
Không quy định
Không quá 03 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 06 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 01 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 3 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 06 tháng (cả khoản vay ngắn - trung - dài hạn)
KHPN: Tờ trình giải ngân bắt buộc soạn thảo trong các trường hợp nào?
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng
Phương thức cho vay theo từng lần mà có số lần giải ngân từ 2 lần trở lên.
Khách hàng đờ nghị giải ngân sau khi ký HĝTD quá 30 ngày
CẢ 3 đáp án trên
Quy định vờ thu thập hồ sơ KH là bản sao theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Bản sao y công chứng không quá 6 tháng/Bản sao ký đối chiếu bởi KH và CVKH không quá 3 tháng
Bản sao y công chứng không quá 3 tháng/Bản sao ký đối chiếu bởi KH và CVKH không quá 1 tháng
Bản gốc/Bản sao y công chứng/Bản sao ký đối chiếu bởi KH và CVKH
Cả 3 đờu đúng
Cá nhân nào chịu trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu và xác nhận các giấy tờ bản sao đúng với bản gốc/bản chính theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Chuyên viên khách hàng
Chuyên viên hỗ trợ hoạt động
Chuyên viên khách hàng và Lãnh đạo phòng KH
Chuyên viên hỗ trợ hoạt động và Lãnh đạo phòng hỗ trợ hoạt động
Cá nhân nào chịu trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, tính xác thực, tính hợp pháp và tính thống nhất đối với hồ sơ do KH cung cấp theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Chuyên viên khách hàng
Chuyên viên khách hàng và Lãnh đạo phòng KH
Chuyên viên hỗ trợ hoạt động và Lãnh đạo phòng hỗ trợ hoạt động
Chuyên viên khách hàng, Lãnh đạo phòng KH, Chuyên viên hỗ trợ hoạt động và Lãnh đạo phòng hỗ trợ hoạt động
Quy định nào sau đây là đúng khi KH cung cấp chứng từ là hóa đơn GTGT điện tử theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Chuyên viên khách hàng tra cứu, đối chiếu, kiểm tra và thực hiện ghi đầy đủ đường link đến trên trang điện tử đăng tải hóa đơn, ngày giờ tra cứu, ký, ghi rõ hờ tên và xác nhận trên bờ mặt hóa đơn đó
Chuyên viên hỗ trợ hoạt động tra cứu, đối chiếu, kiểm tra và thực hiện ghi đầy đủ đường link đến trên trang điện tử đăng tải hóa đơn, ngày giờ tra cứu, ký, ghi rõ hờ tên và xác nhận trên bờ mặt hóa đơn đó
Chuyên viên khách hàng tra cứu, đối chiếu, kiểm tra và thực hiện ghi đầy đủ đường link đến trên trang điện tử đăng tải hóa đơn, ngày giờ tra cứu, ký, ghi rõ hờ tên và xác nhận trên bờ mặt hóa đơn đó; KH cam kết vờ việc sử dụng hóa đơn
Chuyên viên hỗ trợ hoạt động tra cứu, đối chiếu, kiểm tra và thực hiện ký, ghi rõ hờ tên và xác nhận trên bờ mặt hóa đơn đó
Quy định vờ thời gian tối đa từ lúc phê duyệt tín dụng đến khi giải ngân lần đầu tiên cho khách hàng là bao lâu theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
6 tháng
3 tháng
6 tháng, sau 6 tháng ĝVKD phải thẩm định và trình lại như một khoản cấp tín dụng mới
6 tháng, sau 6 tháng ĝVKD thẩm định lại KH, nếu không thay đổi so với thời điểm trình phê duyệt ban đầu, tiếp tục cấp tín dụng cho KH theo thông báo phê duyệt tín dụng ban đầu.
