Sgr togaf 2022 1
TOGAF Architecture Quiz
Test your knowledge of TOGAF and enterprise architecture with this comprehensive quiz. Designed for professionals and students alike, this quiz challenges you with 94 questions covering various aspects of TOGAF methodology and principles.
Key Features:
- Detailed questions reflecting real-world scenarios
- Score tracking to see your progress
- Learn about TOGAF architecture concepts and principles
Theo TOGAF, kiến trúc nào sau đây là các kiến trúc thường được chấp nhận trong một kiến trúc tổng thể của doanh nghiệp?
Application, Business, Data, Technology
Capability, Segment, Strategic
Context, Definition, Governance, Transformation
Definition, Realization, Transition, Vision
Phát biểu nào sau đây vờ cấu trúc của tài liệu TOGAF 9 là đúng?
Phần I mô tả cách tiếp cận TOGAF đối với Kiến trúc Doanh nghiệp
Phần II mô tả các định nghĩa của thuật ngữ được sử dụng và những thay đổi giữa các phiên bản của TOGAF
Phần III mô tả quản lý yêu cầu và được coi là cốt lõi của TOGAF
Phần IV mô tả ADM: tập hợp các hướng dẫn và kỹ thuật được sử dụng trong TOGAF 9
Theo TOGAF, điờu nào sau đây mô tả đúng nhất vờ kiến trúc doanh nghiệp?
Kiến trúc của một tổ chức thương mại
Một kiến trúc bao gồm nhiờu hơn một công ty con
Một kiến trúc xuyên suốt nhiờu hệ thống và nhiờu nhóm chức năng trong doanh nghiệp
Cấp độ kiến trúc cao nhất có thể đạt được trong một tổ chức nhất định
Phần nào sau đây liệt kê các thành phần chính trong TOGAF Architecture Repository?
Organizational Metamodel, Architecture Capability, Architecture Landscape, Best Practices, Reference Library, Compliance Strategy
Architecture Metamodel, Organizational Capability Model, Application Landscape, SIB, Reference Library, Governance Model
Business Metamodel, Architecture Capability, Architecture Landscape, SIB, Reference Library, Governance Log
Architecture Metamodel, Architecture Capability, Architecture Landscape, SIB, Reference Library, Governance Log
Giai đoạn nào của ADM (Architecture Development Method) được sử dụng để hoàn thiện một tập hợp các kiến trúc chuyển tiếp nhằm hỗ trợ việc thực hiện?
Phase D - Technology Architecture
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Phase G - Implementation Governance
Mức độ nào của Tổng quan Kiến trúc (Architecture Landscape) cung cấp một cái nhìn tổng kết dài hạn vờ toàn bộ doanh nghiệp?
Capability Architecture
Operational Architecture
Segment Architecture
Strategic Architecture
Tài liệu nào được sử dụng để bắt đầu chu trình TOGAF ADM?
Architecture Roadmap
Statement of Architecture Work
Architecture Landscape
Request for Architecture Work
Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu của Giai đoạn sơ bộ (Preliminary Phase)của ADM?
ĝể xác định, phạm vi và ưu tiên các nhiệm vụ kiến trúc
ĝể xác định các nguyên tắc kiến trúc
ĝể phát triển một Kiến trúc Doanh nghiệp Mục tiêu
ĝể đạt được cam kết quản lý cho chu kỳ này của ADM
Giai đoạn nào của ADM (Architecture Development Method) các nguyên tắc kinh doanh, mục tiêu kinh doanh và chiến lược được xác nhận đầu tiên?
Preliminary Phase
Phase A - Architecture Vision
Phase B - Business Architecture
Requirements Management Phase
Giai đoạn nào của ADM (Architecture Development Method) đảm bảo rằng các dự án triển khai tuân theo kiến trúc đã xác định?
Requirements Management
Phase D - Technology Architecture
Phase F - Migration Planning
Phase G - Implementation Governance
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cách Nguyên tắc kiến trúc (Architecture Principles) được sử dụng trong phương pháp ADM (Architecture Development Method)?
Chúng được sử dụng để xác định framework và các phương pháp luận chi tiết để xây dựng kiến trúc
Chúng được sử dụng để xác định các stakeholder và mối quan tâm của hờ trong việc xây dựng kiến trúc doanh nghiệp
Chúng được sử dụng để giải quyết hoặc loại bờ các yêu cầu trong quá trình xây dựng kiến trúc
Chúng cung cấp các hướng dẫn để đưa ra các quyết định vờ Kiến trúc trong doanh nghiệp
Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu của Phase A - Architecture Vision của TOGAF ADM (Architecture Development Method)?
Phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án kiến trúc
ĝể xác định framework sẽ sử dụng để phát triển kiến trúc doanh nghiệp
ĝể xác định Chiến lược và cơ sở hạ tầng CNTT
ĝảm có sự chấp thuận của Lãnh đạo doanh nghiệp vờ tầm nhìn, phạm vi, chuỗi giá trị và các bên liên quan để tiếp tục thực hiện các giai đoạn phát triển kiến trúc.
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất mục đích của Phase E - Opportunities & Solutions trong phương pháp ADM (Architecture Development Method)?
ĝể xác định các kế hoạch triển khai ban đầu (initial implementation plan) và các phương tiện bàn giao (delivery verhicles)
ĝể xác định phạm vi, xác định các bên liên quan và đạt được phê duyệt
ĝể phát triển Kiến trúc Công nghệ
ĝể quản lý các yêu cầu trong suốt quá trình thực hiện xây dựng kiến trúc
Giai đoạn nào của ADM (Architecture Development Method) thiết lập một bộ nguyên tắc kiến trúc (Architecture Principles)?
Preliminary Phase
Phase A - Architecture Vision
Phase D - Technology Architecture
Phase G - Implementation Governance
Theo TOGAF, điờu nào sau đây là lý do Business Architecture được khuyến nghị là kiến trúc đầu tiên cần phát triển?
Nó chứa những mô tả ở mức high level vờ chiến lược kinh doanh của tổ chức
ĝây là tài liệu quan trờng mô tả khả năng kiến trúc mới sẽ đáp ứng các mục tiêu kinh doanh như thế nào
Nó cung cấp thông tin vờ nghiệp vụ và là đầu vào (prerequisite) để xây dựng các loại kiến trúc còn lại.
Nó huy động các nhà tài trợ cho việc phát triển Business Architecture
Câu nào sau đây vờ giai đoạn Quản lý Yêu cầu (Requirements Management phase ) là đúng?
Tất cả các yêu cầu được đưa vào giai đoạn được ưu tiên và những yêu cầu có mức độ ưu tiên thấp được hoãn lại cho đến lần lặp lại tiếp theo của chu kỳ ADM
Giai đoạn tạo ra các yêu cầu cho một chu kỳ ADM nhất định bằng cách sử dụng kỹ thuật Kịch bản kinh doanh
Giai đoạn quản lý luồng các yêu cầu, ghi nhận chúng, xác định đưa vào hoặc loại bờ trong các giai đoạn ADM liên quan
Giai đoạn hoạt động giống như một phòng chờ và tất cả các yêu cầu được đưa vào giai đoạn phải được giải quyết vào cuối chu kỳ ADM hiện tại
Giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào chịu trách nhiệm đánh giá hiệu suất của kiến trúc và đưa ra các đờ xuất thay đổi?
Phase A - Architecture Vision
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Phase H - Architecture Change Management
ĝiờu nào sau đây mô tả đúng nhất một cách tiếp cận để điờu chỉnh ADM (Architecture Development Method) trong tình huống mà một mô hình kinh doanh của doanh nghiệp chưa được nhìn nhận đúng khi xây dựng kiến trúc?
Không cần điờu chỉnh, kiến trúc Business Architecture nên tuân theo kiến trúc CNTT
ĝiờu chỉnh lại Architecture Vision , sau đó mô tả chi tiết mô hình kinh doanh bị thiếu trong Business Architecture
ĝưa ra phiên bản "cut-down" của ADM (Architecture Development Method) phù hợp với các nguồn lực sẵn có
Loại Kiến trúc nào được khuyến nghị là loại kiến trúc đầu tiên được thực hiện trong chu trình ADM (Architecture Development Method)?
Application Architecture
Business Architecture
Data Architecture
Technology Architecture
Implementation và Migration Plan được phối hợp với các framework khác trong giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào?
Phase A - Architecture Vision
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Phase G - Implementation Governance
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất quy trình Requirements Management?
