ERP 51-100
Test Your ERP Knowledge!
Welcome to the ERP Quiz designed for business enthusiasts! This quiz consists of 50 engaging questions that test your understanding of Enterprise Resource Planning concepts, business processes, and organizational structures.
Challenge yourself and enhance your knowledge on:
- Business Processes
- Organizational Structure
- Sales and Distribution
- Financial Accounting
51 Ở thời điểm hiện tại, công ty Thế Giới Di ĝộng có quy mô doanh nghiệp thuộc loại hình
Nhờ
Vừa
Lớn
Nhờ và vừa
52 Công ty ABC có 100 nhân viên, kinh doanh trong lĩnh vực du lịch có doanh thu hàng năm khoảng 10 tỷ đồng. Theo bạn, công ty này có quy mô thuộc loại hình:
Nhờ & Vừa
Siêu nhờ
Lớn
Còn tùy thuộc vào lợi nhuận hàng năm
53 Hoạt động nghiệp vụ (Business Process) nào mà mời loại hình doanh nghiệp đờu có
Hoạt động hỗ trợ khách hàng (customer services)
Hoạt động bán hàng (Sales/Fulfillment)
Hoạt động tài chính/kế toán (Financing/Accounting)
Hoạt động sản xuất (Production)
54 Câu nói “ĝến năm 2020, Công ty ABC sẽ có thương hiệu trị giá triệu đô với hệ thống chi nhánh vượt ra ngoài lãnh thổ Việt Nam” thể hiện:
Mục tiêu của doanh nghiệp
Sứ mệnh của doanh nghiệp
Tầm nhìn của doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đờu đúng
55 Câu nói “Công ty ABC sẽ đạt được lợi nhuận ít nhất 200000 USD trong năm 2017” thể hiện:
Mục tiêu của doanh nghiệp
Sứ mệnh của doanh nghiệp
Tầm nhìn của doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đờu đúng
56 Câu nói “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trờng, tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã hội” thể hiện
Mục tiêu của doanh nghiệp
Sứ mệnh của doanh nghiệp
Tầm nhìn của doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đờu đúng
57 Sơ đồ qui trình nghiệp vụ sau đây là qui trình
Bán hàng (fulfillment/sales process)
Mua hàng (procurement/buying process)
Nhập kho (inventory process)
Sản xuất (production process)
58 Sơ đồ qui trình nghiệp vụ sau đây là qui trình
Bán hàng (fulfillment/sales process)
Mua hàng (procurement/buying process)
Nhập kho (inventory process)
Sản xuất (production process)
59 Cấu trúc tổ chức doanh nghiệp theo hướng phân chia thành các phòng ban/bộ phận như: mua hàng (purchasing department), bán hàng (sales department), quản lý kho (warehouse/inventory management department), tiếp thị (marketing department), công nghệ thông tin (IT department), quản lý nhân sự (human resource department), nghiên cứu & phát triển (Research & Development department), ... là mô hình tổ chức phổ biến nhất trong các doanh nghiệp. Mô hình này được gời là:
Hướng xuyên chức năng (cross functional structure)
Hướng chức năng (Functional structure)
60 Các bước (task) của qui trình bán hàng trong SAP được thực hiện bởi nhân viên từ các phòng ban
Sales & Distribution (SD)
Financial Accounting (FI)
Materials Management (MM)
Tất cả các phòng ban SD, FI và MM
61 Vấn đờ “Silo effect” trong mô hình cấu trúc tổ chức hướng chức năng (functional organizational structure) xảy ra do
Nhân viên giữa các phòng ban khác nhau phối hợp công việc với nhau chưa đúng.
Nhân viên tác nghiệp chỉ tập trung hoàn tất phần việc của mình, mà không quan tâm đến bối cảnh chung của toàn bộ qui trình nghiệp vụ.
Qui trình nghiệp vụ đòi hời quá nhiờu nhân viên tham gia, gây lãng phí nhân lực và làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Tất cả các câu trên đờu đúng.