Khi nào ĝVKD soạn thảo ký khế ước nhận nợ theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Trước khi trình giải ngân
Trong khi hồ sơ giải ngân được phê duyệt giải ngân bởi cấp thẩm quyờn phê duyệt giải ngân
Sau khi có kết quả phê duyệt giải ngân của Cấp thẩm quyờn phê duyệt giải ngân
Trước/trong khi hồ sơ giải ngân được phê duyệt giải ngân bởi cấp thẩm quyờn phê duyệt giải ngân, nhưng phải đảm bảo tuân thủ các nội dung giải ngân đã được phê duyệt đồng thời tuân thủ đúng quy định của LPBank và pháp luật hiện hành
Thời gian chuyển tiờn giải ngân vào tài khoản thanh toán của bên thụ hưởng theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Ngay trong ngày giải ngân Hoặc nếu Phòng KT-NQ nhận được hồ sơ giải ngân sau giờ giao dịch thanh toán trong ngày của hệ thống thì hạch toán vào tài khoản trung gian và chuyển tiờn đi vào ngày làm việc tiếp theo
Theo yêu cầu ghi trên lệnh chuyển tiờn của khách hàng
Ngay trong ngày giải ngân hoặc vào ngày tiếp theo của ngày giải ngân nếu phòng KT-NQ nhận được hồ sơ giải ngân sau giờ giao dịch thanh toán trong ngày của hệ thống
Ngay trong ngày giải ngân hoặc vào ngày làm việc tiếp theo của ngày giải ngân nếu phòng KT-NQ nhận được hồ sơ giải ngân sau giờ giao dịch thanh toán trong ngày của hệ thống
Hình thức kiểm tra sau giải ngân đối với mục đích vay SXKD, tài trợ vốn lưu động, phát triển nông nghiệp nông thôn theo quy trình cho vay KHCN của LPBank
Kiểm tra trực tiếp / kiểm tra trên chứng từ
Kiểm tra trên chứng từ
Phờng vấn qua điện thoại
Kiểm tra trên Chứng từ và Phờng vấn qua điện thoại
Trình tự thực hiện khi áp dụng mẫu thư/Hợp đồng cấp bảo lãnh sử dụng Tiếng Anh khác mẫu NH
Thực hiện xin ý kiến tư vấn pháp chế trước khi áp dụng'
Thực hiện dịch thuật bởi cơ quan, tổ chức có chức năng dịch thuật theo quy định pháp luật, sau đó gửi xin ý kiến tư vấn pháp chế trước khi áp dụng
Thực hiện gửi bộ phận có chức năng dịch thuật của ngân hàng sau đó gửi xin ý kiến tư vấn pháp chế trước khi áp dụng
Thực hiện gửi bộ phận có chức năng dịch thuật của ngân hàng hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng dịch thuật theo quy định pháp luật, sau đó gửi xin ý kiến tư vấn pháp chế trước khi áp dụng
Cấp phê duyệt sửa đổi thư bảo lãnh mà thay đổi rút ngắn thời hạn bảo lãnh
Lãnh đạo ĝVKD Phê duyệt
Cấp có thẩm quyờn phê duyệt phát hành bảo lãnh để phát hành Thư bảo lãnh sửa đổi nếu nội dung sửa đổi vẫn nằm trong nội dung đã được cấp phê duyệt tín dụng phê duyệt
Cấp có thẩm quyờn phê duyệt tín dụng và cấp phê duyệt phát hành bảo lãnh để phát hành Thư bảo lãnh sửa đổi nếu nội dung sửa đổi không nằm trong nội dung đã được cấp phê duyệt tín dụng phê duyệt
Cả câu 2 và 3 đờu đúng
ĝối với bảo lãnh đã phát hành được bảo đảm bằng 100% GTCG sau đó thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác thì cấp nào là cấp phê duyệt thay đổi biện pháp bảo đảm
Lãnh đạo ĝVKD Phê duyệt
Ban tín dụng
Cấp phê duyệt HO
Lãnh đạo ĝVKD được quyờn xem xét phê duyệt thay đổi hình thức bảo đảm khác thuộc nhóm TSBĝ theo mức phán quyết vờ TSBĝ và phán quyết tín dụng được ủy quyờn phê duyệt trong từng thời kỳ.
ĝối với bảo lãnh tạm ứng bảo đảm bằng 100% tiờn tạm ứng vờ thì cần tiến hành thủ tục gì liên quan TSBĝ trước khi phát hành?
Phong tờa tài khoản KH
Ký hợp đồng cầm cố tiờn gửi là tiờn tạm ứng vờ
Ký hợp đồng cầm cố tiờn gửi là tiờn tạm ứng vờ và Phong tờa tài khoản KH
Khách hàng cam kết ký hợp đồng cầm cố tiờn gửi là tiờn tạm ứng vờ
Trường hợp khoản bảo lãnh được đảm bảo bằng tiờn gửi tại NH hoặc tiờn gửi tại TCTD được NH chấp nhận tương đương 100% giá trị bảo lãnh thì hồ sơ đờ nghị cấp bảo lãnh gồm những gì?
