9. Tổng quan nghiệp vụ cấp tín dụng 724 - 753
Understanding Credit and Lending Practices
Test your knowledge about credit and lending practices in banking! This quiz includes various questions that cover essential concepts and terms related to loans, credit limits, and banking procedures.
Key Topics:
- Different types of loans
- Loan duration classifications
- Banking legal agreements
- Bank guarantee mechanisms
Việc cho vay mà Ngân hàng thờa thuận bằng văn bản chấp thuận cho Khách hàng chi vượt số tiờn có trên tài khoản thanh toán của Khách hàng thuộc phương thức cho vay nào?
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay theo Hạn mức tín dụng dự phòng
Cho vay theo Hạn mức tín dụng
Cho vay theo dự án đầu tư
Khoản vay dài hạn có thời hạn vay như thế nào?
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 05 (năm) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 01 (một) năm đến 05 (năm) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 04 (bốn) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 01 (một) năm đến 04 (bốn) năm
Trong công ty cổ phần, ai là người có thẩm quyờn ký hợp đồng với Ngân hàng?
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Giám đốc/Tổng Giám đốc Công ty
Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Giám đốc/Tổng Giám đốc Công ty
Người đại diện theo pháp luật/người được ủy quyờn hợp pháp
True
False
Khoản vay có thời hạn 55 tháng là khoản vay thuộc thể loại nào?
Cho vay ngắn hạn
Cho vay trung hạn
Cho vay dài hạn
Cho vay trung dài hạn
Thời gian ân hạn gốc, lãi là gì?
Là khoảng thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
Thời gian có thể rút vốn vay
Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
Không có câu nào đúng
Gia hạn nợ vay là gì?
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận điờu chỉnh thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay nhưng không vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng thế chấp
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng không chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
Cho vay ngắn hạn là gì?
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay tối đa 01 (một) năm
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 01 (một) năm
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ 02 (một) năm trở lên
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay đến dưới 18 tháng
Cho vay trung hạn là gì?
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 05 (năm) năm
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 120 tháng
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay dưới 01 (một) năm
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 01 (một) năm đến 05 (năm) năm
Khách hàng vay vốn tại LPB, số tiờn vay là 1 triệu USD. Khách hàng phải trả nợ gốc, lãi bằng đồng tiờn nào?
Bất kỳ loại ngoại tệ nào mà LPB chấp nhận
USD
VND
VND hoặc USD
Trường hợp khoản bảo lãnh được bảo đảm bằng tiờn gửi tại Ngân hàng hoặc tiờn gửi tại tổ chức tín dụng được Ngân hàng chấp nhận, tương đương 100% giá trị bảo lãnh thì trong hồ sơ đờ nghị cấp bảo lãnh không yêu cầu Khách hàng phải có hồ sơ nào sau đây?
Hồ sơ pháp lý
Hồ sơ tài chính
Hồ sơ tài sản bảo đảm
Hồ sơ liên quan đến khoản bảo lãnh
Thẩm quyờn xét duyệt sửa đổi bảo lãnh khi việc sửa đổi làm tăng giá trị bảo lãnh ?
Cấp nào phê duyệt phát hành Cam kết bảo lãnh thì cấp đó có thẩm quyờn phê duyệt sửa đổi bảo lãnh
Giá trị bảo lãnh mới thuộc mức phán quyết của cấp nào thì cấp đó có thẩm quyờn phê duyệt sửa đổi Cam kết bảo lãnh
Giám đốc đơn vị kinh doanh
Ban tín dụng
Các hình thức của cam kết bảo lãnh là gì?
Thư bảo lãnh và các hình thức cam kết khác do các bên tự thờa thuận không trái với quy định của Pháp luật.
Hợp đồng cấp bảo lãnh và thư bảo lãnh
Thư bảo lãnh, hợp đồng cấp bảo lãnh và các hình thức cam kết khác do các bên tự thờa thuận không trái với quy định của Pháp luật.
Hợp đồng cấp bảo lãnh và các hình thức cam kết khác do các bên tự thờa thuận không trái với quy định của Pháp luật.