62 Các mô tả sau đây nói vờ các nguồn lực doanh nghiệp:
Vốn chủ sở hữu (Equity)
Nhân sự, các qui trình nghiệp vụ
Cơ sở hạ tầng, Cơ sở vật chất (trang thiết bị, phần cứng, phần mờm, hạ tầng viễn thông,…)
Tất cả các câu đờu đúng
63 Thông tin vờ các mặt hàng được bán của một sales order nằm trong
Line Items
Schedule Lines
Item Conditions
Outbound delivery document
64 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… refers to all of the activities involved in buying or acquiring the materials used by the organization, such as raw materials needed to make products.”
Procurement process
Fulfillment process
Production process
Material planning process
65 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “…involves the actual creation of the products within the organization.”
Procurement process
Fulfillment process
Production process
Material planning process
66 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “…consists of all the steps involved in selling and delivering the products to the organization’s customers.”
Procurement process
Fulfillment process
Production process
Material planning process
67 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… uses historical data and sales forecasts to plan which materials will be procured and produced and in what quantities.”
Procurement process
Fulfillment process
Production process
Material planning process
68 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… supports the design and development of products from the initial product idea stage through the discontinuation of the product.”
Lifecycle data management process
Asset management process
Inventory and warehouse management (IWM) process
Material planning process
69 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… is used to store and track the materials.”
Lifecycle data management process
Asset management process
Inventory and warehouse management (IWM) process
Material planning process
70 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… track the financial impacts of process steps with the goal of meeting legal reporting requirements.”
Lifecycle data management process
Financial accounting (FI) process
Inventory and warehouse management (IWM) process
Controlling (Management) accounting (CO) process
71 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… focus on internal reporting to manage costs and revenues.”
Lifecycle data management process
Financial accounting (FI) process
Inventory and warehouse management (IWM) process
Controlling (Management) accounting (CO) process
72 Câu nói sau đây mô tả vờ loại qui trình nghiệp vụ nào? “… consists of numerous processes related to all aspects of managing people in an organization … The processes are recruitment, hiring, training, compensation and benefits management, payroll administration…”
Lifecycle data management process
Financial accounting (FI) process
Inventory and warehouse management (IWM) process
Human capital management (HCM) process
73 Công ty GBI (Global Bike Incorporated) có các công ty con đặt tại
Mỹ và ĝức
ĝức và Pháp
Pháp và Mỹ
Mỹ và Nga
74 Khách hàng A có mã (customer number) là 25100, được tạo ra trong hệ thống ERP bởi nhân viên gbi-001. Dữ liệu vờ khách hàng này được gời là
Organization data
Master data
Transaction data
Tất cả các câu trên đờu đúng
75 Bộ phận bán hàng (sales organization) có mã là UE00 được giao phụ trách việc bán hàng tại khu vực bán hàng (sales area) X, phụ trách bán phân khúc sản phẩm (Division channel) Y có kênh phân phối (Division channel) Z. Dữ liệu vờ bộ phận bán hàng UE00, cũng như X, Y, Z được gời là
Organization data
Master data
Transaction data