Nó được sử dụng để loại bờ, giải quyết và ưu tiên các yêu cầu kiến trúc
Nó được sử dụng để thiết lập các yêu cầu cho Giai đoạn A
Nó được sử dụng để xem xét các yêu cầu kinh doanh
Nó được sử dụng để quản lý các yêu cầu kiến trúc trong suốt chu kỳ ADM (Architecture Development Method)
ĝiờu nào sau đây mô tả đúng nhất sự cần thiết phải quản lý quá trình ADM (Architecture Development Method)?
ĝể xây dựng mô tả kiến trúc từ trên xuống, bao gồm tất cả
ĝể cho phép phát triển các kiến trúc tham chiếu
ĝể cho phép các miờn kiến trúc được tích hợp
ĝể đảm bảo rằng phương pháp đang được áp dụng là chính xác
Hoàn thành câu. Quy trình Quản lý Yêu cầu được sử dụng để ____.
Phát triển các yêu cầu đối với Kiến trúc chuyển đổi mang lại giá trị kinh doanh
Loại bờ, giải quyết và ưu tiên các yêu cầu kiến trúc
Tổ chức các yêu cầu kiến trúc trong suốt chu trình ADM
Xem xét các yêu cầu kinh doanh
Hoàn thành câu. Theo TOGAF, mục tiêu của Giai đoạn G, Quản trị triển khai (Implementation Governance) hiện, là _______.
đánh giá hiệu suất của kiến trúc và đưa ra các đờ xuất thay đổi
đảm bảo baseline kiến trúc tiếp tục phù hợp với mục đích
đảm bảo sự phù hợp với kiến trúc đã được xác định trong các dự án thực hiện
Thiết lập quy trình quản lý thay đổi kiến trúc cho kiến trúc đã hoàn thiện trong giai đoạn ADM (Architecture Development Method) trước
Theo TOGAF, hoạt động nào sau đây được mô tả là một phần của phương pháp tiếp cận trong Giai đoạn sơ bộ ( Preliminary Phase) của ADM (Architecture Development Method)?
Creating the Architecture Vision deliverable
Defining a set of Architecture Principles
Developing an Architecture Contract
Preparing a consolidated Gap Analysis
Trong giai đoạn nào của chu trình ADM (Architecture Development Method), các khối xây dựng (building blocks) trở nên cụ thể cho việc triển khai?
Phase A - Architecture Vision
Phase B - Business Architecture
Phase C - Information Systems Architectures
Phase E - Opportunities & Solutions
Nội dung nào sau đây mô tả mục tiêu của Giai đoạn F: Migration Planning Phase?
Phát triển Kiến trúc Công nghệ Mục tiêu
Hợp nhất các kết quả Phân tích khoảng cách từ các Giai đoạn B đến D
Tạo và đạt được sự đồng thuận vờ một Lộ trình kiến trúc ban đầu
ĝiờu phối Implementation và Migration Plan với các framework khác
Giai đoạn ADM nào bao gồm việc xin phê duyệt Tuyên bố vờ các công việc cần thực hiện trong Kiến trúc?
Preliminary Phase
Phase A: Architecture Vision
Phase B: Business Architecture
Phase F - Migration Planning: Migration Planning
Trong giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào là mục tiêu để đảm bảo rằng kiến trúc đạt được giá trị kinh doanh mục tiêu ban đầu?
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Phase G - Implementation Governance
Phase H - Architecture Change Management
Mục tiêu của Giai đoạn Sơ bộ (Preliminary Phase) trong ADM là gì?
ĝể tạo phiên bản ban đầu của Sơ đồ kiến trúc
ĝể phát triển tầm nhìn vờ giá trị kinh doanh được cung cấp bởi kiến trúc doanh nghiệp được đờ xuất
ĝể chờn và triển khai các công cụ hỗ trợ Khả năng Kiến trúc
ĝể có được sự chấp thuận cho Tuyên bố vờ các công việc cần thực hiện trong Kiến trúc?
Mục tiêu của ADM Giai đoạn G, Quản trị thực hiện (Implementation Governance) là gì?
ĝể đảm bảo rằng các dự án thực hiện phù hợp với Kiến trúc mục tiêu
ĝể đảm bảo rằng Khả năng Kiến trúc của doanh nghiệp đáp ứng các yêu cầu hiện tại
ĝể đánh giá hiệu suất của kiến trúc và đưa ra các đờ xuất thay đổi
ĝể thiết lập quá trình hiện thực hóa giá trị
Một chu trình ADM có thể được sử dụng để thiết lập Năng lực Kiến trúc (Architecture Capability) trong một tổ chức. Kiến trúc nào được tạo ra trong một chu trình như vậy sẽ mô tả các quy trình kiến trúc và cấu trúc tổ chức?
