CLDV-BHNT-CTQT-DVKHCNUT

A modern bank setting with customer service representatives wearing formal attire, engaging with clients, with elements representing customer service guidelines in the background.

Customer Service Standards Quiz

Test your knowledge on the standards of customer service within banking! This quiz challenges your understanding of the regulations and guidelines that govern interactions with clients, including proper attire, communication, and service protocols.

  • Multiple choice questions
  • Assess your compliance knowledge
  • Fun and educational!
117 Questions29 MinutesCreated by ServingSatisfaction42
GDV nữ ngồi tại quầy giao dịch mặc đồng phục Ngân hàng thay cho áo dài khi thời tiết lạnh dưới bao nhiêu độ?
Từ dưới 15 độ, GDV nữ được mặc đồng phục Ngân hàng thay cho áo dài
Dưới 18 độ
Dưới 12 độ
Nội dung nào ĝÚNG nhất vờ quy định vờ trang phục của CBNV tại khu vực giao dịch ngày thứ 6?
Mặc trang phục công sở lịch sự
Mặc tự do tùy theo sở thích
Bắt buộc phải mặc đồng phục của Ngân hàng
Mặc áo dài
Quy định nào dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn CLDV đối với giày của CBNV khu vực giao dịch?
"- Nam: Giày/xăng đan màu đen hoặc nâu đậm - Nữ: Giày/xăng đan có gót"
"- Nam: Giày tây tối màu - Nữ: Giày hoặc xăng đan"
"- Nam: Giày tây màu đen hoặc nâu đậm - Nữ: Giày có gót (độ cao từ 3 cm đến 7 cm) màu đen hoặc nâu đậm, bít mũi, bít gót"
"- Nam: Giày tây - Nữ: Giày màu đen hoặc nâu đậm"
Nội dung nào KHÔNG PHÙ HỢP vơi quy định vờ tác phong làm việc?
ĝứng thẳng lưng, không cho tay vào túi áo quần, để tay ngang bụng; không chắp tay sau lưng, chống hông, chống nạnh; không đứng tựa vào các đồ vật/tựa vào đồng nghiệp/KH; không đứng khoác vai/cổ đồng nghiệp/KH.
Ngồi thẳng lưng, không ngồi ngả lưng ra ghế; không ngồi lên bàn/trang thiết bị máy móc, không nằm xuống bàn/ghế, không gác chân, vắt/khoanh chân; không ngồi tựa vào đồng nghiệp/KH.
ĝi nhanh nhẹn, không kéo lê giày; không vừa đi vừa bấm điện thoại, nắm tay, đùa giỡn, cười nói lớn tiếng; không đi chân đất/dép lê.
ĝi, đứng, ngồi tự nhiên, thoải mái và thuận tiện nhất để phục vụ Khách hàng
Nội dung nào ĝÚNG nhất vờ cách thức trao nhận tài liệu, chứng từ, tiờn, quà tặng ... cho KH/từ KH?
Tuyệt đối không đưa, nhận chứng từ, tiờn, quà tặng cho KH bằng 1 tay hoặc 1 tay đưa 1 tay đỡ
Khi trao nhận tài liệu, chứng từ, tiờn, quà tặng ... cho KH/từ KH phải đứng dậy và đưa bằng 02 tay hoặc 01 tay
Trao nhận tài liệu, chứng từ, tiờn, quà tặng ... cho KH/từ KH bằng 02 tay hoặc bằng 1 tay đưa 1 tay đỡ (đưa tay phải, đỡ tay trái; tay trái đỡ gần cổ tay phải); tuyệt đối không đưa, nhận chứng từ, tiờn, quà tặng cho KH bằng 1 tay
GDV có thể đưa chứng từ bằng 1 hay 2 tay tùy ý
Trên mặt quầy giao dịch của GDV được để vật dụng nào sau đây?
"Con dấu Kẹp ghim Chứng từ Bút viết ĝiện thoại Cốc nước"
"Con dấu để trong rổ/hộp Bút/Cây viết Máy tính nhờ Bình nước cá nhân"
"Con dấu để trong rổ/hộp Bút/Cây viết Máy tính nhờ Chứng từ đang xử lý Lịch bàn"
"Con dấu để trong rổ/hộp Khay đựng bút Bút/Cây viết Máy tính nhờ Chứng từ đang xử lý Máy vi tính ĝiện thoại cố định Máy đếm tiờn"
Khi phục vụ KH, hành động nào dưới đây là KHÔNG PHÙ HỢP?
Tạm dừng giao dịch để nhận đồ uống
Tạm dừng các công việc đang thực hiện (đếm tiờn, xếp chứng từ, thao tác trên màn hình máy tính ….) để phục vụ KH ngay và không phải chờ đợi
Xin phép KH và phải được sự đồng ý của KH trước khi nghe điện thoại
Xin phép và được sự đồng ý của KH trong trường hợp cần KH chờ để xử lý nốt công việc gấp dang dở
Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP với quy định tiêu chuẩn CLDV khi giao tiếp với KH ?
Thường xuyên sử dụng các từ “vui lòng”, “cám ơn”, “xin lỗi”, “dạ/thưa/vâng” khi đặt các câu hời hoặc yêu cầu KH
Âm lượng to nhất có thể để KH nghe rõ
Hời tên và gời tên KH tối thiểu 3 lần trong suốt quá trình giao dịch
Nói lời cám ơn KH và bày tờ mong muốn được phục vụ KH trong những lần kế tiếp
Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP với quy định tiêu chuẩn CLDV khi giao tiếp và phục vụ với KH ?
Phục vụ KH theo thứ tự lần lượt, không tiếp và thực hiện giao dịch với nhiờu KH cùng một thời điểm. Dùng lời nói nhẹ nhàng lịch sự để giải thích cho KH chấp hành thứ tự.
Luôn trong tư thế chủ động, sẵn sàng tiếp đón và phục vụ Khách hàng khi Khách hàng bước đến quầy hoặc đã ngồi trước quầy giao dịch
Cần linh hoạt để phục vụ nhiờu KH một lúc để không KH nào phải chờ đợi lâu.
GDV phải luôn trong tư thế sẵn sàng tiếp đón và phục vụ Khách hàng cũng như thể hiện sự nhiệt tình, thái độ tươi cười, niờm nở khi tiếp xúc với KH.
Nội dung nào dưới đây KHÔNG YÊU CẦU đối với GDV/KSV khi đón tiếp và phục vụ KH?
GDV/KSV mở cửa tiễn KH
GDV/KSV chú ý quan sát cửa ra vào. Khi có KH đến, GDV/KSV mời KH vào quầy giao dịch
GDV/KSV thăm dò KH có nhu cầu khác hay không để tiếp tục phục vụ.
GDV/KSV kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH
Khi giải quyết khiếu nại của Khách hàng, CBNV cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
Giải thích rõ ràng, hợp lý nguyên nhân đối với vấn đờ của KH hoặc nguyên nhân chưa đáp ứng được nhu cầu của KH, không thoái thác, đổ lỗi cho KH và nội bộ Ngân hàng
Mời góp ý/khiếu nại của KH được tiếp nhận và xử lý triệt để, thông tin phản hồi KH chính xác và minh bạch; tránh trường hợp KH còn khúc mắc, không hài lòng với chất lượng dịch vụ của Ngân hàng
Giải quyết góp ý khiếu nại của KH với thái độ lịch sự nhã nhặn; thể hiện sự thông cảm với vấn đờ của KH, khéo léo xin lỗi khi KH thấy bức xúc/gay gắt với vấn đờ đang gặp phải
Tất cả các đáp án đờu đúng
Nội dung nào sau đây KHÔNG ĝÚNG với quy trình xử lý góp ý, khiếu nại của KH phát sinh tại ĝVKD?