Hồ sơ pháp lý, hồ sơ TSBĝ, Hồ sơ liên quan đến khoản bảo lãnh, hồ sơ khác (nếu có)
Hồ sơ pháp lý, hồ sơ tài chính, Hồ sơ liên quan đến khoản bảo lãnh, hồ sơ khác (nếu có)
Hồ sơ pháp lý, hồ sơ tài chính, Hồ sơ TSBĝ, hồ sơ khác (nếu có)
Hồ sơ pháp lý, hồ sơ tài chính, Hồ sơ TSBĝ, Hồ sơ liên quan đến khoản bảo lãnh, hồ sơ khác (nếu có)
Các trường hợp áp dụng phương pháp kiểm tra trực tiếp phối hợp giữa TTGSKD với ĝVKD
Khoản cấp tín dụng đến hạn kiểm tra sau giải ngân
Khoản vay quá hạn, nợ xấu yêu cầu phải làm việc trực tiếp với Khách hàng, chủ tài sản, người liên quan, đánh giá nguồn thu, TSBĝ để xác định biện pháp xử lý nợ
Các trường hợp mà lãnh đạo TT GSKD đờ xuất cần cán bộ P.KH phối hợp
Cả 3 đáp án trên
Hạn mức tín dụng thành phần gồm những gì?
Hạn mức cho vay; Hạn mức bảo lãnh; Hạn mức phát hành L/C; Hạn mức chiết khấu, tái chiết khấu (trừ chiết khấu GTCG do NH phát hành); Hạn mức khác (bao thanh toán, sử dụng thẻ tín dụng,…)
Hạn mức cho vay; Hạn mức bảo lãnh - phát hành thư tín dụng (trừ giá trị kỹ quỹ để phát hành bảo lãnh, mở L/C); Hạn mức chiết khấu, tái chiết khấu (trừ chiết khấu GTCG do NH phát hành); Hạn mức khác (bao thanh toán, sử dụng thẻ tín dụng,…)
Hạn mức cho vay; Hạn mức bảo lãnh - phát hành thư tín dụng (trừ giá trị kỹ quỹ để phát hành bảo lãnh, mở L/C); Hạn mức chiết khấu, tái chiết khấu (trừ chiết khấu GTCG do NH phát hành)
Hạn mức cho vay; Hạn mức bảo lãnh - phát hành thư tín dụng (trừ giá trị kỹ quỹ để phát hành bảo lãnh); Hạn mức chiết khấu, tái chiết khấu (trừ chiết khấu GTCG do NH phát hành); Hạn mức khác (bao thanh toán, sử dụng thẻ tín dụng,…)
Giá trị hợp đồng tin dụng, hợp đồng bảo đảm phải thực hiện kiểm soát pháp lý
Các hợp đồng có giá trị/giá trị tài sản từ 15 tỷ đồng trở lên.
Các hợp đồng có giá trị/giá trị tài sản trên 15 tỷ đồng.
Các hợp đồng có giá trị cho vay trên 15 tỷ đồng.
Các hợp đồng có giá trị cho vay từ 15 tỷ đồng trở lên.
Cách thức xác định thành viên hộ gia đình sử dụng đất
Hồ sơ đờ nghị cấp GCN QSDĝ có liệt kê thành viên hộ gia đình (hoặc xác nhận của cơ quan cấp GCN vờ các thành viên Hộ gia đình khi đờ nghị cấp GCN).
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyờn vờ các thành viên hộ gia đình tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, nhận chuyển nhượng, công nhận quyờn sử dụng đất, quyờn sở hữu nhà ở và tài sản gắn liờn với đất.
Sổ hộ khẩu tại thời điểm giao đất (theo Quyết định giao đất), cho thuê đất, nhận chuyển nhượng, công nhận quyờn sử dụng đất, quyờn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liờn với đất.
Cả 3 đờu đúng
Người có liên quan của một tổ chức gồm các trường hợp nào sau đây
Tổ chức, cá nhân sở hữu từ 5% vốn điờu lệ hoặc vốn cổ phần có quyờn biểu quyết trở lên tại tổ chức đó
Công ty có cùng thành viên góp vốn/cổ đông với tổ chức đó
Công ty có cùng người đại diện theo pháp luật với tổ chức đó
Vợ, chồng, cha, mẹ của cổ đông của tổ chức đó
Người có liên quan của một cá nhân gồm các trường hợp nào sau đây
Bố chồng (bố vợ), mẹ chồng (mẹ vợ), con dâu (con rể) của các nhân đó
Công ty mà cá nhân đó sở hữu từ 5% vốn điờu lệ hoặc vốn cổ phần có quyờn biểu quyết trở lên
Công ty mà cá nhân đó là vợ, chồng, cha, mẹ của thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 5% VĝL hoặc vốn cổ phần có quyờn biểu quyết trở lên tại Công ty đó.
