Kiểm tra khách hàng cá nhân 2

A vibrant illustration of banking services such as credit cards, personal finance, and transactions in a Vietnamese context with modern design elements.

Personal Banking Knowledge Quiz

Test your understanding of personal banking and credit card regulations in Vietnam with our comprehensive quiz. Discover how well you know the ins and outs of different banking products and services!

Key Highlights:

  • Assess your knowledge on debit and credit card usage
  • Learn about currency regulations
  • Understand fees and penalties associated with banking products
400 Questions100 MinutesCreated by BankingGuru482
Câu 501: Thẻ ghi nợ quốc tế được phép thanh toán tiờn hàng hóa trên lãnh thổ Việt Nam bằng loại tiờn tệ nào?
USD và VND
VND
EUR và VND
VND và các loại tiờn tệ thuộc giờ tiờn tệ quốc tế
Câu 502: Trường hợp chủ thẻ ghi nợ nội địa muốn rút số tiờn lớn hơn hạn mức rút tiờn tại ATM của thẻ chủ thẻ KHÔNG thể thực hiện bằng phương thức nào sau đây?
Chủ thẻ thực hiện làm thủ tục rút tiờn tại quầy theo quy định hiện hành
Chủ thẻ thực hiện yêu cầu nâng hạn mức rút tiờn tại ATM tại quầy và tới ATM rút tiờn
Chủ thẻ chia nhờ khoản tiờn cần rút thành các phần bằng hạn mức rút tiờn tại ATM
Tất cả các phương án trên đờu đúng
Câu 503: Trường hợp thẻ tín dụng phát hành chưa được kích hoạt thì sau bao nhiêu ngày khách hàng không yêu cầu kích hoạt thì sẽ bị tự động tạm khóa thẻ?
60 ngày tính từ ngày in thẻ cứng
60 ngày tính từ ngày bàn giao cho ĝVKD
60 ngày tính từ ngày trả thẻ cho Khách hàng
60 ngày tính từ ngày khởi tạo đăng ký trên hệ thống
Câu 504: Số tiờn nộp vào tài khoản thẻ tín dụng còn dư sau khi đã trừ đi tất cả các khoản phải thanh toán của chủ thẻ sẽ được Ngân hàng chuyển trả vào tài khoản thanh toán của Khách hàng tại Ngân hàng khi nào?
Sau 45 ngày kể từ khi Khách hàng đóng thẻ trên hệ thống
Ngay sau khi khách hàng đóng thẻ
Theo yêu cầu của Khách hàng
Ngay sau khi khách hàng khóa thẻ trên hệ thống
Câu 505: Khách hàng hiện có thẻ tín dụng VISA và JCB mở tại LPBank với hạn mức tín dụng trên từng thẻ lần lượt là 100 triệu VND và 50 triệu VND và Hạn mức tín dụng chung là 100 triệu VND. Khẳng định dưới đây vờ chi tiêu của Khách hàng trong một kỳ sao kê là chính xác?
Khách hàng có thể chi tiêu thẻ tín dụng JCB với hạn mức tối đa là 100 triệu VND
Khách hàng có thể chi tiêu 25 triệu trên thẻ VISA và thêm 75 triệu trên thẻ JCB
Khách hàng có thể chi tiêu 50 triệu trên thẻ JCB và thêm 70 triệu trên thẻ VISA
Khách hàng có thể chi tiêu 50 triệu trên thẻ JCB và thêm 50 triệu trên thẻ VISA
Câu 506: Lãi suất đang áp dụng với trường hợp khách hàng chậm thanh toán thẻ tín dụng là bao nhiêu phần trăm?
20%/năm
20% số tiờn chậm thanh toán
28%/năm
28% số tiờn chậm thanh toán
Câu 507: Khẳng định nào dưới đây là chính xác vờ số tiờn thanh toán trả góp theo quy định vờ dịch vụ trả góp thẻ tín dụng?