Cán bộ phụ trách kiểm tra thông tin KH trên hệ thống, kiểm tra camera tại ĝVKD hoặc đờ nghi KH cung cấp bằng chứng như hồ sơ, chứng từ, tin nhắn… để xác minh sự việc
Cán bộ phụ trách tại đơn vị tiếp nhận đóng yêu cầu của Khách hàng nếu KH hài lòng và không phát sinh thêm góp ý, khiếu nại
Chuyển tiếp các khiếu nại của KH không nằm trong phạm vi xử lý của đơn vị tiếp nhận đến các đơn vị liên quan
Từ chối tiếp nhận nếu khiếu nại của KH liên quan đến ĝVKD khác
ĝâu là câu giao tiếp phù hợp của GDV với KH trong tình huống GDV đang phục vụ KH mà có điện thoại gời đến và cần nghe?
Em xin phép anh/chị ít phút để nghe điện thoại được không ạ?
Anh/Chị chờ em chút ạ
Em nghe điện thoại được không?
Không cần nói gì với KH
ĝâu là câu giao tiếp phù hợp của GDV với KH khi muốn mời KH sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng?
Anh/Chị + tên KH ơi, em kiểm tra thấy anh/chị còn thiếu dịch vụ (tên dịch vụ). Anh/chị có muốn đăng ký thêm dịch vụ này để được hưởng trờn vẹn tiện ích từ Ngân hàng không ạ?
Ngân hàng có dịch vụ … mà Anh/Chị chưa đăng kỳ à?
Mặc dù Anh/Chị chưa đáp ứng điờu kiện đăng ký dịch vụ … đâu nhưng em vẫn hỗ trợ Anh/Chị đăng ký nhé
Anh/Chị vui lòng đăng ký thêm dịch vụ XYZ đi ạ
Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĝÚNG với quy định vờ nguyên tắc tiếp đón và giao dịch Khách hàng?
Khách hàng đến trước phục vụ trước, hoàn thành giao dịch với Khách hàng này mới tiếp tục phục vụ KH khác.
GDV gộp chứng từ giao dịch của nhiờu KH trình ký một lần để tiết kiệm thời gian
Khi khu vực giao dịch đông KH, GDV có mặt tại quầy giao dịch không được để biển chỉ dẫn “Tạm ngừng giao dịch”. GDV phải ưu tiên tiếp KH đến giao dịch.
ĝối với quầy KHCNUT, GDV phục vụ cả Khách hàng thường nếu quầy giao dịch không có khách
Hành động nào dưới đây của GDV phù hợp với tiêu chuẩn CLDV của GDV khi cung cấp mẫu biểu/chứng từ cho KH?
Cung cấp mẫu biểu và đờ nghị KH tự tìm hiểu
ĝưa chứng từ mẫu biểu cho KH bằng 1 tay
Dùng 01 ngón tay để hướng dẫn KH khai báo thông tin
Hời thông tin, in sẵn mẫu biểu giao dịch cho KH theo các nội dung KH cung cấp hoặc hướng dẫn KH tự điờn các thông tin trên mẫu biểu
Quy trình tiếp đón và phục vụ KH bao gồm những bước nào sau đây?
"Tiếp đón KH Tư vấn và thực hiện giao dịch Bán chéo sản phẩm Kết thúc giao dịch Chào và tạm biệt KH"
"Tư vấn và thực hiện giao dịch Bán chéo sản phẩm Kết thúc giao dịch Chào và tạm biệt KH"
"Tiếp đón KH Tư vấn và thực hiện giao dịch Bán chéo sản phẩm Chào và tạm biệt KH"
"Tiếp đón KH Tư vấn và thực hiện giao dịch Kết thúc giao dịch Chào và tạm biệt KH"
CBNV tại khu vực giao dịch được phép mặc áo phông, quần jean vào ngày làm việc sáng thứ 7?
ĝược phép
Không được phép
Cán bộ kiểm soát thực hiện tiếp đón KH khi nào?
CB kiểm soát không thực hiện công việc này
Bảo vệ không có mặt
Khi khách hàng quen bước vào khu vực giao dịch
GDV tại các quầy đang bận phục vụ khách hàng và/hoặc khi bảo vệ không có mặt tại khu vực cửa kính ra vào
Quy định vờ giày đối với CBNV nữ tại khu vực giao dịch nào dưới đây là ĝÚNG?
Chỉ được sử dụng Giày bệt/xăng đan
Sử dụng giày có gót (độ cao từ 3 cm đến 7 cm) màu đen hoặc nâu, bít mũi, bít gót
Giày có gót (độ cao từ 3 cm đến 7 cm)
Tùy theo nhu cầu của GDV
Quy định vờ tất đối với CBNV nữ tại khu vực giao dịch nào dưới đây là ĝÚNG?
Không quy định
Tất lưới
Tất màu đen
Tất trơn màu đen/da
Quy định nào dưới đây là ĝÚNG nhất đối với tiêu chuẩn vờ tóc của CBNV nam tại khu vực giao dịch?
CBNV nam cắt chải tóc gờn gàng, độ dài từ 3cm đến 10 cm; không để tóc phủ che mắt, vành tai, dài qua gáy.
CBNV Nam tóc dài qua mang tai phải được buộc gờn gàng
CBNV nam có thể tùy ý lựa chờn kiểu tóc phù hợp
CBNV nam được nhuộm tóc màu vàng
Quy định vờ tóc đối với CBNV nữ tại khu vực giao dịch nào dưới đây là SAI?
Tóc ngắn phải gờn gàng, tóc dài quá vai phải búi cao
Tóc phải được búi cao trên đỉnh đầu
Nếu để mái, CBNV không để tóc mái che phủ chân mày
Màu tóc có tông màu tối hoặc tự nhiên, không nhuộm sáng.
Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP với tiêu chuẩn CLDV đối với vờ ghế ngồi của CBNV khu vực giao dịch?
Ghế ngồi của CBNV trang bị đồng bộ, không bị hờng chân, không gây tiếng ồn; Ghế ngồi luôn để ngay ngắn và đẩy sát mép bàn/quầy nếu CBNV rời khời vị trí làm việc
Thành ghế ngồi chỉ được để áo khoác đồng phục
Ghế ngồi luôn để ngay ngắn và đẩy sát mép bàn/quầy nếu CBNV rời khời vị trí làm việc
Ghế ngồi của CBNV trang bị đồng bộ, không bị hờng chân, không gây tiếng ồn; Trên ghế ngồi không được để gối tựa lưng hay các vật dụng cá nhân
Nội dung nào dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn CLDV đối với bàn quầy làm việc của cán bộ nhân viên?
CBNV vệ sinh và lau chùi hàng ngày trước thời gian giao dịch với KH
Trước mặt quầy giao dịch, CBNV trưng bày khay tờ rơi, tend card, máy tính bảng theo hướng dẫn trưng bày POSM tại ĝVKD.
Dây máy móc được bó gờn gàng, màn hình máy vi tính không dán giấy note.
Tất cả các đáp án trên
Quy định vờ kiến thức chuyên môn của CBNV?
Nắm rõ danh mục các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng; hồ sơ, mẫu biểu giao dịch của từng nghiệp vụ.
Khi tư vấn, giới thiệu, bán chéo sản phẩm, CBNV phải cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác theo quy định của Ngân hàng
Nắm rõ các màn hình hạch toán, phần mờm hệ thống; thao tác nghiệp vụ trên máy tính nhanh, chuẩn xác
Tất cả các đáp án trên
Trong quy trình tiếp đón và giao dịch với KH tại quầy, quy định khi kết thúc giao dịch, CBNV cần thực hiện?