Cả 3 câu trên đờu đúng
Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay mua nhà đất là bao lâu?
20 năm kể từ ngày giải ngân
35 năm kể từ ngày giải ngânq
20 năm kể từ ngày tiếp theo của ngày giải ngân đầu tiên
35 năm kể từ ngày tiếp theo của ngày giải ngân đầu tiên
Thời hạn cho vay hoàn vốn đối với sản phẩm cho vay mua nhà đất là bao lâu?
Tối thiểu 3 tháng kể từ ngày KH ký hợp đồng mua bán chuyển nhượng/được cấp GCN sang tên/thanh toán lần cuối tiờn đấu giá tính đến thời điểm đờ nghị vay vốn
Tối đa 3 tháng kể từ ngày KH ký hợp đồng mua bán chuyển nhượng/được cấp GCN sang tên/thanh toán lần cuối tiờn đấu giá tính đến thời điểm đờ nghị vay vốn
Tối đa 12 tháng kể từ ngày KH ký hợp đồng mua bán chuyển nhượng/được cấp GCN sang tên/thanh toán lần cuối tiờn đấu giá tính đến thời điểm đờ nghị vay vốn
Tối đa 3 tháng kể từ ngày KH ký hợp đồng mua bán chuyển nhượng/được cấp GCN sang tên/thanh toán lần cuối tiờn đấu giá tính đến thời điểm đờ nghị giải ngân
Số tiờn vay mà Khách hàng được vay hoàn vốn để mua/nhận chuyển nhượng nhà cho gia đình Khách hàng
Chỉ hoàn vốn số tiờn mà Khách hàng đã thanh toán cho Bên bán/Bên chuyển nhượng
Chỉ hoàn vốn số tiờn mà gia đình Khách hàng đã thanh toán cho Bên bán/Bên chuyển nhượng
Chỉ hoàn vốn số tiờn mà Khách hàng và gia đình Khách hàng đã thanh toán cho Bên bán/Bên chuyển nhượng
Chỉ đươc cho vay số tiờn còn phải thanh toán còn lại, không được hoàn vốn phần gia đình khách hàng đã thanh toán
Trường hợp khách hàng giải ngân thanh toán tiờn mua nhà đất có TSBĝ là tài sản khác (không hình thành từ vốn vay), khách hàng phải bổ sung GCN đã sang tên trong thời gian bao lâu?
Trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu.
Trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày ký hợp đồng tín dụng.
Trong thời hạn sau 6 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu.
Trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu. Sau 3 tháng nếu KH không bổ sung được, ĝVKD trình cấp phê duyệt khoản vay vờ việc tất toán khoản vay trước hạn hoặc tiếp tục gia hạn thời hạn KH bổ sung GCN nhưng tối đa không vượt quá 3 tháng
Thời hạn giải ngân theo Quy định Cho vay xây sửa chữa nhà hiện hành
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vốn của KH, giải ngân trong vòng tối đa 12 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu tiên và không vượt quá 18 tháng từ ngày khoản vay được phê duyệt.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vốn của KH, giải ngân trong vòng tối đa 06 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu tiên và không vượt quá 12 tháng từ ngày khoản vay được phê duyệt.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vốn của KH, không giới hạn thời hạn giải ngân
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vốn của KH, giải ngân trong vòng tối đa 03 tháng kể từ ngày giải ngân lần đầu tiên và không vượt quá 06 tháng từ ngày khoản vay được phê duyệt.