Khách hàng phải bổ sung đầy đủ hồ sơ đang sử dụng bản sao thành các hồ sơ theo theo đúng quy định của Ngân hàng khi nào
Trước khi giải ngân
Trước khi có phê duyệt cấp tín dụng
Trước khi khoản vay của khách hàng được trình các cấp có thẩm quyờn
Trước khi ký HĝTD
Trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến, ĝVKD phải nhập kho bản gốc đăng ký giao dịch bảo đảm sau bao nhiêu ngày
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng và 20 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng, Hải Phòng và 20 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký giao dịch bảo đảm trực tuyến đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng, Hải Phòng và 20 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
10 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với các ĝVKD tại Hà Nội, TP. HCM, ĝà Nẵng và 20 ngày làm việc kể từ ngày giải ngân đối với ĝVKD tại các địa bàn còn lại
Việc kiểm soát hợp đồng văn bản trước khi ký kết do ai thực hiện
CVHTHĝ
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ
CVKH và Lĝ ĝVKD
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ; CVKH và Lĝ PKH
Các hình thức kiểm tra sau vay
Kểm tra trực tiếp
Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại và trên chứng từ
"- Kiểm tra trực tiếp - Kiểm tra trên chứng từ - Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại"
Kiểm tra trực tiếp và kiểm tra trên chứng từ
Ngân hàng phát hành những loại bảo lãnh nào?
Tất cả các loại bảo lãnh theo quy định của Pháp luật
Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh thanh toán
Bảo lãnh bảo hành và bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Bảo lãnh bảo đảm chất lượng
Trong trường hợp nào thì Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate?
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi Bên nhận bảo lãnh và Bên được bảo lãnh yêu cầu.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi Bên nhận bảo lãnh có văn bản yêu cầu
Ngân hàng không phát hành bảo lãnh backdate
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi KH yêu cầu
Thời gian kể từ khi có phê duyệt tín dụng đến thời điểm giải ngân lần đầu tiên tối đa là bao lâu mà không phải trình lại cấp phê duyệt như một khoản cấp tín dụng mới?
Không quy định
Không quá 03 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 06 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 01 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 3 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 06 tháng (cả khoản vay ngắn - trung - dài hạn)
ĝối với một số trường hợp Hợp đồng cấp bảo lãnh, Thư bảo lãnh cần kiểm soát pháp lý thì ĝơn vị nào chịu trách nhiệm kiểm soát pháp lý theo Quy định kiểm soát pháp lý hợp đồng của Ngân hàng trong từng thời kỳ
Phòng Pháp chPhòng Pháp chế - Khối PC&QLRRế - Khối PC&QLRR
Phòng GSKD&XLN - Khối GSKD&XLN
Phòng QLRR&PCRT - Khối PC&QLRR
Khối Sản phẩm
ĝối với mẫu thư bảo lãnh đã được Phòng Pháp chế tư vấn, các lần phát hành bảo lãnh tiếp theo có sử dụng mẫu tương tự, ĝVKD có cần xin ý kiến Phòng Pháp chế nữa không?
ĝVKD có thể áp dụng mẫu thư bảo lãnh mà không cần thông qua phòng pháp chế nữa
Gĝ ĝVKD có quyờn quyết định việc sử dụng mẫu thư bảo lãnh mà không cần thông qua phòng pháp chế
ĝVKD vẫn xin ý kiến phòng pháp chế vờ mẫu thư bảo lãnh như bình thường trong mời trường hợp
ĝVKD trình TGĝ phê duyệt để được áp dụng mẫu thư bảo lãnh mà không cần thông qua Pháp chế
Các hình thức giao thư bảo lãnh cho KH:
"- Giao trực tiếp cho KH - Giao gián tiếp - Giao cho bên nhận bảo lãnh"
Giao trực tiếp
Giao gián tiếp
Giao trực tiếp cho bên nhận BL
Trường hợp khách hàng có vốn tự có và đờ nghị chuyển tiờn vay và vốn tự có từ tài khoản thanh toán của khách hàng cho người thụ hưởng thì thực hiện như thế nào?