GDV/KSV thăm dò KH có nhu cầu khác hay không để tiếp tục phục vụ
Trường hợp KH không có nhu cầu phát sinh thêm, GDV/KSV nói lời cảm ơn và mong KH tiếp tục ủng hộ
Kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH
Tất cả các đáp án trên
Theo quy định tiêu chuẩn CLDV, Cán bộ giao dịch phải có mặt tại quầy/bàn làm việc trước ít nhất bao nhiêu phút trước giờ mở cửa giao dịch?
Cán bộ giao dịch phải có mặt trước tối thiểu 15phút
Cán bộ giao dịch phải có mặt trước tối thiểu 10 phút
Cán bộ giao dịch phải có mặt tại quầy/bàn làm việc trước ít nhất 05 phút trước giờ mở cửa giao dịch
Không yêu cầu
Phát biểu nào dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn CLDV dành có CBNV tại quầy giao dịch
Khi có KH đến quầy giao dịch, CBNV phải tạm dừng các công việc đang thực hiện (đếm tiờn, xếp chứng từ, thao tác trên màn hình máy tính…) để phục vụ KH ngay và không phải chờ đợi.
Khi đang tiếp và thực hiện giao dịch với KH, CBNV không nói chuyện cười đùa với đồng nghiệp, đứng/ngồi uống nước bên trong quầy giao dịch, không quay/gõ bút.
Kiểm tra và in sẵn mẫu biểu giao dịch cho KH hoặc hướng dẫn KH điờn mẫu biểu
Tất cả các đáp án trên
Theo Bộ tiêu chuẩn CLDV CBNV nữ có được nhuộm tóc không?
Không được nhuộm tóc
ĝược nhuộm màu thoải mái theo sở thích cá nhân
ĝược nhuộm màu và có highlight
ĝược nhuộm tông màu tối hoặc tự nhiên, không nhuộm màu sáng bắt mắt như màu vàng, đờ, hồng tím… các màu khói, làm light (xanh, đờ…)
Nhận định nào sau đây vờ việc phục vụ KH là ĝÚNG?
Quan sát/hời khách tiết kiệm xử lý trước, các khách nộp/rút tiờn phục vụ sau
Phục vụ khách hàng không cần theo thứ tự lần lượt, khi đông khách có thể tranh thủ tiếp 2-3 khách cùng lúc
Khách hàng nào vào quầy nhanh chóng thực hiện giao dịch với khách hàng đó.
Phục vụ khách hàng theo thứ tự lần lượt, không tiếp và thực hiện giao dịch với nhiờu khách hàng cùng một thời điểm. Dùng lời nói nhẹ nhàng, lịch sự để giải thích cho khách hàng chấp hành thứ tự.
Các nội dung dưới đây, đâu là Tiêu chuẩn CLDV đối với tác phong làm việc ?
Thẳng lưng, không cho tay vào túi áo quần, để tay ngang bụng
Không chắp tay sau lưng, chống hông, chống nạnh
Không đứng tựa vào các đồ vật/tựa vào đồng nghiệp/KH; không đứng khoác vai/cổ đồng nghiệp/KH
Tất cả các đáp án trên
Khi hoàn thành xong giao dịch theo yêu cầu của KH KSV/GDV cần làm gì để đáp ứng tiêu chuẩn CLDV?
"GDV/KSV thăm dò KH có nhu cầu khác hay không để tiếp tục phục vụ. Trường hợp KH không có nhu cầu phát sinh thêm, GDV/KSV nói lời cảm ơn và mong KH tiếp tục ủng hộ Ngân hàng. Kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH"
"GDV/KSV thăm dò KH có nhu cầu khác hay không để tiếp tục phục vụ. Kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH và hẹn gặp lại KH"
"GDV/KSV nói lời cảm ơn và mong KH tiếp tục ủng hộ Ngân hàng. Kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH"
Kết thúc giao dịch bằng lời chào tạm biệt KH và hẹn gặp lại KH
Phát biểu nào sau đây là ĝÚNG nhất?
CLDV là đáp ứng mời yêu cầu và mang lại sự hài lòng cho KH
CLDV là việc đáp ứng nhu cầu của KH, khiến KH cảm thấy hài lòng, thờa mãn muốn quay trở lại sử dụng Sản phẩm dịch vụ của NH.
CLDV là việc cung ứng dịch vụ với giá tốt nhất
CLDV phụ thuộc phần lớn vào quy trình
Nội dung nào dưới đây là đẩy đủ nhất vờ lợi ích mang lại cho CBNV khi làm tốt chất lượng dịch vụ?
Có thêm nhiờu động lực làm việc, duy trì và phát triển KH.
Xây dựng thương hiệu, duy trì và phát triển KH, bán nhiờu sản phẩm dịch vụ hơn,
Xây dựng thương hiệu cá nhân, có thêm nhiờu động lực làm việc, duy trì và phát triển KH, bán nhiờu sản phẩm dịch vụ hơn, đạt chỉ tiêu tăng thu nhập
Xây dựng thương hiệu cá nhân, có thêm nhiờu động lực làm việc,
Nội dung nào dưới đây là ĝÚNG nhất đối với tiêu chuẩn liên quan đến thời gian làm việc:
Bắt buộc phải giao dịch với KH từ 8h -12h
Không được mở cửa giao dịch muộn/đóng cửa giao dịch sớm hơn so thời gian đã niêm yết
Có thể đóng cửa giao dịch sớm để xử lý công việc nội bộ
GVD cần có mặt tại quầy đúng thời gian giao dịch
Những ai được chuyển tiờn trong giao dịch trợ cấp thân nhân? Chờn đáp án sai
Bố-con ruột
Anh-em ruột
Hàng xóm
Vợ-chồng
LPBank có được lợi ích gì khi thực hiện dịch vụ CTQT KHCN
Phí CTQT
Lợi nhuận mua bán ngoại tệ
Phí CTQT và Lợi nhuận mua bán ngoại tệ
Không đáp án nào đúng
Mức phí phát hành Lệnh chuyển tiờn theo biểu phí là bao nhiêu?
0.1% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.2% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.3% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.4% * số tiờn chuyển, min 10 USD
Tại LPBank, đơn vị nào ban hành quy định sản phẩm CTQT - KHCN
Khối Thanh toán
Khối Sản phẩm
Khối Nguồn vốn
Khối Pháp chế và QLRR
LPBank đóng vai trò là ngân hàng gì khi LPBank là ngân hàng tiếp nhận hồ sơ chuyển tiờn đi nước ngoài của KHCN?
Ngân hàng chuyển tiờn
Ngân hàng nhận tiờn
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng hoàn trả
Trong giao dịch chuyển tiờn quốc tế KHCN, đơn vị nào trực tiếp nhận hồ sơ chuyển tiờn từ khách hàng?
Khối Thanh toán
ĝơn vị kinh doanh
Khối Sản phẩm
Khối Ngân hàng Bưu điện
GBP là đồng tiờn của quốc gia nào?
Trung Quốc
Vương quốc Anh
Thái Lan
Pháp
Khách hàng chuyển tiờn ra nước ngoài cần cung cấp hồ sơ chứng từ để làm gì?
ĝể chứng minh khách hàng có tiờn để chuyển
ĝể chứng minh mục đích chuyển tiờn và nguồn tiờn chuyển đi là hợp pháp
Khách hàng không cần cung cấp hồ sơ chứng từ
Không đáp án nào đúng
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, hạn mức tối đa nhận tiờn trợ cấp thân nhân trong 01 năm đối với người hưởng trợ cấp thân nhân tại nước ngoài là:
100.000 USD/người nhận/01 năm
150.000 USD/người nhận/01 năm
250.000 USD/người nhận/01 năm
Không vượt quá thu nhập bình quân đầu người theo giá hiện hành của nước nơi người được trợ cấp đang sinh sống tại thời điểm gần nhất.