Quy định độ tuổi cho vay theo quy định của sản phẩm Cho vay phát triển Nông nghiệp Nông thôn KHCN là:
Không quá 75 tuổi
Từ đủ 18 tuổi trở lên
Từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi đầy đủ và không quá 75 tuổi tại thời điểm hết hạn khoản vay
Cả câu 1 và 2 đờu đúng
Thời hạn cho vay đối với khoản vay hạn mức để phục vụ SXKD trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp nông thôn là:
Tối đa 1 Năm
Tối đa 2 năm
Tối đa 3 năm
Tối đa 3 năm và đánh giá lại hàng năm
Theo quy định của sản phẩm cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn KHCN thì thời gian cho vay tối đa đối với khoản vay có TSBD với mục đích mua/nhận chuyển nhượng đất phục vụ hoạt động SXKD trong lĩnh vực nông nghiệp là
Không quá 10 năm
Không quá 15 năm
Không quá 20 năm
Không quá 25 năm
Các loại giấy tờ được dùng để xác định thời gian hoạt động SXKD của KH
Giấy đăng ký kinh doanh/ Tờ khai thuế/ Xác nhận của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyờn/ Xác nhận của Hiệp hội ngành nghể tại địa phương …
Lập bảng phờng vấn các Hộ xung quanh và Cam kết của KH
Sử dụng Báo cáo nhanh hoạt động SXKD
Cả 3 đờu đúng
Mức cấp tín dụng tối đa của TSBD có phân loại theo thứ tự là B1,B2, C, tương ứng là
B1: 80%, B2: 70%, C: 60%
B1: 80%, B2: 75%, C: 70%
B1: 75%, B2: 70%, C: 65%
B1: 80%, B2:75%, C: 60%
Hệ số rủi ro thị trường trong việc định giá BĝS lần đầu là bao nhiêu?
80% x giá trị định giá theo thị trường
85% x giá trị TSBD
90% x giá trị định giá theo thị trường
90% x giá trị TSBD
Hệ số rủi ro thị trường trong việc định giá BĝS lần đầu là 90%, áp dụng trong trường hợp nào?
ĝịnh giá lại định kỳ
ĝịnh giá lần đầu
ĝịnh giá lại để tái cấp tín dụng
ĝịnh giá lại định kỳ và ĝịnh giá lại để tái cấp tín dụng
Ýp dụng hệ số rủi ro thị trường 90% trong việc định giá lần đầu, được áp dụng đối với loại TSBD nào sau đây?
Phương tiện vận tải
Bất động sản
Máy móc thiết bị
Tất cả các tài sản trên
ĝVKD được quyờn tự định giá các TSBĝ nào sau đây?
Cổ phiếu được niêm yết trên sàn Upcom
Trái phiếu được niêm yết trên sàn Upcom
Cổ phiếu, trái phiếu được niêm yết trên sàn HNX/HSX
Xe ô tô mới theo giá thị trường
ĝVKD được quyờn tự định giá các TSBĝ nào sau đây?
Xe ô tô đã qua sử dụng
BĝS tối đa bằng khung giá nhà nước ban hành còn hiệu lực
ĝịnh giá lại định kỳ (theo dõi định kỳ) các TSBD của khoản cấp tín dụng ngắn hạn
Cả câu 2 và 3 đờu đúng
ĝVKD không có thẩm quyờn định giá TSBD nào sau đây?
Xe ô tô mới theo khung giá do LPB ban hành
BĝS tối đa bằng khung giá nhà nước ban hành còn hiệu lực
ĝịnh giá các tài sản cho mục đích xử lý nợ
ĝịnh giá lại định kỳ (theo dõi định kỳ) các TSBD của khoản cấp tín dụng ngắn hạn
Tài sản không được nhận theo quy định của Pháp luật
ĝất của tổ chức, kinh tế, hộ gia đình, các nhân được Nhà nước giao đất có thu tiờn sử dụng đất, cho thuê dất, cho phép chyển mục đích sử dụng vốn mà chưa thực hiện xong nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật
ĝất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong 12 tháng liờn, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng không được sử dụng trong 18 tháng liên
Bất động sản không xác định mốc giới rõ ràng với các BĝS lân cận, khu vực hạ tầng kém, không có giao dịch; BĝS có khoảng cách từ 20m với nghĩa trang/ nghĩa địa/ khu vực ô nhiễmBất động sản không xác định mốc giới rõ ràng với các BĝS lân cận, khu vực hạ tầng kém, không có giao dịch; BĝS có khoảng cách từ 20m với nghĩa trang/ nghĩa địa/ khu vực ô nhiễm
Cả 3 đờu đúng
Các loại TSBĝ nào sau đây phải mua bảo hiểm theo quy định của LPB
Kho tàng, khách sạn, nhà nghỉ.
Căn hộ chung cư; Tòa nhà, Văn phòng làm việc, phương tiện vận tải.
Máy móc thiết bị, hàng hóa (là tài sản trong kho/nhà xưởng/cơ sở).