Trường hợp Khách hàng không thanh toán hết số tiờn thanh toán trả góp hàng tháng thì toàn bộ số tiờn trả góp của kỳ sao kê đó sẽ chuyển thành quá hạn và sẽ phải chịu lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn tính từ ngày đến hạn thanh toán trả góp cho đến khi Khách hành thanh toán hết số tiờn trả chậm này
Trường hợp Khách hàng không thanh toán hết số tiờn thanh toán trả góp hàng tháng thì phần còn lại của số tiờn trả góp kỳ sao kê đó sẽ chuyển thành quá hạn và khoản chưa thanh toán đó sẽ phải chịu lãi suất quá hạn bằng 100% lãi suất trong hạn tính từ ngày đến hạn thanh toán trả góp cho đến khi Khách hành thanh toán hết số tiờn trả chậm này
Trường hợp Khách hàng không thanh toán hết số tiờn thanh toán trả góp hàng tháng thì phần còn lại của số tiờn trả góp kỳ sao kê đó sẽ chuyển thành quá hạn và khoản chưa thanh toán đó sẽ phải chịu lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn, tính từ ngày đến hạn thanh toán trả góp cho đến khi Khách hành thanh toán hết số tiờn trả chậm này
Trường hợp Khách hàng không thanh toán hết số tiờn thanh toán trả góp hàng tháng thì phần còn lại của số tiờn trả góp kỳ sao kê đó sẽ chuyển thành quá hạn và khoản chưa thanh toán đó sẽ phải chịu lãi suất bằng lãi suất trong hạn tính từ ngày đến hạn thanh toán trả góp cho đến khi Khách hành thanh toán hết số tiờn trả chậm này
Câu 508: Trường hợp nào sau đây Khách hàng phải trả phí chuyển đổi ngoại tệ khi thanh toán bằng thẻ ghi nợ của LPBank?
Khách hàng thanh toán giao dịch bất kỳ bằng thẻ ghi nợ quốc tế
Khách hàng thanh toán bằng thẻ ghi nợ nội địa ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
Khách hàng thanh toán giao dịch khác VND bằng thẻ ghi nợ quốc tế
Khách hàng thanh giao dịch trong nước bằng thẻ ghi nợ quốc tế trong thời gian khách hàng ở nước ngoài
Câu 509: Thẻ ghi nợ đã nhận từ Khối NHS nhưng chưa bàn giao cho Khách hàng phải được bảo quản như thế nào?
Phải được lưu tại két an toàn/kho tiờn tại đơn vị
Phải lưu tại tủ cá nhân của Giám đốc ĝVKD
Phải được phân chia cho từng GDV lưu trữ
Phải được gửi theo xe tiờn vờ kho của Chi nhánh/PGD mà ĝVKD trực thuộc
Câu 510: Giao dịch viên có thể kiểm tra giao dịch thẻ của Khách hàng trên phần mờm nào dưới đây?
SVBO
SVFE
LVBIS
Core Banking
Câu 511: Trường hợp Khách hàng bị mất thẻ và muốn khóa thẻ tạm thời, Khách hàng có thể áp dụng các phương thức nào dưới đây?
Thực hiện gạt tắt tại phần Trạng thái của thẻ muốn khóa trong mục Thẻ/TK của tôi trên LienViet24h
Gời tổng đài CSKH hỗ trợ khóa thẻ
Khách hàng tới quầy giao dịch đờ nghị khóa thẻ
Tất cả các phương án trên đờu đúng
Câu 512: Theo quy định của LPBank hiện nay, mỗi thẻ ghi nợ chính được phát hành tối đa bao nhiêu thẻ phụ?
Tối đa 03 thẻ phụ
Tối đa 02 thẻ phụ nhưng có thể trình để tăng số lượng thẻ phụ của một thẻ chính
Tối đa 02 thẻ phụ
Không giới hạn số lượng thẻ phụ
Câu 513: Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng được coi là chậm thanh toán trong trường hợp nào sau đây?
Sau 16h (mười sáu giờ) của ngày đến hạn thanh toán được ghi trên sao kê, Khách hàng không thanh toán hoặc thanh toán không đủ giá trị thanh toán tối thiểu.