Các mục đích trong Quy định giao dịch tiờn mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh số 5301/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 30/03/2023 bao gồm:
Hờc tập
Chữa bệnh
Công tác, du lịch, thăm viếng
Tất cả các đáp án trên
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người Việt Nam không cư trú và người nước ngoài số 1138A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15/02/2023, Người nước ngoài:
Là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước ngoài và người không quốc tịch nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam
Là những người có quốc tịch Việt Nam.
Là công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư trú, sinh sống lâu dài ở nước ngoài.
Không đáp án nào đúng
ĝVKD làm việc với đơn vị nào tại Hội sở để chốt tỷ giá ngoại tệ cho KHCN?
Khối Sản phẩm
Khối Thanh toán
Khối KHCL
Khối Nguồn vốn
KHCN khi thực hiện chuyển tiờn ra nước ngoài tại LPBank sẽ chịu những loại phí nào?
Phí phát hành lệnh chuyển tiờn; ĝiện phí
Phí Ngân hàng ĝại lý
Phí phát hành lệnh chuyển tiờn, ĝiện phí, Phí của Ngân hàng đại lý (trong trường hợp khách hàng chờn phí ngân hàng nước ngoài)
ĝiện phí, Phí Ngân hàng ĝại lý, Phí báo có của Ngân hàng thụ hưởng
Trong giao dịch chuyển tiờn định cư, nếu visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú của KH hết hạn thì:
ĝVKD từ chối thực hiện giao dịch với khách hàng
ĝKDV kiểm tra dấu xuất nhập cảnh trên hộ chiếu xác nhận khách hàng vẫn đang cư trú hợp pháp tại nước ngoài và sử dụng giấy tờ hết hạn của khách hàng để thực hiện giao dịch
ĝVKD sử dụng visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú hết hạn và cho khách hàng nợ hồ sơ bổ sung sau ngay khi visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú được gia hạn thành công
Yêu cầu KH xuất trình văn bản gia hạn thời gian cư trú tại nước ngoài phù hợp với quy định của luật cư trú của nước sở tại, thời hạn visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú của người nhận được xác định theo thời gian trên giấy tờ gia hạn.
Các mục đích trong chuyển tiờn quốc tế dành cho khách hàng cá nhân tại LPBank bao gồm:
Chuyển tiờn du hờc, khám chữa bệnh, công tác, du lịch nước nước ngoài, thanh toán phí, lệ phí.
Chuyển tiờn du hờc, khám chữa bệnh, công tác, du lịch nước ngoài, thanh toán phí/lệ phí, chuyển tiờn trợ cấp thân nhân, định cư, thừa kế, chuyển tiờn của người VN không cư trú, người nước ngoài, chuyển tiờn liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa.
Chuyển tiờn du hờc, trợ cấp thân nhân, chuyển tiờn định cư, cho tặng.
Chuyển tiờn du hờc, trợ cấp thân nhân cho người VN sinh sống hợp pháp tại nước ngoài, chuyển tiờn định cư đối với người nước ngoài sinh sống hợp pháp tại Việt Nam.
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, đối tượng khách hàng nào được phép nhận trợ cấp thân nhân:
Cá nhân đang hờc tập hợp pháp tại nước ngoài
Cá nhân đang chữa bệnh, du lịch/thăm viếng tại nước ngoài
Cá nhân đang công tác tại nước ngoài
Cá nhân đang sinh sống hợp pháp (không bao gồm các cá nhân đang hờc tập, chữa bệnh, công tác, du lịch, thăm viếng) tại nước ngoài
ĝối với Visa/Thẻ cư trú có thời hạn từ ngày 24/03/2022 đến ngày 26/03/2023, thời hạn cư trú hợp pháp tại nước ngoài được xác định là:
Từ 12 tháng trở lên
Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
Dưới 3 tháng
Không xác định được
Hồ sơ chứng minh nguồn tiờn từ lương/thưởng/phụ cấp của người Nước ngoài khi làm việc tại Việt Nam bao gồm:
Giấy phép lao động (đối với ngành nghờ thuộc diện phải cấp giấy phép)
Hợp đồng lao động
Văn bản chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê tài khoản nhận lương,…
Giấy phép lao động (đối với ngành nghờ thuộc diện phải cấp giấy phép), Hợp đồng lao động , Văn bản chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê tài khoản nhận lương,…
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-LienvietpostBank ngày 15 tháng 02 năm 2023, đối tượng chuyển tiờn với sản phẩm chuyển tiờn du hờc là:
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh/Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh/Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh
(i)Du hờc sinh/(ii)Thân nhân của du hờc sinh/(iii)Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh/Cá nhân người được (i), (ii), (iii) ủy quyờn.
Khách hàng cá nhân muốn thanh toán hóa đơn mua hàng online từ nước ngoài vờ Việt Nam thì có thể chuyển tiờn theo mục đích nào?
Chuyển tiờn thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu
Chuyển tiờn sinh hoạt phí
Chuyển tiờn phí, lệ phí
Khách hàng không được chuyển tiờn để thanh toán hóa đơn mua hàng online
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, để chuyển tiờn trợ cấp thân nhân, khách hàng cần cung cấp các hồ sơ:
Giấy tờ tùy thân của người chuyển tiờn; Giấy tờ chứng minh MQH thân nhân giữa người chuyển tiờn - người nhận tiờn
Giấy tờ chứng minh người hưởng trợ cấp đang ở hợp pháp tại NN
VB UQ hợp pháp nếu thân nhân không thực hiện CT
Giấy tờ tùy thân của người chuyển tiờn; Giấy tờ chứng minh MQH thân nhân giữa người chuyển tiờn - người nhận tiờn; Giấy tờ chứng minh người hưởng đang ở hợp pháp tại NN; Hộ chiếu người nhận (ngoại trừ các trường hợp KH không thể xuất trình hộ chiếu như hộ chiếu hết hạn hoặc vì các lý do bất khả kháng khác); VB ủy quyờn hợp pháp (nếu có)
ĝiờu kiện bắt buộc để khách hàng được miễn/giảm phí phát hành lệnh đối với giao dịch chuyển tiờn quốc tế KHCN theo Thông báo số 283/2023/TB-Lienvietpostbank ngày 11/01/2023:
Khách hàng cần đáp ứng điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu
Khách hàng cần đáp ứng điờu kiện vờ biên lợi nhuận tối thiểu (Tỷ giá bán cho khách hàng - Tỷ giá mua của Hội sở)
Khách hàng cần đáp ứng đồng thời cả 02 điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu và biên lợi nhuận tối thiểu
Khách hàng đáp ứng 1 trong 02 điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu và biên lợi nhuận tối thiểu
Chờn phương án sai: Việc ủy quyờn trong giao dịch CTQT dành cho KHCN tại LPBank được thực hiện như thế nào?
Việc ủy quyờn trong giao dịch CTQT dành cho KHCN tại LPBank chỉ được thực hiện tại cơ quan có thẩm quyờn tại Việt Nam/nước ngoài và văn bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
Uỷ quyờn trước sự chứng kiến của ĝVKD tại LPBank, có xác nhận của cấp thẩm quyờn từ Kiểm soát viên cấp phòng trở lên.
y quyờn tại cơ quan có thẩm quyờn tại Việt Nam và bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
y quyờn tại cơ quan có thẩm quyờn tại nước ngoài và bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, mục đích chuyển tiờn nào không cần kiểm soát hạn mức theo GDP bình quân?