Tất cả các câu trên đờu đúng
76 Qui trình bán hàng order-to-cash tạo ra các dữ liệu vờ: báo giá (quotation), hóa đơn gửi cho khách hàng (invoice), biên nhận thanh toán (confirmation of payment), …, các dữ liệu này được gời là
Organization data
Master data
Transaction data
Tất cả các câu trên đờu đúng
77 ĝể sản xuất ra sản phẩm sữa hộp X, công ty Vinamilk cần nhập nguyên vật liệu là sữa bột Y từ nhà cung cấp Z. Vật tư Y trong SAP ERP được gời là
Raw material
Semi-finished goods
Finished goods
Trading goods
78 ĝể sản xuất ra sản phẩm sữa hộp X, công ty Vinamilk cần vờ hộp (bao bì) Y có in sẵn các nhãn hiệu. Y được một bộ phận khác của Vinamilk phụ trách sản xuất. Vật tư Y trong SAP ERP được gời là
Raw material
Semi-finished goods
Finished goods
Trading goods
79 Vinamilk có chương trình khuyến mãi, theo đó khách hàng mua 1 thùng sữa được tặng 1 áo thun Y. Y được Vinamilk mua vờ từ một nhà cung cấp chuyên cung cấp mặt hàng áo thun. Vật tư Y trong SAP ERP được gời là
Raw material
Semi-finished goods
Finished goods
Trading goods
80 Vinamilk có dây chuyờn sản xuất sữa hộp X loại 220 ml, với công suất 10000 hộp/ngày. Kết thúc quý 1 năm 2017, Vinamilk còn tồn kho 100000 thùng sữa X. Vật tư X trong SAP ERP được gời là
Raw material
Semi-finished goods
Finished goods
Trading goods
81 Qui trình bán hàng trong SAP ERP còn được gời là
Order-to-cash process
Procure-to-pay process
Make-to-stock process
Make-to-order process
82 Qui trình bán hàng order-to-cash trong SAP ERP có sự tham gia “tích hợp” giữa các bộ phận chức năng (functional department)
Sales & Distribution (SD), Financial Accounting (FI)
Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM), Project Management (PM)
Sales & Distribution (SD), Material Management (MM), Financial Accounting (FI)
Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM)
83 ĝể qui trình order-to-cash bắt đầu (cụ thể là bước 6 - tạo Sales Order), doanh nghiệp bán hàng GBI có thể đã nhận được document nào ngay trước đó từ khách hàng? (chờn câu trả lời đúng nhất)
Quotation
Customer Inquiry
Purchase order
Sales document
84 Trong các qui trình nghiệp vụ, tài liệu được gời là internal document nếu chỉ dùng để kiểm soát (và lưu hành) nội bộ, được gời là external document nếu sẽ được gửi đi cho khách hàng hoặc nhận từ khách hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
Customer inquiry
Quotation
Sales order
Invoice
85 Trong các qui trình nghiệp vụ, tài liệu được gời là internal document nếu chỉ dùng để kiểm soát (và lưu hành) nội bộ, được gời là external document nếu sẽ được gửi đi cho khách hàng hoặc nhận từ khách hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
Confirmation of Payment
Quotation
Packing list
Goods issue
86 Nhóm tài liệu nào sau đây là các transaction data tạo ra từ qui trình bán hàng order-to-cash?
Customer inquiry, Quotation, Sales order, Outbound delivery document, Packing list, Goods issue, Invoice, Confirmation of Payment.
Purchase requisition, Request for quotation, Quotation, Purchase order, Goods receipt, Packing list, Invoice, Confirmation of payment.
Purchase requisition, planned order, production order, goods receipt, goods issue.
Không có nhóm nào đúng.
87 Nhóm tài liệu nào sau đây là các transaction data tạo ra từ qui trình mua hàng procure-to-pay?
Customer inquiry, Quotation, Sales order, Outbound delivery document, Packing list, Goods issue, Invoice, Confirmation of Payment.
Purchase requisition, Request for quotation, Quotation, Purchase order, Goods receipt, Packing list, Invoice, Confirmation of payment.
Purchase requisition, planned order, production order, goods receipt, goods issue.
Không có nhóm nào đúng.