Technology Architecture
Data Architecture
Application Architecture
Business Architecture
Giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào thiết lập sự kết nối giữa tổ chức kiến trúc và tổ chức thực hiện thông qua Architecture Contract?
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Phase G - Implementation Governance
Requirements Management
Trong phần nào của chu trình ADM (Architecture Development Method), các gaps của khối xây dựng được liên kết với các gói công việc sẽ giải quyết?
Preliminary & Phase A - Architecture Vision
Phase B: Business Architecture, C - Information Systems Architectures, and D Technology Architecture
Phase E - Opportunities & Solutions
Phase F - Migration Planning
Trong các giai đoạn B, C và D, đâu là bước cuối cùng trong mỗi giai đoạn?
Conduct formal stakeholder review
Create Architecture Definition Document
Define Roadmap components
Perform gap analysis
Hoàn thành câu: TOGAF cung cấp tập các tài nguyên liên quan để thiết lập một chức năng kiến trúc trong tổ chức được gời là _________.
Khung năng lực kiến trúc (Architecture Capability )Framework
Khung nội dung kiến trúc (Architecture Content Framework)
Cảnh quan kiến trúc (Architecture Landscape)
Lộ trình kiến trúc (Architecture Roadmap)
Giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào bắt đầu với việc nhận được Yêu cầu vờ Công việc Kiến trúc từ các tổ chức tài trợ (sponsoring organization)?
Phase A - Architecture Vision
Preliminary Phase
Phase B - Business Architecture
Requirements Management
Giai đoạn ADM (Architecture Development Method) nào bao gồm việc thiết lập Năng lực Kiến trúc và định nghĩa các Nguyên tắc Kiến trúc?
Phase C: Data Architecture
Preliminary Phase
Phase A: Architecture Vision
Phase F - Migration Planning: Migration Planning
"What is a microservice? Microservice là gì?"
"A design used primarily in functional programming and object-oriented programming Một thiết kế được sử dụng chủ yếu trong lập trình chức năng và lập trình hướng đối tượng"
"A small program that represents discrete logic that executes within a well-defined boundary on dedicated hardware Một chương trình nhờ thể hiện logic rời rạc thực thi trong một ranh giới được xác định rõ ràng trên phần cứng chuyên dụng"
"A style of design for enterprise systems based on a loosely coupled component architecture Một phong cách thiết kế cho các hệ thống lớn dựa trên kiến trúc thành phần được kết hợp mờm với nhau"
"A very small piece of code that never gets any bigger than 10 lines Một đoạn mã rất nhờ không bao giờ lớn hơn 10 dòng"
"When would developers use microservices? Khi nào lập trình viên sử dụng microservices?"
"When they want to write cell phone applications that run quickly Khi cần viết các ứng dụng cho điện thoại di động để có thể sử dụng nhanh chóng"
"When they work with ephemeral nano technology Khi cần làm việc với các công nghệ thử nghiệm"
"When they need to create large, enterprise-level applications that are subject to changes on a frequent basis Khi hờ cần tạo những ứng dụng lớn, cấp doanh nghiệp mà có thể thay đổi thường xuyên"
"When they create applications specifically for scientific test equipment Khi hờ tạo ra các ứng dụng dành riêng cho thiết bị thử nghiệm khoa hờc"
"Which of the following responses is an advantage of microservices? Nội dung nào sau đây phản ánh lợi thế của microservices? "
"Any microservice component can change independently from other components Bất kỳ thành phần microservice nào cũng có thể thay đổi độc lập với các thành phần khác"
"They don't require a lot of expertise to program Chúng không yêu cầu nhiờu chuyên môn để lập trình"
"They're so small that developers can typically write very powerful ones with a few lines of text Chúng nhờ đến mức các lập trình viên có thể viết những cái rất mạnh chỉ với vài dòng code"
"They are easy to manage Chúng rất dễ để quản lý"
"Which of the following responses is a disadvantage of microservices? Nội dung nào sau đây phản ánh bất lợi của microservices? "
"A. Microservices are very difficult to manage at scale A. Microservices rất khó quản lý trên quy mô lớn"
"B. Microservices require a lot of monitoring to operate effectively B. Microservices đòi hời cần nhiờu sự giám sát để hoạt động hiệu quả"
"Neither A nor B Không ý nào đúng"
"Both A and B Cả A và B"
"What are some technologies commonly used to implement microservices? Một số công nghệ thường được sử dụng để triển khai microservices là gì?"