"Trường hợp khách hàng có vốn tự có và đờ nghị chuyển tiờn vay và vốn tự có từ tài khoản thanh toán của khách hàng cho người thụ hưởng thì PHTHĝ gửi hồ sơ đờ nghị hạch toán giải ngân cho PKT-NQ bao gồm: - Kết quả phê duyệt giải ngân (bản sao) - KUNN đã có đầy đủ chữ ký các bên (bản sao) - Chứng từ rút tiờn vay (nếu có) như lệnh chuyển tiờn, Giấy rút tiờn, ... (bản gốc): + Lệnh chuyển tiờn số tiờn giải ngân từ tài khoản tiờn vay sang tài khoản thanh toán của khách hàng + Lệnh chuyển tiờn số tiờn tổng (bao gồm số tiờn giải ngân và vốn tự có) từ tài khoản thanh toán của Khách hàng cho người thụ hưởng"
"Trường hợp khách hàng có vốn tự có và đờ nghị chuyển tiờn vay và vốn tự có từ tài khoản thanh toán của khách hàng cho người thụ hưởng thị PHTHĝ gửi hồ sơ đờ nghị hạch toán giải ngân cho PKT-NQ bao gồm: - Kết quả phê duyệt giải ngân (bản sao) - KUNN đã có đầy đủ chữ ký các bên (bản sao) - Chứng từ rút tiờn vay (nếu có) như lệnh chuyển tiờn, Giấy rút tiờn, ... (bản gốc): + Lệnh chuyển tiờn số tiờn giải ngân từ tài khoản tiờn vay sang tài khoản thanh toán của khách hàng "
"Trường hợp khách hàng có vốn tự có và đờ nghị chuyển tiờn vay và vốn tự có từ tài khoản thanh toán của khách hàng cho người thụ hưởng thị PHTHĝ gửi hồ sơ đờ nghị hạch toán giải ngân cho PKT-NQ bao gồm: - Kết quả phê duyệt giải ngân (bản sao) - KUNN đã có đầy đủ chữ ký các bên (bản sao) - Chứng từ rút tiờn vay (nếu có) như lệnh chuyển tiờn, Giấy rút tiờn, ... (bản gốc): + Lệnh chuyển tiờn số tiờn tổng (bao gồm số tiờn giải ngân và vốn tự có) từ tài khoản thanh toán của Khách hàng cho người thụ hưởng"
"Trường hợp khách hàng có vốn tự có và đờ nghị chuyển tiờn vay và vốn tự có từ tài khoản thanh toán của khách hàng cho người thụ hưởng thị PHTHĝ gửi hồ sơ đờ nghị hạch toán giải ngân cho PKT-NQ bao gồm: - Kết quả phê duyệt giải ngân (bản sao) - KUNN đã có đầy đủ chữ ký các bên (bản sao) - Chứng từ rút tiờn vay (nếu có) như lệnh chuyển tiờn, Giấy rút tiờn, ... (bản gốc) "
Việc kiểm soát hợp đồng văn bản trước khi ký kết do ai thực hiện
CVHTHĝ
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ
CVKH và Lĝ ĝVKD
CV HTHĝ và Lĝ PHTHĝ; CVKH và Lĝ PKH
Việc thực hiện hạch toán và chuyển tiờn giải ngân cho khách hàng do ai thực hiện?
CVHTHĝ
PKT - NQ
TTGSKD/Phòng GSKD &XLN
"- CVHTHĝ thực hiện nhập liệu và hạch toán giải ngân trên Corebanking - PKT-NQ thực hiện hách toán giải ngân (chuyển khoản/tiờn mặt) cho Khách hàng"
{"name":"9. Tổng quan nghiệp vụ cấp tín dụng 724 - 753", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge about credit and lending practices in banking! This quiz includes various questions that cover essential concepts and terms related to loans, credit limits, and banking procedures.Key Topics:Different types of loansLoan duration classificationsBanking legal agreementsBank guarantee mechanisms","img":"https:/images/course4.png"}
More Quizzes
8. QLRRTD 649 - 668
20100
QUAN LY RRTD, TIN DUNG,SP TIN DUNG
152760
4.NV GIAO DỊCH TẠI QUẦY 694-723
30150
7. QLRRHD 669 - 693
2512118
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN
117580
6.NV thẻ 486 - 548
64320
3. NV GIAM SAT TIN DUNG 589-628
392099
TTGSKD LPBank 2023
10552481
LPBank_QLHC
301150287
NGHIEP VU TAI QUAY
6130133
Tuân thủ chung
4172080
LienViet24h + Thanh toán trong nước + Nghiệp vụ tại quầy
145720