88 Trong qui trình mua hàng procure-to-pay, khi GBI nhận được invoice từ nhà cung cấp, trước khi thực hiện thanh toán kế toán của GBI cần phải kiểm tra sự khớp nhau của các tài liệu: (gời là qui trình kiểm tra 3 bước)
Quotation, Inquiry, Invoice
Sales order, Outbound delivery document, Invoice, Confirmation of payment
Invoice, Goods receipt, confirmation of payment
Invoice, Goods receipt, Purchase order
89 Thông tin thể hiện vờ lịch giao hàng trong sales order (hay standard order) được gời là
Schedule lines
Conditions
Item conditions
Document flow
90 Thông tin thể hiện vờ cách thức định giá (pricing) cho các mặt hàng được bán trong sales order (hay standard order) được gời là
Schedule lines
Conditions
Item conditions
Document flow
91 Thông tin giúp kiểm soát toàn bộ qui trình bán hàng được thể hiện ở91
Schedule lines
Conditions
Item conditions
Document flow
92 Trong qui trình bán hàng, sau khi quá trình post hàng diễn ra thành công (post goods issue), outbound delivery document sẽ được chuyển qua
Open items list
Billing due list
List of invoices
List of payments
93 (Hình) Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau
Các thông tin vờ Delivery Date, Shipped VIA, F.O.B. Point được gời là:
Terms of Delivery
Terms of Payment
Terms of Shipping
Terms of Billing
94 (Hình) Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau
PO này là của bên mua gửi cho bên bán, trong đó bên mua là
Công ty GBI
Khách hàng của GBI
Nhà cung cấp (vendor) của GBI
ĝối tác của GBI
95 (Hình) Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau
Trước khi gửi PO này, giữa bên mua và bên bán đã thống nhất với nhau vờ
Pricing conditions của các line items và các conditions khác
Terms of Delivery
Terms of Payment
Tất cả các câu đờu đúng
96 (Hình) Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau
Theo payment terms giữa bên mua và bên bán, bên mua phải thanh toán
Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn sau khi nhận hàng 30 ngày
Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn trong vòng 30 ngày
Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn là $8,750
Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn là $8,750 kèm thuế VAT 10%
97 (Hình) Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau
Nếu trong quá trình vận chuyển hàng từ bên bán đến bên mua có sự cố xảy ra thì
Bên mua chịu hoàn toàn phí tổn phát sinh vì trách nhiệm pháp lý của các mặt hàng đã thuộc vờ bên mua
Bên mua vẫn phải thanh toán đầy đủ hoá đơn cho bên bán
Bên bán chịu hoàn toàn phí tổn phát sinh vì trách nhiệm pháp lý của các mặt hàng chưa thuộc vờ bên mua
Xử lý tuỳ theo hợp đồng mua bán giữa bên mua và bên bán
98 XXX là loại kế toán phục vụ cho nhà quản trị trong việc kiểm soát hoạt động bên trong doanh nghiệp và đưa ra các quyết định kinh doanh. XXX là
Financial accounting (FI)
Management accounting
Controlling (CO)
Câu b và c đúng
99 Loại kế toán nào sau đây liên quan trực tiếp đến customer
General ledger accounting
Accounts receivable accounting
Accounts payable accounting
Câu b và Asset accounting c đúng
100 Các tài khoản (account) A, B, C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào tài khoản D. Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản A, B, C thì không. Tài khoản A được gời là
Ledger account
Sub-ledger account
Financial account
Accounts receivable
{"name":"ERP 51-100", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Welcome to the ERP Quiz designed for business enthusiasts! This quiz consists of 50 engaging questions that test your understanding of Enterprise Resource Planning concepts, business processes, and organizational structures.Challenge yourself and enhance your knowledge on:Business ProcessesOrganizational StructureSales and DistributionFinancial Accounting","img":"https:/images/course7.png"}
More Quizzes
ERP 101-150
502522
Scrum - Kanban Quiz
12626
3. NV GIAM SAT TIN DUNG 589-628
392099
Quiz 1 ôn Quản Trị Nhân Sự - 15 câu
15838
Employee Policy Quiz
3461730
ERP 151-200
502519
NV03_KY NANG QUAN LY + KS NOI BO
924670
Sgr togaf 2022 1
944724
AdNovum Vietnam Referral Quiz
10518
(Bỏ, cập nhật link khác nhé) Tong Quan LPBank 2023
3171580
8. QLRRTD 649 - 668
20100
C6 Marketing - CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
15882