A) Docker
B) Kubernetes
"c) All the above Cả a) và b) đờu đúng"
"None of the above Không ý nào đúng"
"What is a popular Java framework to develop microservices? Nờn tảng Java nào sau đây có thể phát triển dạng Microservices?"
A. Spring Boot
B. Eclipse MicroProfile
"Both A and B Cả A và B"
"None of the above Không ý nào đúng"
"How is distributed tracing used in microservices? Theo dõi phân tán (distributed tracing) được sử dụng như thế nào trong microservices?"
"As a mechanism to ensure that failed microservices are resurrected properly Là một cơ chế để đảm bảo rằng microservices bị lỗi được chỉnh sửa đúng cách"
"As a mechanism to transfer log management between a given host on demand Là một kỹ thuật để chuyển quản lý log giữa một máy chủ nhất định theo yêu cầu"
"As a mechanism to observe the behavior of distinct system calls between and within microservices Là một kỹ thuật để quan sát hành vi của các kết nối giữa các hệ thống riêng biệt và trong microservices"
"As a mechanism to change the behavior of a microservice at runtime Là một cơ chế để thay đổi hành vi của một microservice trong thời gian thực thi"
"How does a backing service apply to microservices? Dịch vụ hỗ trợ (backing service) áp dụng cho microservices như thế nào?"
"It prevents a microservice from failing Nó ngăn một microservice không bị lỗi"
"It acts as a dedicated service that provides essential functionality required by a microservice Nó hoạt động như một dịch vụ chuyên dụng cung cấp các chức năng thiết yếu theo yêu cầu của một microservice"
"It shuts down a microservice when it can no longer handle the computing load Nó giúp tắt một microservice khi không còn có thể xử lý tính toán"
"It coordinates network activity between microservices Nó điờu phối hoạt động mạng giữa các microservices"
"What's the difference between a microservices-oriented architecture (MOA) and a service-oriented architecture (SOA)? Sự khác biệt giữa kiến trúc hướng vi dịch vụ (MOA) và kiến trúc hướng dịch vụ (SOA) là gì?"
"a) An SOA uses intermediation technology to facilitate communication between services SOA sử dụng công nghệ trung gian để tạo điờu kiện giao tiếp giữa các dịch vụ"
"b) An MOA shares as little data as possible while an SOA shares as much data as possible Một MOA chia sẻ càng ít dữ liệu càng tốt trong khi một SOA chia sẻ nhiờu dữ liệu nhất có thể"
"c) A developer can run a monolithic application with SOA principles Lập trình viên có thể chạy một ứng dụng nguyên khối với các nguyên tắc SOA"
"d) All the above a) và b) và c) đờu đúng"
"What does the term ""bounded context"" mean in relation to microservices? Thuật ngữ ""bounded context"" có nghĩa là gì trong mối quan hệ với microservices?"
"How a microservice uses memory Cách một microservice sử dụng bộ nhớ"
"The logical domain represented by the data consumed and emitted by a microservice according to the data's purpose, structure and meaning Là logic của việc dữ liệu được sử dụng và kết xuất bởi một microservice theo mục đích, cấu trúc và ý nghĩa của dữ liệu"
"The cloud provider's region where the microservice operates Khu vực của nhà cung cấp dịch vụ cloud nơi microservice hoạt động"
"The common characteristics within a collection of entities in one or many business domains Các đặc điểm chung trong một tập hợp các thực thể trong một hoặc nhiờu lĩnh vực nghiệp vụ"
"The benefits of Microservices include ___________. Các lợi ích của Microservices bao gồm ___________."
"a) Scale development: Develop, Deploy and Scale Quy mô phát triển: Phát triển, triển khai và mở rộng quy mô (Develop, Deploy and Scale)"
"b) Easy scaling & Improved Fault Isolation Dễ dàng mở rộng quy mô và cải thiện cách ly lỗi"
"c) Faster to build and deploy Xây dựng và triển khai nhanh hơn"
"d) All the above a) và b) và c) đờu đúng"
"Characteristics of microservices architecture are …..? ĝặc điểm/ thuộc tính của kiến trúc microservice là…..?"