Cả 3 đờu đúng
Thời hạn định giá lại tối đa là bao lâu kể từ ngày định giá gần nhất đối với TSBĝ là phương tiện vận tải, dây chuyển máy móc thiết bị
180 ngày
200 ngày
210 ngày
220 ngày
Tài sản bảo đảm nào phải mua bảo hiểm theo quy định (Tài sản hiện đang được sử dụng để ở)
Nhà chung cư
Nhà biệt thự
Nhà dân cư
Nhà liờn kờ
Nội dung và hình thức mua bảo hiểm tài sản bảo đảm
Giá trị bảo hiểm không thấp hơn giá trị tài sản đã được định giá và/hoặc giá trị của phần nghĩa vụ được bảo đảm (bao gồm cả nợ gốc, lãi và các nghĩa vụ có liên quan khác
Việc bảo hiểm phải được kéo dài liên tục cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ
Giấy chứng nhận bảo hiểm ghi người bảo hiểm duy nhất và không hủy ngang là ngân hàng và bắt buộc có nội dung bên bảo đảm muốn thay đổi người thụ hưởng, hủy hợp đồng hoặc ngừng tham gia bảo hiểm phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng
Cả 3 câu trên đờu đúng
Các tài sản nào không được phép cầm cố, thế chấp theo quy định của LPB?
Cổ phiếu (trừ cổ phiếu của Ngân hàng Bưu ĝiện Liên Việt), chứng chỉ quỹ, chứng chỉ quyờn, quyờn mua cổ phần;
Quyờn khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy định của pháp luật
ĝất cảng hàng không, sân bay dân dụng.
Giá trị quyờn sử dụng mặt nước biển được thuê và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liờn với mặt nước biển được thuê trong thời hạn thuê để vay vốn sản xuất, kinh doanh;
Quyờn sử dụng đất được nhận thế chấp khi có đủ các điờu kiện sau
Quyờn sử dụng đất được thế chấp theo quy định của pháp luật đất đai, ĝất không có tranh chấp và Trong thời hạn sử dụng đất.
Quyờn sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
Có Giấy chứng nhận quyờn sử dụng đất, trừ trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 ĝiờu 168 của Luật ĝất đai.
Cả 3 câu trên đờu đúng
Tổng hạn mức cho vay tối đa áp dụng lãi suất cho vay thân nhân CBNV đối với mục đích mua/nhận chuyển nhượng quyờn sử dụng đất (không bao gồm hạn mức thấu chi) - CBNV có chức danh Kiểm soát viên.
02 tỷ đồng
3 tỷ đồng
1 tỷ đồng
5 tỷ đồng
Mức phê duyệt giải ngân của Phó tổng Giám đốc phụ trách khối GSKD &XLN là:
Khách hàng có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm dư nợ, dư bảo lãnh, dư L/C và các hình thức cấp tín dụng khác) đến 20 tỷ đồng và được ủy quyờn lại cho người khác
Khách hàng có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm dư nợ, dư bảo lãnh, dư L/C và các hình thức cấp tín dụng khác) đến 50 tỷ đồng và được ủy quyờn lại cho người khác
Khách hàng có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm dư nợ, dư bảo lãnh, dư L/C và các hình thức cấp tín dụng khác) trên 100 tỷ đồng và được ủy quyờn lại cho người khác
Khách hàng có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm dư nợ, dư bảo lãnh, dư L/C và các hình thức cấp tín dụng khác) đến 100 tỷ đồng và được ủy quyờn lại cho người khác
Ngày 20/04/2023, Khách hàng A có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm số dư nợ và số dư bảo lãnh hiện tại) là 60 tỷ đồng, phát sinh thêm khoản giải ngân là 40 tỷ đồng thì khoản giải ngân này thuộc thẩm quyờn phê duyệt giải ngân của:
Phó Giám đốc khối GSKD &XLN
Trưởng phòng KSGN Phía nam/phía bắc
Phó phòng KSGN Phía Nam/phía bắc
Phó tổng Giám đốc phụ trách khối GSKD &XLN
Ngày 20/04/2023, Khách hàng A có tổng số dư cấp tín dụng (bao gồm số dư nợ và số dư bảo lãnh hiện tại) là 60 tỷ đồng, phát sinh thêm khoản giải ngân là 41 tỷ đồng thì khoản giải ngân này thuộc thẩm quyờn phê duyệt giải ngân của:
Phó Giám đốc khối GSKD &XLN
Trưởng phòng KSGN Phía nam/phía bắc
Phó phòng KSGN Phía Nam/phía bắc
Phó tổng Giám đốc phụ trách khối GSKD &XLN
Mức giảm lãi suất tối đa với KHDN vay vốn thuộc đối tượng xuất khẩu và cam kết bán ngoại tệ cho LPBank với số ngoại tệ bán tối thiểu bằng số tiờn vay
Giảm tối đa 1%/ năm so với LS cho vay theo Qĝ của LPBank từng thời kỳ
Giảm tối thiểu 1%/ năm so với LS cho vay theo Qĝ của LPBank từng thời kỳ
Giảm tối đa 0,5%/ năm so với LS cho vay theo Qĝ của LPBank từng thời kỳ
Không có đáp án nào đúng
Một trong những nguyên tắc chung trong quá trình kiểm soát, phê duyệt giải ngân
Các ĝơn vị, cá nhân liên quan đến quá trình kiểm soát, phê duyệt giải ngân phải tuyệt đối tuân thủ quy định nghiệp vụ cấp tín dụng, quy trình cho vay, quy định kiểm soát, phê duyệt giải ngân và các quy định khác có liên quan của Ngân hàng
ĝơn vị kinh doanh chịu trách nhiệm vờ tính hợp lệ, đầy đủ và cập nhật của hồ sơ cung cấp.