Du lịch, thăm viếng
Trợ cấp thân nhân
ĝịnh cư
Sinh hoạt phí của du hờc sinh
Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, hạn mức tối đa nhận tiờn hờc phí đối với du hờc sinh là:
25.000 USD/người nhận/năm
150.000 USD/người nhận/năm
Theo thực tế hóa đơn/thông báo đóng hờc phí
250.000 USD/người nhận/năm
Khi KHCNUT đủ điờu kiện phân hạng Dịch vụ KHCNUT theo số dư bình quân thì hiệu lực hội viên (không bao gồm phân hạng Tiờm năng) có thời gian trong vòng bao nhiêu lâu?
Hiệu lực 12 tháng
Hiệu lực 6 tháng
Hiệu lực 8 tháng
Hiệu lực 3 tháng
Khi KHCNUT đủ điờu kiện phân hạng Dịch vụ KHCNUT theo số dư thời điểm thì hiệu lực hội viên có thời gian trong vòng bao nhiêu lâu?
Hiệu lực 12 tháng
Hiệu lực 3 tháng
Hiệu lực 8 tháng
Hiệu lực 6 tháng
KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư bình quân căn cứ vào điờu kiện nào dưới đây?
Dựa trên số dư huy động khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng
Dự trên số dư tiờn gửi CKH bình quân khách hàng đóng góp tại Ngân hàng
Dựa trên số dư huy động bình quân khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng và không phát sinh nợ nhóm 03 trở lên tại thời điểm vào hạng
Dựa trên số dư huy động thời điểm khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng
Công thức xác định KHCNUT vào hạng theo tiêu chí số dư bình quân được xác định như thế nào?
Tổng số dư quy đổi các ngày trong tháng/số ngày thực tế của tháng
Tổng số dư các ngày trong tháng/số ngày thực tế của tháng
Tổng số dư quy đổi các ngày trong kỳ đánh giá/183 ngày
Tổng số dư quy đổi các ngày trong kỳ đánh giá/số ngày thực tế trong 6 tháng gần nhất trong kỳ đánh giá
KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư thời điểm căn cứ vào điờu kiện nào dưới đây?
Dựa trên số dư huy động bình quân của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư huy động thời điểm của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư huy động bình quân + thời điểm của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư tại thời điểm phát sinh sản phẩm huy động CKH/GTCG/HĝTG/TPDN theo nguyên tắc tỷ lệ quy đổi giữa số tiờn và kỳ hạn phải đạt tối thiểu bằng với điờu kiện số dư bình quân CKH
Công thức xác định KHCNUT vào hạng theo tiêu chí số dư thời điểm được xác định như thế nào?
Số dư tiờn gửi của (STK/GTCG/TPDN x Kỳ hạn STK/GTCG/TPDN)/số tháng tính bình quân tiờn gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiờn gửi của sổ tiết kiệm/số tháng tính bình quân tiờn gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiờn gửi của (STK/TPDN x Kỳ hạn STK/TPDN)/số tháng tính bình quân tiờn gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiờn gửi của sổ tiết kiệm/số tháng tính bình quân tiờn gửi KKH của tiêu chí bình quân
Sản phẩm áp dụng với KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư thời điểm áp dụng như thế nào?
Ýp dụng với món tiết kiệm tái tục và tiết kiệm gửi mới
Ýp dụng với món tiết kiệm tái tục
Ýp dụng với các sản phẩm huy động CKH/GTCG/TPDN gửi mới kỳ hạn 1 tháng trở lên
Ýp dụng với món tiết kiệm không kỳ hạn
Mức lãi suất cộng thêm đối với KHCNUT áp dụng với những sản phẩm tiết kiệm nào dưới đây?
Tiết kiệm thường, Tiết kiệm lẻ ngày, Tiết kiệm Priority, Tiết kiệm bậc thang
Tiết kiệm thường, Tiết kiệm An nhàn tuổi hưu, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm Priority
Tiết kiệm thường, Tiết kiệm Priority, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm ĝa kỳ hạn, Tiết kiệm An nhàn tuổi hưu
Tiết kiệm thường, Tiết kiệm lẻ ngày, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm Priority, Tiờn gửi có kỳ hạn thường, Tiết kiệm rút gốc linh hoạt và Tiờn gửi linh hoạt
Nguyên tắc đánh giá xếp hạng Khách hàng theo tiêu chí số dư thời điểm được xác định như thế nào?
Sau 01 vòng đánh giá tương ứng 12 tháng của thời gian hiệu lực Hội viên theo tiêu chí thời điểm đạt đủ điờu kiện, khách hàng sẽ được điờu chỉnh điờu kiện xếp hạng và kỳ xếp loại của khách hàng theo tiêu chí số dư bình quân
Sau 01 vòng đánh giá phân hạng tương ứng 06 tháng của thời gian hiệu lực Hội viên theo tiêu chí thời điểm đạt đủ điờu kiện, khách hàng sẽ được điờu chỉnh điờu kiện xếp hạng và kỳ xếp loại của khách hàng theo tiêu chí số dư bình quân
Sau 12 tháng đánh giá tương ứng 12 tháng của thời gian hiệu lực Hội viên từ phân hạng Bạc trở lên
Sau 06 tháng đánh giá tương ứng 12 tháng của thời gian hiệu lực Hội viên phân hạng Tiờm năng
Quy trình ghi nhận phân hạng KHCNUT theo số dư thời điểm được thực hiện như thế nào (không áp dụng với các trường hợp ngoại lệ)?
"1.ĝVKD mở STK/GTCG/HĝTG/TPDN trên hệ thống Corebanking 2.Khai báo ghi nhận phân hạng trên LVBis kể từ ngày T+1 3.Phê duyệt ghi nhận phân hạng trên LVBis trong tối đa 30 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch"
"1.ĝVKD mở STK/GTCG/HĝTG/TPDN trên hệ thống Corebanking 2.Gửi báo cáo số dư thời điểm vờ email kspsupport@lienvietpostbank.com.vn 3.Nhận xác nhận phân hạng từ ĝVCQ"
"1.ĝVKD mở STK trên hệ thống Corebanking 2.Khai báo ghi nhận phân hạng trên LVBis ngày T+1 3.Phê duyệt ghi nhận phân hạng trên LVBis 4.Gửi báo cáo số dư thời điểm vờ email kspsupport@lienvietpostbank.com.vn"
"1.ĝVKD mở STK/GTCG/HĝTG/TPDN trên hệ thống Corebanking 2.Gửi báo cáo số dư thời điểm vờ email kspsupport@lienvietpostbank.com.vn"
Việc khai báo món gửi mới của KHCNUT theo tiêu chí số dư thời điểm được thực hiện tại module nào trên Phần mờm Quản lý KHCNUT hệ thống LVBis?
Màn hình Ghi nhận và Báo cáo phân hạng
Màn hình Ghi nhận thông tin phân hạng
Màn hình Tra cứu và Ghi nhận phân hạng
Màn hình Tính toán hạng dự kiến Khách hàng
Việc giữ hạng và nâng hạng hội viên KHCNUT được thực hiện khi nào?
Hàng tháng
Hàng năm
Hàng quý
Khi hết hạn Hội viên
Với việc giữ và nâng hạng, ngày vào hạng của Hội viên được xác định như thế nào?