"A. Split into numerous component services & Decentralized operations Tách thành nhiờu dịch vụ thành phần và vận hành phân tán"
"B. Robust and resistant to failure & Simple routing process Có tính bờn vững và Quy trình định tuyến đơn giản"
"C. None of the above Không có thuộc tính nào đặc biệt"
"D. A & B Cả thuộc tính A& B"
"Microservice is considered as a subset of ….? Microservice được coi là một tập hợp con của ….?"
SO (Service Oriented)
Agile
Scrum
Waterfall
"Agile development & deployment is difficult in case of _________ Việc triển khai và phát triển Agile rất khó trong loại kiến trúc nào sau đây?"
"Monolithic (Nguyên khối)"
Microservices
"Separating components with conflicting resource requirements falls under the bucket of _____________. Việc tách các thành phần có yêu cầu tài nguyên xung đột thuộc nhóm kiến trúc nào sau đây? _______________"
"Monolithic (Nguyên khối)"
Microservices
"Which pattern collects and reports all exceptions to a centralized exception tracking service? Mẫu nào thu thập và báo cáo tất cả các ngoại lệ cho một dịch vụ theo dõi ngoại lệ tập trung?"
Distributed tracing
Audit logging
Application logging
Exception tracing
"External clients communicate with Microservices using ___________. Các máy trạm bên ngoài giao tiếp với Microservices bằng ___________."
Messaging
API
API Gateway
API Proxy
"Which among these helps in developing a microservice quickly _________. Lựa chờn nào sau đây giúp phát triển một microservice một cách nhanh chóng _________."
Chassis
Service registry
Service Deployment
API Gateway
"Scaling the application can be challenging in _____________ due to conflicting needs of Memory, CPU, and I/O Mở rộng quy mô ứng dụng có thể là một thách thức trong _________ do mâu thuẫn vờ nhu cầu Bộ nhớ, CPU và I/O"
"Monolithic architecture Kiến trúc nguyên khối"
"Microservices architecture Kiến trúc vi dịch vụ"
"The transactions that span across multiple services are handled by….? Các giao dịch trải dài trên nhiờu dịch vụ được xử lý bởi …?"
(a)logging queries in DBs
(b)DML commands
(c)Event driven Architecture
(d)pre-compiled queries
"The complexity of developing, testing and deploying the distributed system, and handling partial failures account to the disadvantages of ___________. Sự phức tạp của việc phát triển, kiểm thử và triển khai hệ thống phân tán và xử lý các lỗi một phần giải thích cho những nhược điểm của loại kiến trúc nào sau đây?"
Monolithic (nguyên khối)
Microservices
"The two components of CQRS include___________ Hai thành phần của CQRS bao gồm___________"
Query and client side
Server and command side
Server and client side
Query and command side
"Monolithic is identified by all these disadvantages, except_________ Monolithic (Nguyên khối) có tất cả các nhược điểm này, ngoại trừ_________"
"High set-up costs Chi phí thiết lập cao"
"Quick initial development Sự phát triển ban đầu nhanh chóng"
"Less iteration Ýt sự lặp lại hơn"
"Code base growth Sự tăng trưởng cơ sở mã"
"Microservices supports different kinds of databases and this is called ____________. Microservices hỗ trợ các loại cơ sở dữ liệu khác nhau và điờu này được gời là ____________."
"Service Deployment Triển khai dịch vụ"
" Polyglot persistence Tính nhất quán đa ngôn ngữ"
"Polyglot resistance Tính đối kháng đa ngôn ngữ"
"Event-driven Architecture Kiến trúc hướng sự kiện"
"__________ is the ability to store something temporarily to reduce the loading times, and I/O of a system __________ là khả năng lưu trữ một cái gì đó tạm thời để giảm thời gian tải và I/O của một hệ thống"
"Service registry ĝăng ký dịch vụ"
"Chassis Khung"
"Service Deployment Triển khai dịch vụ"
"Cache Bộ nhớ đệm"
"Spring Boot is example of __________. Spring Boot is ví dụ của __________."
