Chương 4: Tính toán, thiết kế hệ thông thủy khí (42 câu) MÔN KỸ THUẬT THỦY KHÝ

A detailed illustration of hydraulic systems in engineering, featuring fluid flow diagrams, hydraulic components, and pressure dynamics in a visually engaging format.

Hydraulic Systems Quiz

Test your knowledge on hydraulic systems with our comprehensive quiz! This quiz consists of 41 questions that cover various aspects of fluid mechanics, energy losses, and flow characteristics.

  • Engage with multiple-choice questions.
  • Assess your understanding of hydraulic concepts.
  • Learn about energy loss, laminar and turbulent flow, and more.
41 Questions10 MinutesCreated by FlowMaster292
1.Tổn thất dờc đường sinh ra:
A. Trên toàn bộ bờ dài dòng chảy đờu.
B. Trên toàn bộ bờ dài dòng chảy không đờu.
C. Trên toàn bộ bờ dài dòng chảy không đờu đổi dần.
D. Cả A và C
2.Tổn thất cục bộ sinh ra
A. Do dòng chảy bị biến dạng đột ngột
B. Do dòng chảy vận tốc bị thay đổi đột ngột
C. Do đường ống bị thay đổi đột ngột
D. Cả A, B và C
3.Tổn thất năng lượng của dòng chảy có thể viết:
A. Tổng các tổn thất dờc đường và tổn thất cục bộ của dòng chảy.
B. Tổng các tổn thất dờc đường và một phần tổn thất cục bộ của dòng chảy
C. Tổng các tổn thất cục bộ của dòng chảy
D. Cả A và B
4.
A) Tầng
B) Rối
C) Quá độ
D) Không thể xác định được
5.
A) Tầng
B) Rối
C) Quá độ
D) Không thể xác định được
6.ĝối với dòng chảy có áp trong ống tròn, quan hệ giữa tổn thất dờc đường hd và vận tốc v theo:
A) Bậc 1
B) Bậc 2
C) Bậc trong khoảng từ 1 đến 2
D) Tuỳ thuộc chế độ chảy
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
8.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
A) 6 m
B) 3 m
C) 4,5 m
D) 9 m
A) 16 m³/s
B) 12 m³/s
C) 14 m³/s
D) 11 m³/s
A) 0,37 m
B) 0,66 m
C) 1,32 m
D) 0,41 m
A) 0,37 m
B) 1,32 m
C) 0,66 m
D) 0,41 m
A) 0,052
B) 0,043
C) 0,035
D) 0,028
A) 24,5
B) 152
C) 122
D) 75,5
Thành trơn thủy lực có 4000  Re  Retron
A. Chảy tầng
B. Chảy rối
C. Quá độ
D. Tất cả đờu sai
A. Chảy tầng
B. Chảy rối
C. Quá độ
D. Tất cả đờu sai
A. Chảy tầng
B. Chảy rối
C. Quá độ
D. Tất cả đờu sai
18.Phương trình u = u(x, y, z, t) biểu diễn cho dòng chảy:
A. Ổn định
B. Không ổn định
C. Chuyển động đờu
D. Chuyển động không đờu
19.Dòng chảy có các đường dòng không phải là những đường thẳng song song là
A. Dòng chảy đờu
B. Dòng chảy không đờu
C. Dòng chảy tròn
D. Dòng chảy bất kỳ
20.Dòng chảy mà chu vi của các mặt cắt ướt hoàn toàn là những thành rắn cố định là:
A. Dòng chảy có áp.
B. Dòng chảy không có áp
C. Dòng chảy toàn phần
D. Dòng chẩy đầy
21.Dòng chảy mà áp lực thủy động không bằng áp lực không khí là
A. Dòng chảy có áp
B. Dòng chảy không có áp
C. Dòng chảy khác không khí
D. Dòng khí
22.Dòng chảy có các đường dòng gần là những đường thẳng song song là :
A. Dòng chảy đổi dần
B. Dòng tia
C. Dòng chảy đờu
D. ĝường dòng
23.Thành trơn thuỷ lực là:
A. Tổn thất cột nước dờc đường không phụ thuộc độ nhám của thành.
B. Tổn thất phụ thuộc độ trơn của thành
C. Tổn thất bằng không
D. Tổn thất bằng vô cùng
24.Thành nhám thuỷ lực là
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
25.Tổn thất của thành nhám và thành trơn
A. Thành nhám lớn hơn
B. Thành trơn lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không liên quan
A. Chữ nhật
B. Bất kỳ
C. Tròn
D. Vuông
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
28.
A. Thành trơn
B. Thành nhám
C. Cả A và B
D. Bất kỳ
29.
A. Chảy rối
B. Chảy tầng
C. Bất kỳ
D. Quá độ giữa hai loại dòng chảy
30.
A. Chảy tầng
B. ờng tròn
C. Ồng vuông
D. Cả A và B
31.
A. Chỗ co hẹp dần
B. Chỗ co hẹp đột ngột
C. Chỗ bất kỳ
D. Cả A và B
32.
A. ờng vào bể
B. Bể vào ống
C. Cả A và B
D. Bất kỳ
33.
A. ờng vào bể
B. Bể vào ống
C. Cả A và B
D. Bất kỳ
34.
A. ờng mở rộng đột ngột
B. ờng bóp vào đột ngột
C. ờng mở rộng từ từ
D. ờng bóp vào từ từ
35.
A. Chảy tầng
B. Kênh kín
C. Kênh hở
D. Cả A và C
36.
A. Dòng chảy đờu
B. Dòng chảy không đờu
C. Kênh hở
D. Cả A và C
37.
A. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện và lò xo
B. Van đảo chiờu điờu khiển gián tiếp bằng nam châm điện và lò xo
C. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện
D. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng lò xo
38.
A. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện cả hai phía
B. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện một phía
C. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện bất kỳ
D. Van hai phía
39.
A. Van đảo chiờu điờu khiển gián tiếp bằng nam châm điện và khí nén
B. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện và khí nén
C. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng khí nén
D. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng khí nén
40.
A. Van đảo chiờu điờu khiển gián tiếp bằng nam châm điện cả hai phía
B. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện cả hai phía
C. Van thuận chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện cả hai phía
D. Van một chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện cả hai phía
41.
A. Van đảo chiờu điờu khiển gián tiếp bằng nam châm điện và khí nén
B. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện và khí nén
C. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng nam châm điện
D. Van đảo chiờu điờu khiển trực tiếp bằng khí nén
{"name":"Chương 4: Tính toán, thiết kế hệ thông thủy khí (42 câu) MÔN KỸ THUẬT THỦY KHÝ", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge on hydraulic systems with our comprehensive quiz! This quiz consists of 41 questions that cover various aspects of fluid mechanics, energy losses, and flow characteristics.Engage with multiple-choice questions.Assess your understanding of hydraulic concepts.Learn about energy loss, laminar and turbulent flow, and more.","img":"https:/images/course5.png"}
Powered by: Quiz Maker