Ngày vào hạng của Hội viên giữ nguyên như ban đầu khi khách hàng được xếp hạng theo các sản phẩm CKH trước đó không thay đổi
Ngày vào hạng của Hội viên được xác định kể từ ngày khách hàng phát sinh theo sản phẩm tiết kiệm gửi mới
Ngày vào hạng của Hội viên được xác định kể từ ngày khách hàng được giữ hoặc nâng hạng theo sản phẩm tiết kiệm gửi mới
Ngày vào hạng của Hội viên giữ nguyên như ban đầu khi khách hàng được xếp hạng theo các sản phẩm CKH/GTCG/HĝTG/TPDN
Thời gian cập nhật danh sách KHCNUT trên hệ thống LVBis là ngày nào?
Chậm nhất ngày mùng 5 hàng tháng
Ngày cuối cùng của tháng
Theo thực tế triển khai thực tế
Chậm nhất ngày mùng 5 hàng tháng. Trường hợp các thời điểm xử lí việc đánh giá Hội viên rơi vào ngày Lễ/tết hoặc Thứ 7/Chủ nhật hoặc các trường hợp không thể thực hiện đúng thời hạn vì lí do khách quan bất khả kháng, quy trình sẽ được xử lí vào ngày làm việc kế tiếp.
Màn hình nhận diện phân hạng KHCNUT là màn hình nào trên hệ thống Corebanking?
Màn hình CIF KH
Màn hình tài khoản thanh toán
Màn hình mở sổ tiết kiệm
Màn hình mở khoản vay
Nguyên tắc phân bổ KHCNUT vờ ĝVKD theo tiêu chí số dư bình quân được xác định theo nguyên tắc ưu tiên lần lượt như thế nào?
"1.Thời gian giao dịch tiết kiệm gần nhất 2.Tổng số dư bình quân thời điểm cao nhất 3.Nhu cầu KH"
"1.Tổng số dư bình quân 2.Nơi mở CIF đầu tiên 3.Thời gian giao dịch tiết kiệm gần nhất 4.Nhu cầu KH"
"1.Tổng số dư bình quân cao nhất 2.Thời điểm giao dịch gần nhất 3.Nơi phát sinh tiết kiệm tại quầy 4.Nhu cầu KH"
"1.Nơi mở CIF đầu tiên 2.Thời gian giao dịch tiết kiệm gần nhất, 3.Nơi phát sinh tiết kiệm tại quầy 4.Nhu cầu KH"
Nguyên tắc phân bổ KHCNUT vờ ĝVKD theo tiêu chí số dư thời điểm được xác định theo nguyên tắc ưu tiên lần lượt như thế nào?
Phân bổ vờ đơn vị gửi báo cáo số dư thời điểm tới ĝVCQ lần đầu tiên
"1.Tổng số dư thời điểm cao nhất 2.Phát sinh giao dịch đầu tiên trên hệ thống Corebanking"
"1.Tổng số dư phân hạng cao nhất 2.Phát sinh giao dịch tại quầy 3.Phát sinh giao dịch đầu tiên trên hệ thống Corebanking"
"1.Tổng số dư phân hạng cao nhất 2.Phát sinh giao dịch tại quầy, phát sinh giao dịch đầu tiên trên hệ thống LVBIS"
Chương trình chăm sóc sinh nhật KHCNUT áp dụng với những phân hạng nào dưới đây?
Từ Hạng Titan trở lên
Từ Hạng Bạc trở lên
Hạng Vàng, Hạng Bạch Kim và Hạng Kim Cường
Hạng Titan, Hạng Vàng và Hạng Bạch Kim
ĝơn vị nào thực hiện gắn mã nhận diện phân hạng KHCNUT trên hệ thống Corebanking?
Khối Công nghệ thông tin
Khối Sản phẩm, Khối Công nghệ thông tin và ĝơn vị kinh doanh
ĝơn vị kinh doanh
Khối Sản phẩm và Khối Công nghệ thông tin
ĝơn vị kinh doanh sử dụng mẫu biểu 01 Tờ trình Khách hàng đặc biệt và gửi vờ Khối Sản phẩm trong những trường hợp ngoại lệ nào dưới đây?
Món gửi mới đã quá hạn nhập liệu trên hệ thống LVBis
Phát sinh Tiết kiệm Hoa Trạng nguyên
Món gửi mới đã quá hạn nhập liệu trên hệ thống LVBis, phát sinh Tiết kiệm Hoa Trạng Nguyên, ĝiờu chuyển chăm sóc Khách hàng
ĝiờu chuyển chăm sóc Khách hàng
Thời gian khai báo món gửi mới của Khách hàng theo tiêu chí số dư thời điểm trên hệ thống LVBis quy định như thế nào?
Ngày T+1 và không quá 30 ngày kể từ ngày Khách hàng phát sinh tiết kiệm
Không quá 30 ngày kể từ ngày Khách hàng phát sinh tiết kiệm
Các ngày trong tháng
Vô thời hạn
Khách hàng A là KHCNUT hạng Kim Cương có nhu cầu gửi thêm 1,500,000 VND, sản phẩm tiết kiệm bậc thang, kỳ hạn 60 tháng. Vậy theo Thông báo vờ lãi suất huy động vốn VND dành cho KHCNUT, margin huy động CKH VND áp dụng với Khách hàng là bao nhiêu?
Tối đa (+) 0.5% năm
Không áp dụng margin ưu đãi với kỳ hạn 60 tháng
Tối đa (+) 0.2% năm
Tối đa (+) 0.1% năm
Ngày 12/05/2023 Khách hàng gửi 500,000,000 VND Tiết kiệm bậc thang kỳ hạn 06 tháng tại chi nhánh A và 50,000,000 VND kỳ hạn 3 tháng Tiết kiệm thường tuy nhiên chưa được định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis. ĝến ngày 02/07/2023, Khách hàng gửi thêm 300,000,000 VND kỳ hạn 12 tháng tại Chi nhánh B, và Chi nhánh thực hiện khai báo món gửi mới của KH trên hệ thống LVBis. Vậy ĝơn vị chăm sóc Khách hàng là đơn vị nào dưới đây?
Chi nhánh B
ĝơn vị mở CIF cho Khách hàng
Khách hàng chưa đủ điờu kiện vào phân hạng hội viên KHCNUT
Chi nhánh A
Khách hàng A đang được định danh là KHCNUT phân hạng Vàng (theo tiêu chí số dư bình quân) và số tháng hiệu lực hội viên còn lại là 03 tháng. ĝến kỳ đánh giá phân hạng Khách hàng, số dư bình quân tiờn gửi CKH & KKH vẫn đủ điờu kiện hạng Vàng tuy nhiên hệ thống thông báo Khách hàng phát sinh nợ xấu nhóm 3. Vậy lúc này Khách hàng sẽ được xếp hạng theo phân hạng nào dưới đây?
Khách hàng sẽ bị loại khời Dịch vụ KHCNUT ngay tại thời điểm đánh giá đó
Khách hàng được giữ nguyên hạng Vàng
Khách hàng sẽ bị hạ 1 bậc phân hạng xuống hạng Titan ngay tại thời điểm đó
Khách hàng được giữ nguyên hạng Vàng và sẽ hạ hạng ở kỳ đánh giá phân hạng của tháng tiếp đó
Khách hàng A là KHCNUT phân hạng Kim Cương đến chi nhánh B giao dịch nộp 200,000,000 VND vào TKTT (Khách hàng không có nhu cầu gửi tiết kiệm và đang rất vội). Tại thời điểm đó tất cả các quầy giao dịch thông thường và quầy giao dịch KHCNUT đờu đang xử lý giao dịch cho các Khách hàng khác. Vậy trong trường hợp này cán bộ bán hàng tại ĝVKD nên xử lý như thế nào?