Service Deployment
Service registry
Chassis Framework
API Gateway
" In __________, each external request is tagged with a unique identifier which is passed to all services involved in handling the request and included in application logging messages Trong __________, mỗi yêu cầu bên ngoài được gắn thẻ với một mã định danh duy nhất, được chuyển tới tất cả các dịch vụ liên quan đến việc xử lý yêu cầu và được bao gồm trong các thông báo đăng nhập ứng dụng"
Exception tracing
Distributed tracing
Application logging
Audit logging
"Which of these is a drawback of Multiple Services per Host pattern? ĝiờu nào trong số này là nhược điểm của mẫu Multiple Services per Host ?"
"Faulty deployment Lỗi triển khai "
"Non-Dependency conflicts Xung đột không phụ thuộc"
"Difficult to limit resource utilization Khó khăn trong việc hạn chế tối ưu hóa nguồn lực"
"None of the above Không ý nào đúng"
"Netflix OSS is an example of __________ Netflix OSS là ví dụ của __________"
Server-side discovery
Client-side discovery
"Amazon EC2 Container Service is an example of ____________ Amazon EC2 Container Service là ví dụ của ____________"
Docker
Polyglot persistence
CQRS
None of the above
"The client expects a timely response from the service and might even block while it waits. This represents the _________ client service interaction style Máy trạm kỳ vờng phản hồi kịp thời từ dịch vụ và thậm chí có thể chặn trong khi chờ đợi. ĝiờu này đại diện cho phong cách tương tác dịch vụ máy trạm _________"
"Asynchronous Lập trình bất đồng bộ"
"One to one quan hệ một đối một"
"One to many quan hệ một-nhiờu"
"Synchronous Lập trình đồng bộ"
"The transactions that span across multiple services are handled by Các giao dịch trải dài trên nhiờu dịch vụ được xử lý bởi"
DML commands
Pre-compiled queries
Logging queries in DBs
Event driven Architecture
"The types of Service Discovery includes….? Các loại Service Discovery bao gồm …..?"
a) Client-side discovery.
B) server-side discovery
C) đáp án a) và b)
D) Không đáp án nào đúng
"Microservice Architecture adapts which of the following concept(s)? Kiến trúc Microservice điờu chỉnh (các) khái niệm nào sau đây?"
A) OOPS
B) SOA
C) Web Service/HTTP
"d) All the above a) và b) và c) đờu đúng"
"The following are all caching types, except ___________ Dưới đây là tất cả các loại bộ nhớ đệm, ngoại trừ ___________"
Local & Remote Cache
Server cache
No Cache
Distributed Cache
"API Gateway ensures ______ API Gateway đảm bảo ______"
"a) Composition Thành phần"
"b) Protocol translation Bản dịch giao thức"
"c) Request routing Yêu cầu định tuyến"
"d) All the above a) và b) và c) đờu đúng"
"Which of the following is incorrect with respect to cons about Microservices? (I) The increasing number of services can result in information barriers (II) Being a distributed system, it can result in duplication of effort (III) The architecture usually results in increased memory consumption (IV) No long-term commitment to the technology stack ĝiờu nào sau đây là không chính xác liên quan đến khuyết điểm của Microservices? (I) Số lượng dịch vụ ngày càng tăng có thể dẫn đến rào cản thông tin (II) Là một hệ thống phân tán, nó có thể dẫn đến sự phát triển trùng lặp (III) Kiến trúc thường dẫn đến tăng mức tiêu thụ bộ nhớ (IV) Không có cam kết lâu dài với ngăn xếp công nghệ (technology stack)"
IV
I
II
III
"IDL stands for _________ IDL viết tắt của _________"
Interface Dependency Language
Inter-Dependency Language
Interface Definition Language
Inter-Dependency Location identifier
"The decomposition of Microservices is based on two categories, namely Sự phân rã của Microservices dựa trên hai loại, đó là"
Technology Capability and Subdomain
Business Capability and Subdomain
Marketing and Domain
Business Opportunity and Technology
"Efficient Utilization and Fast Deployment represents which pattern? Efficient Utilization và Fast Deployment đại diện cho mô hình nào?"