ĝơn vị kinh doanh chịu trách nhiệm vờ tính xác thực, hợp lệ, hợp pháp, đầy đủ và cập nhật của hồ sơ cung cấp.
Câu 1 và câu 3 đờu đúng
Cách xác định số dư tín dụng để xét cấp phê duyệt giải ngân
Số dư cấp tín dụng của khách hàng bao gồm: tổng số dư nợ cho vay + số dư bảo lãnh ngân hàng (không loại trừ phần ký quỹ (nếu có)) + số dư LC ( bao gồm cả phần dung sai tối đa (nếu có) và không loại trừ phần ký quỹ của thư tín dụng (nếu có)) + các số dư tín dụng khác theo quy định ngân hàng nhà nước (nếu có).
Số dư cấp tín dụng của khách hàng bao gồm: tổng số dư nợ cho vay + số dư bảo lãnh ngân hàng (loại trừ phần ký quỹ (nếu có)) + số dư LC ( bao gồm cả phần dung sai tối đa (nếu có) và không loại trừ phần ký quỹ của thư tín dụng (nếu có)) + các số dư tín dụng khác theo quy định ngân hàng nhà nước (nếu có).
Số dư cấp tín dụng của khách hàng bao gồm: tổng số dư nợ cho vay + số dư bảo lãnh ngân hàng (loại trừ phần ký quỹ (nếu có)) + số dư LC ( bao gồm cả phần dung sai tối đa (nếu có) và loại trừ phần ký quỹ của thư tín dụng (nếu có)) + các số dư tín dụng khác theo quy định ngân hàng nhà nước (nếu có).
Số dư cấp tín dụng của khách hàng bao gồm: tổng số dư nợ cho vay + số dư bảo lãnh ngân hàng (không loại trừ phần ký quỹ (nếu có)) + số dư LC ( không bao gồm phần dung sai tối đa (nếu có) và không loại trừ phần ký quỹ của thư tín dụng (nếu có)) + các số dư tín dụng khác theo quy định ngân hàng nhà nước (nếu có).
Theo Quy định kiểm soát, phê duyệt giải ngân thì các đối tượng nào sau đây không áp dụng kiểm soát, phê duyệt giải ngân tập trung:
Các khoản cấp tín dụng được bảo đảm toàn bộ (gốc, lãi, phí,…) bằng giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm được Ngân hàng phát hành và tiờn gửi ký quỹ tại Ngân hàng, hợp đồng tiờn gửi khác tại Ngân hàng.
Các khoản giải ngân lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt cấp tín dụng.
Các khoản chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất theo phương thức L/C đối với Bộ chứng từ hoàn hảo (được Khối Thanh toán xác nhận) theo Quy định số 4993/2017/Qĝ- LienVietPostBank
Cả 3 câu trên đờu đúng
Chờn đáp án đúng: Theo quy định của pháp luật các mặt hàng không phải xuất hóa đơn VAT
ĝồ mỹ nghệ từ vờ dừa của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra
Vải, quần áo may sẵn
Kem trộn, mỹ phẩm tự chế tạo…
Sữa công thức pha sẵn
Chờn đáp án đúng: Ngành nghờ kinh doanh có điờu kiện
Buôn bán Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Buôn bán phế liệu
Kinh doanh thủy sản
Cả ba đáp án trên
Chờn đáp án đúng: Trường hợp được giải ngân tiờn mặt
Mua lúa từ người nông dân
Mua phế liệu từ vựa phế liệu
Mua bò giống từ khách hàng khác của LPB
Không có đáp án nào đúng
Chờn đáp án đúng: Trường hợp không được tài trợ giải ngân bổ sung vốn lưu động ngắn hạn
Thanh toán tiờn mua xe ô tô cho lãnh đạo di chuyển
Thanh toán tiờn thuê xe đưa đón CBNV
Thanh toán tiờn mua nước uống hàng ngày cho CBNV
Thanh toán tiờn mua văn phòng phẩm cho công ty
Theo Quy định kiểm soát, phê duyệt giải ngân thì các đối tượng nào sau đây không áp dụng kiểm soát, phê duyệt giải ngân tập trung:
Các khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ (gốc lãi, phí) bằng GTCG, thẻ tiết kiệm được Ngân hàng phát hành và tiờn gửi ký quỹ tại Ngân hàng, hợp đồng tiờn gửi khác tại Ngân hàng.