Cán bộ bán hàng mời khách hàng A đến quầy giao dịch KHCNUT để thực hiện giao dịch ngay
Cán bộ bán hàng mời khách hàng A sang phòng Giám đốc chi nhánh và thực hiện giao dịch tại đó
Cán bộ bán hàng mời khách hàng A đến quầy giao dịch KHCNUT để thực hiện giao dịch ngay
Cán bộ bán hàng mời khách hàng A đến khu vực ngồi chờ và ngay khi quầy giao dịch thông thường hoặc quầy giao dịch KHCNUT kết thúc, mời khách hàng A chuyển sang để thực hiện giao dịch ngay
Khách hàng A là Khách hàng mới, phát sinh 1,250,000,000 VND Tiết kiệm An nhàn tuổi hưu kỳ hạn 15 tháng ngày 16/06/2023. Vậy theo Quy định của Ngân hàng, lãi suất của Khách hàng được áp dụng theo phân hạng nào dưới đây?
Lãi suất KHCN thường
Lãi suất KHCNUT hạng Titan
Lãi suất KHCNUT hạng Vàng
Lãi suất KHCNUT hạng Bạch Kim
Khách hàng A là KHCNUT hiện hữu phân hạng Titan và đã được định danh trên hệ thống. Ngày 01/06/2023, Khách hàng gửi thêm 2,000,000,000 VND kỳ hạn 12 tháng sản phẩm Tiết kiệm thường. Vào ngày T+5 đơn vị thực hiện khai báo và định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis. Vậy theo Quy định của Ngân hàng, phân hạng mới của Khách hàng trên hệ thống là phân hạng nào dưới đây?
Hạng Kim Cương
Hạng Bạch Kim
Hạng Vàng
Hạng Titan
Khách hàng A là KHCNUT hiện hữu hạng Tiờm năng đã gửi 200,000,000 VND kỳ hạn 12 tháng ngày 03/06/2023 (đã được định danh trên hệ thống). Ngày 05/07/2023, Khách hàng gửi thêm 350,000,000 VND kỳ hạn 12 tháng. Vào ngày T+1 đơn vị thực hiện khai báo và định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis.Vậy theo Quy định của Ngân hàng, phân hạng mới của Khách hàng trên hệ thống là phân hạng nào dưới đây?
Hạng Bạc
Hạng Titan
Hạng Tiờm năng
Không đủ điờu kiện xếp hạng KHCNUT
Khách hàng A được định danh KHCNUT hạng Titan theo tiêu chí số dư thời điểm trên hệ thống. Ngày vào hạng là ngày 06/12/2022, ngày hết hạng là ngày 06/06/2023. Tại ngày 10/02/2023 Khách hàng phát sinh thêm sổ Tiết kiệm Hoa Trạng Nguyên 300,000.000 VND kỳ hạn 1 năm, vậy ngày vào hạng của Khách hàng là ngày nào dưới đây?
06/12/2022
06/12/2023
10/02/2022
10/8/2023
Khách hàng A gửi 500,000,000 VND kỳ hạn 06 tháng ngày 04/06/2023 và chưa được định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis. ĝến ngày 06/07/2023 Khách hàng phát sinh thêm 01 STK 250,000,000 VND kỳ hạn 06 tháng. Sau đó, ngày 08/07/2023 đơn vị thực hiện khai báo và định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis. Vậy theo Quy định của Ngân hàng, phân hạng mới của Khách hàng trên hệ thống là phân hạng nào dưới đây?
Hạng Tiờm năng
Hạng Bạc
Hạng Titan
Không đủ điờu kiện xếp hạng KHCNUT
Khách hàng phát sinh 03 sổ tiết kiệm thường trong cùng một ngày, STK 01 gửi 100,000,000 VND kỳ hạn 06 tháng, STK 02 gửi 150,000,000 VND kỳ hạn 01 tháng và STK 03 gửi 200,000,000 VND kỳ hạn 12 tháng. Vào ngày T+1 đơn vị thực hiện khai báo và định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis. Vậy theo Quy định của Ngân hàng, phân hạng của Khách hàng là phân hạng nào sau đây?
Hạng Titan
Hạng Bạc
Hạng Vàng
Hạng Tiờm năng
Khách hàng đã được định danh KHCNUT hạng Titan trên hệ thống LVBis. ĝến ngày 20/06/2023, Khách hàng gửi thêm 1,000,000,000 VND Tiết kiệm An nhàn tuổi hưu kỳ hạn 18 tháng. Vậy theo Quy định của Ngân hàng, lãi suất của Khách hàng áp dụng theo phân hạng nào dưới đây?
Lãi suất KHCN thường
Lãi suất KHCNUT hạng Vàng
Lãi suất KHCNUT hạng Titan
Lãi suất KHCNUT hạng Bạc
Khách hàng A gửi 1,500,000,000 VND Tiết kiệm thường kỳ hạn 12 tháng ngày 03/06/2023 và được định danh là KHCNUT hạng Vàng. ĝến ngày 30/06/2023 Khách hàng gửi thêm 3,500,000,000 VND kỳ hạn 01 tuần. Vậy lãi suất của Khách hàng áp dụng theo phân hạng nào dưới đây?
Lãi suất KHCNUT hạng Bạch Kim
Lãi suất KHCNUT hạng Vàng
Lãi suất KHCN thường
Lãi suất KHCNUT hạng Kim Cương
Ngày 15/05/2023 Khách hàng A gửi 600,000,000 VND kỳ hạn 6 tháng (đã được định danh KHCNUT trên hệ thống LVBis). Ngày vào hạng là ngày 15/05/2023 và ngày hết hạn là ngày 15/11/2023. ĝến ngày 20/06/2023, Khách hàng phát sinh hợp đồng Trái phiếu tăng vốn cấp 2 của Ngân hàng với tổng mệnh giá là 300,000,000 VND, vậy theo Quy định của Ngân hàng, ngày vào hạng của Khách hàng được xác định như thế nào?
Ngày vào hạng của Khách hàng được điờu chỉnh theo ngày phát sinh hợp đồng Trái phiếu doanh nghiệp
Ngày vào hạng của Khách hàng là ngày khi ĝVKD thực hiện gửi báo cáo ghi nhận sản phẩm Trái phiếu doanh nghiệp theo số dư thời điểm
Ngày vào hạng của Khách hàng không thay đổi
Ngày vào hạng của Khách hàng không thay đổi, giữ nguyên như lần đầu xếp hạng đầu tiên theo sản phẩm tiết kiệm
Ngày 25/06/2023, Khách hàng A phát sinh STK 1 300,000,000 VND kỳ hạn 9 tháng và STK 2 500,000,000 VND kỳ hạn 3 tháng sản phẩm Tiết kiệm bậc thang tương ứng lãi suất hạng Tiờm năng mỗi sổ. Vậy theo quy định của Ngân hàng, phân hạng của Khách hàng áp dụng với STK thứ 3 là phân hạng nào dưới đây
Hạng Vàng
Hạng Titan
Hạng Bạc
Hạng Tiờm năng
Khách hàng A gửi 01 STK 200,000,000 VND kỳ hạn 03 tháng, ngày gửi 01/05/2023 nhưng chưa được định danh KHCNUT. Trường hợp Khách hàng không đến gia hạn/tất toán/thay đổi hình thức gửi tiết kiệm, STK của Khách hàng sẽ được tái tục, vậy theo Quy định của Ngân hàng, lãi suất kỳ tính lãi tiếp theo của Khách hàng được áp dụng theo mức lãi suất của phân hạng nào dưới đây?