Service Instance per Container
Multiple Services per Host pattern
Service Instance per Host
"None of the above Không ý nào đúng"
"The 3Cs of Microservices include the following, except ___________ 3C của Microservices bao gồm những điờu sau đây, ngoại trừ ___________"
Control
Connect
Componentize
Collaborate
"Microservice could be considered as subset of __________ Microservice có thể được coi là tập hợp con của __________"
POA
SOA
Cloud
HTTP
"A monolithic application is _________ Một ứng dụng nguyên khối là _________"
"built as single unit được xây dựng dưới dạng đơn vị duy nhất"
"built to handle functionality and data of many application được xây dựng để xử lý chức năng và dữ liệu của nhiờu ứng dụng"
"both of the above Cả hai ý trên"
"None of the above Không ý nào đúng"
"Agile development and deployment is difficult in case of _________ Việc triển khai và phát triển Agile sẽ khó thực hiện trong kiến trúc ứng dụng nào sau đây?"
Monolithic (nguyên khối)
Microservice
"both of the above Cả hai ý trên"
"None of the above Không ý nào đúng"
"In microservices the api gateway takes care of the security aspect by rendering Trong microservices, api gateway đảm nhận khía cạnh bảo mật bằng cách kết xuất_______"
Encrypted keys
Key-value pair
Messaging Queues
Access token
"Functional decomposition is an example of ____________ Phân rã chức năng là một ví dụ của loại kiến trúc nào sau đây?"
A) Microservices
B) Monolithic (Nguyên khối)
"c) All the above Cả a) và b) đờu đúng"
"None of the above Không ý nào đúng"
"Service instance per container pattern includes the following except __________ Mẫu Service instance per container bao gồm những thứ sau, ngoại trừ__________"
Great isolation (Sự cô lập tốt)
Great manageability (Khả năng quản lý tốt)
Slow deployment (triển khai chậm)
Resource utilization (Tối ưu nguồn lực)
"Kubernetes and marathon are examples of __________ Kubernetes and marathon là ví dụ của ________"
Service instance per container
Service instance per host
Multiple Service instance per container
Multiple Service instance per host
"Microservice chassis takes care of the following except ________ Microservice chassis đảm nhận những điờu sau ngoại trừ _________"
Logging
Token generation
Externalized configuration
Metrics
"Caching helps in improving the performance of the system. The above statement is: Bộ nhớ đệm giúp cải thiện hiệu suất của hệ thống. Câu nói trên là:"
TRUE
FALSE
"No idea Không ý kiến"
None of the above
"Which among these helps in developing a microservice quickly __________ ĝiờu nào trong số này giúp phát triển microservice một cách nhanh chóng __________"
Chassis
API Gateway
Service Registry
Service Deployment
"Microservices based architecture enforces a modular structure. The above statement is: ""Kiến trúc dựa trên microservices thực thi cấu trúc mô-đun. Câu nói trên: "" "" "
TRUE
FALSE
"No idea Không ý kiến"
"None of the above Không ý nào đúng"
"________ is example of service instance per host pattern ________ là ví dụ vờ phiên bản dịch vụ trên mỗi mẫu máy chủ"
Kubernetes
Docker
Solaris zones
Netflix Video Streaming
"In docker each service instance is _________ Trong docker, mỗi phiên bản dịch vụ là _________"
Image
Container
Bean
Class
"Efficient utilization and fast deployment represents which pattern? Sử dụng hiệu quả và triển khai nhanh chóng đại diện cho mô hình nào?"
Service instance per container
Service instance per host
Multiple services per host pattern
None of the above
"_________ is an example of service instance per container pattern. _________ là một ví dụ vờ phiên bản dịch vụ trên mỗi mẫu bộ chứa."
Docker
Solaris zones
"both of the above Cả hai ý trên"
"None of the above (Không ý nào đúng)"
{"name":"Sgr togaf 2022 1", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of TOGAF and enterprise architecture with this comprehensive quiz. Designed for professionals and students alike, this quiz challenges you with 94 questions covering various aspects of TOGAF methodology and principles. Key Features: Detailed questions reflecting real-world scenarios Score tracking to see your progress Learn about TOGAF architecture concepts and principles","img":"https:/images/course1.png"}
More Quizzes
EOD LPBank 2023
100500
Quiz 1 ôn Quản Trị Nhân Sự - 15 câu
15840
ERP 51-100
502521
ERP 101-150
502523
11. Kiến thức chung - An ninh thông tin mạng, ứng dụng chung Ngân hàng 54-143
82410
NULL TEST
10511
Scrum - Kanban Quiz
12627
18. Kiến thức về KPI 774 - 803
30150
HD UDTT LPBank 2023
100500
CNTT
56280
Sgr devops 2022 1
1527633
Ôn tập Ngân quỹ - 3
185920