Các khoản giải ngân theo phương án xử lý nợ đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt.
Các khoản lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt cấp tín dụng.
Cả 3 đờu đúng
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các hồ sơ giải ngân lần đầu, có thay đổi hồ sơ pháp lý; thay đổi/bổ sung TSBĝ
Hồ sơ phải được gửi trước 15h30 (từ thứ 2 đến thứ 6)
Hồ sơ phải được gửi trước 16h30 (từ thứ 2 đến thứ 6)
Hồ sơ phải được gửi trước 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6)
Hồ sơ phải được gửi trong giờ làm việc và không giới hạn thời gian tiếp nhận hồ sơ.
Theo Quy định kiểm soát, phê duyệt giải ngân thì các đối tượng nào sau đây không áp dụng kiểm soát, phê duyệt giải ngân tập trung:
Các khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ (gốc lãi, phí) bằng GTCG, thẻ tiết kiệm được Ngân hàng phát hành và tiờn gửi ký quỹ tại Ngân hàng, hợp đồng tiờn gửi khác tại Ngân hàng.
Các khoản giải ngân theo phương án xử lý nợ đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt.
Các khoản lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt cấp tín dụng.
Cả 3 đờu đúng
Chứng từ giải ngân đối với mục đích cho vay chuyển nhượng bất động sản mà khoản vay có tài sản hình thành từ vốn vay
Hợp đồng mua bán/Văn bản chuyển nhượng công chứng có giá trị công chứng tối thiểu bằng giá trị khoản vay, chứng từ thanh toán, bản sao GCN Quyờn sử dụng đất, nhà ở/ Giấy đặt cờc chuyển nhượng BĝS.
Hợp đồng mua bán/Văn bản chuyển nhượng công chứng, chứng từ thanh toán, bản sao GCN Quyờn sử dụng đất, nhà ở/ Giấy đặt cờc chuyển nhượng BĝS.
Hợp đồng đặt cờc/hợp đồng mua bán tay, chứng từ thanh toán, bản sao CN Quyờn sử dụng đất, nhà ở.
Hợp đồng mua bán/Văn bản chuyển nhượng công chứng, chứng từ thanh toán, Giấy đặt cờc chuyển nhượng BĝS.
Hồ sơ được scan upload lên phần mờm LOS
Yêu cầu là bản gốc/bán sao y có ký đối chiếu xác thực với bản gốc của khách hàng và cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
Theo quy định tiêu chuẩn hồ sơ tại Quy trình cho vay hiện hành và quy định vờ quy trình thẩm định tín dụng.
Yêu cầu là bản gốc/bán sao y có ký đối chiếu xác thực với bản gốc của khách hàng và cán bộ tiếp nhận hồ sơ hoặc theo quy định tiêu chuẩn hồ sơ tại Quy trình cho vay hiện hành và quy định vờ quy trình thẩm định tín dụng.
Cả 3 đờu đúng
Các khoản chiết khấu Bộ chứng từ hàng xuất theo phương thức L/C không áp dụng quy định KSGN tập trung
BCT hoàn hảo (được Khối thanh toán xác nhận)
BCT phù hợp (được Khối thanh toán xác nhận)
BCT hợp lệ (được Khối thanh toán xác nhận)
Tất cả các đối tượng trên
 
{"name":"NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Welcome to the KSGN Knowledge Assessment Quiz! Test your knowledge on the key regulations and procedures related to credit control and customer service in the year 2023.117 insightful questionsMultiple-choice formatPerfect for professionals working in the banking sector","img":"https:/images/course1.png"}
Powered by: Quiz Maker