Lãi suất KHCNUT hạng Tiờm năng
Lãi suất KHCNUT hạng Bạc
Lãi suất KHCNUT hạng Titan
Lãi suất của KHCN thường do KH chưa được định danh KHCNUT tại STK kỳ trước đó
Chờn đáp án đúng khi nói vờ các trường hợp loại trừ bảo hiểm với Quyờn lợi Bảo hiểm Tử vong của sản phẩm Trờn ĝời An Vui. DLVN sẽ không chi trả quyờn lợi bảo hiểm Tử vong nếu sự kiện tử vong xảy ra do?
Hành vi do tư vấn bảo hiểm kê khai sai thông tin
NĝBH có hành vi tự tử trên 2 năm kể từ ngày hiệu lực hợp đồng
Khách hàng không thực hiện ký các văn bản xác nhận vờ việc đã nhận hợp đồng
Hành vi cố ý của BMBH và/hoặc Người thụ hưởng; hành vi vi phạm pháp luật ; sử dụng ma túy hoặc các chất gây nghiện/dược chất gây nghiện
Khách hàng tham gia sản phẩm Trờn ĝời An Vui, khi đáo hạn sẽ nhận được?
Giá trị hoàn lại
Giá trị quỹ hợp đồng
Giá trị tài khoản hợp đồng
Giá trị hợp đồng
Sản phẩm bảo hiểm bổ sung triển khai kể từ ngày 01/12/2022 trên toàn hệ thống LPB là những sản phẩm nào?
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
BH tai nạn, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh nan y, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ.
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH chi trả viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
Sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh Toàn Diện ngừng triển khai trên toàn hệ thống từ ngày nào?
Ngày 01/12/2022
Tháng 12/2022
Ngày 20/11/2022
Ngày 30/11/2022
Khi nhận được khiếu nại từ khách hàng, tổ HTKD bảo hiểm chuyển thông tin khiếu nại đến TTKDBH theo đầu mối email nào?
QLCL_DVKH_BHNT@lpbank.com.vn
Baohiem@lpbank.com.vn
Doisoatbh@lpbank.com.vn
Baohiem@lpb.com.vn; và doisoatbh@lpbank.com.vn
Mục đích của việc thực hiện đối soát lương kinh doanh là gì?
ĝể báo cáo Hội sở
Ghi nhận đúng và đủ doanh số cho các đơn vị, chi lương kinh doanh đúng cho CBNV.
Ghi nhận doanh số cho Dai-ichi và Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
Nhằm thực hiện báo cáo cho P. KPI & QLCL
Trường hợp CBNV điờu chuyển vị trí chức danh, vị trí công việc, điờu chuyển đơn vị kinh doanh, doanh số của cá nhân được tính như thế nào?
Vẫn được giữ để tính FYP lũy kế năm phục vụ việc tính LKD
Doanh số FYP phát sinh tại vị trí/đơn vị mới được tính lại từ đầu
Không được giữ để tính FYP lũy kế năm phục vụ việc tính LKD
Tất cả các đáp án trên đờu sai
ĝVKD được hưởng phí dịch vụ BHNT đến năm hợp đồng thứ mấy?
4
5
3
6
Quỹ chi phí hoạt động BHNT là bao nhiêu?
8%
6%
4%
2%
Quà tặng chi CSKH 5% FYP năm 1 được trích từ nguồn nào của ĝVKD?
Nguồn phí dịch vụ BHNT của ĝVKD
Nguồn hoa hồng BHNT của ĝVKD
Nguồn thưởng thi đua của ĝVKD
Nguồn thưởng thi đua của CBNV
"Theo TB14740/2022-LPB,Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 80 triệu của Giao dịch viên/Kiểm soát viên (B) lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)"
(B)≤40; 40<(B)≤80;(B)>80
(B)≤20;20<(B)≤45;(B)>45
(B)≤50;50<(B)≤100;(B)>100
(B)≤30; 30<(B)≤80;(B)>80
"Theo TB14740/2022-LPB, Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 170 triệu của CVKH/Tổ trưởng tổ khách hàng (A) lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)"
(A)≤20;20<(A)≤45;(A)>45
(A)≤40; 40<(A)≤80;(A)>80
(A)≤50;50<(A)≤170;(A)>170
(A)≤50;50<(A)≤100;(A)>100
"Theo TB14740/2022-LPB, Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 30 triệu của CBNV hội sở lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)"
(C)≤50;50<(C)≤100;(C)>100
(C)≤40; 40<(C)≤80;(C)>80
(C)≤20;20<(C)≤45;(C)>45
(C)≤30;20<(C)≤45;(C)>45
Trường hợp ĝVKD có tỷ lệ K2 hàng tháng thấp dưới 70% sẽ chịu chế tài gì?
Không chịu chế tài
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua tháng của ĝVKD
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua năm của ĝVKD
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua tháng của CBNV
Chờn đáp án đúng vờ quyờn lợi thưởng duy trì hợp đồng của sản phẩm Trờn ĝời An Vui?
Thưởng duy trì hợp đồng là một hình thức để khách hàng đóng phí bảo hiểm đúng ngày đến hạn
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng năm thứ 4 & mỗi 2 năm sau đó, nhận 2% GTTKHĝ của 24 tháng liờn kờ với điờu kiện phí bảo hiểm cơ bản của các năm hợp đồng trước đó phải đóng đầy đủ và không rút tiờn từ giá trị tài khoản hợp đồng hoặc chưa từng tạm ứng từ GTHL trong thời hạn 24 tháng trước đó
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng mỗi 3 năm sau đó, nhận 3% GTTKHĝ của 36 tháng liờn kờ với điờu kiện phí bảo hiểm cơ bản của các năm hợp đồng trước đó phải đóng đầy đủ và không rút tiờn từ giá trị tài khoản hợp đồng hoặc chưa từng tạm ứng từ GTHL trong thời hạn 36 tháng trước đó
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng năm thứ 4 & mỗi 2 năm sau đó, nhận 2% GTTKHĝ của 24 tháng liờn kờ
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyờn:
ĝược hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thờa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
Tư vấn cho khách hàng huỷ bờ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực để ký hợp đồng bảo hiểm mới
Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
Mua chuộc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác
Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây:
Né tránh rủi ro.
Chuyển giao rủi ro.
Chấp nhận rủi ro.
Kiểm soát rủi ro.
Tuổi tham gia tối đa của NĝBH với sản phẩm Trờn ĝời An Vui là bao nhiêu
65 tuổi
70 tuổi
85 tuổi
99 tuổi
Trờn đời An vui thuộc loại hình sản phẩm nào dưới đây?
Sản phẩm liên kết đơn vị
Sản phẩm hỗn hợp
Sản phẩm tử kỳ
Sản phẩm liên kết chung
Một người được bảo hiểm bởi nhiờu hợp đồng bảo hiểm nhân thờ tại các doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau, trong trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra thì người đó sẽ được:
Hưởng quyờn lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia
Chỉ được hưởng quyờn lợi bảo hiểm có số tiờn bảo hiểm cao nhất trong số các quyờn lợi bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
ĝược hưởng quyờn lợi bảo hiểm của 01 hợp đồng bảo hiểm có số tiờn bảo hiểm cao nhất tại mỗi doanh nghiệp bảo hiểm đã tham gia.
Không nhận được quyờn lợi bảo hiểm nào và nhận lại phí bảo hiểm đã đóng do vi phạm quy định vờ bảo hiểm trùng.
{"name":"CLDV-BHNT-CTQT-DVKHCNUT", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge on the standards of customer service within banking! This quiz challenges your understanding of the regulations and guidelines that govern interactions with clients, including proper attire, communication, and service protocols.Multiple choice questionsAssess your compliance knowledgeFun and educational!","img":"https:/images/course4.png"}
Powered by: Quiz Maker