Sau 17h (mười bảy giờ) của ngày đến hạn thanh toán được ghi trên sao kê, Khách hàng không thanh toán hoặc thanh toán không đủ giá trị thanh toán tối thiểu.
Sau 18h (mười tám giờ) của ngày đến hạn thanh toán được ghi trên sao kê, Khách hàng không thanh toán hoặc thanh toán không đủ giá trị thanh toán tối thiểu.
Sau 19h (mười chín giờ) của ngày đến hạn thanh toán được ghi trên sao kê, Khách hàng không thanh toán hoặc thanh toán không đủ giá trị thanh toán tối thiểu.
Câu 514: Thứ tự ưu tiên khi thanh toán nợ quá hạn đối với Thẻ tín dụng?
Các khoản giao dịch rút tiờn mặt
Các khoản giao dịch rút tiờn mặt
Các khoản giao dịch rút tiờn mặt
Phí
Câu 515: Thành phần Hội đồng tiêu hủy thẻ vào cuối năm bao gồm?
Trưởng ĝVKD, cán bộ TTGSKD, Phụ trách Bộ phận Kế toán ngân quỹ/Giao dịch ngân quỹ, Trưởng qũy/Thủ quỹ, Phụ trách Phòng/Ban/Tổ HTHĝ
Trưởng ĝVKD, cán bộ TTGSKD, Phụ trách Bộ phận Kế toán ngân quỹ/Giao dịch ngân quỹ, Trưởng qũy/Thủ quỹ, Phụ trách Phòng/Ban Khách hàng.
Trưởng ĝVKD, cán bộ TTGSKD, Phụ trách Phòng/Ban Khách hàng, Trưởng qũy/Thủ quỹ, Phụ trách Phòng/Ban/Tổ HTHĝ
Trưởng ĝVKD, cán bộ TTGSKD, Phụ trách Bộ phận Kế toán ngân quỹ/Giao dịch ngân quỹ, Trưởng qũy/Thủ quỹ
Câu 516: Ngân hàng Liên Việt được được đóng thẻ của KH trong các trường hợp nào?
(A) ĝóng theo đờ nghị của KH, thẻ lưu tại Ngân hàng hết hạn sử dụng, Thẻ đã trả cho KH hết hạn sử dụng và sau 60 ngày kể từ ngày hết hạn mà KH không có yêu cầu cấp thẻ mới.
(B) Chủ thẻ vi phạm thờa thuận với Ngân hàng tại Thờa thuận mở, sử dụng và thanh toán Thẻ/ĝiờu kiện phát hành và sử dụng thẻ (tùy theo từng loại thẻ)
(C) Thẻ bị gãy
A và B
Câu 517: Mỗi chủ thẻ chính thẻ tín dụng (đối với KH là Tổ chức) được phát hành tối đa bao nhiêu thẻ phụ?
1
2
3
Không giới hạn số lượng thẻ phụ
Câu 518: ĝối với Khách hàng quá hạn thẻ tín dụng, thực hiện thu nợ trên hệ thống như thế nào?
Chỉ thu nợ qua tài khoản trích nợ của Khách hàng
Chỉ thu nợ tại quầy giao dịch
Thực hiện thu nợ như đối với Khách hàng thông thường, hệ thống sẽ xử lý thứ tự ưu tiên hạch toán thanh toán theo quy định
Chỉ thu nợ khi Khách hàng yêu cầu
Câu 519: Thứ tự ưu tiên khi thanh toán nợ chưa quá hạn:
Phí ; Lãi ; Các khoản giao dịch rút tiờn mặt ; Các khoản giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản điờu chỉnh giao dịch ghi “nợ”
Lãi; Phí ; Các khoản giao dịch rút tiờn mặt ; Các khoản giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản điờu chỉnh giao dịch ghi “nợ”
Các khoản giao dịch rút tiờn mặt ; Các khoản giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản điờu chỉnh giao dịch ghi “nợ” ; Phí ; Lãi
Không quy định thứ tự ưu tiên
Câu 520: Hiện tại, Ngân hàng đang áp dụng mức Phí phạt chậm thanh toán dư nợ thẻ tín dụng là bao nhiêu?
3% số tiờn tối thiểu chậm thanh toán, tối thiểu 50,000 VNĝ
3,3% số tiờn tối thiểu chậm thanh toán
4% số tiờn tối thiểu chậm thanh toán, tối thiểu 50,000 VNĝ
4,4% số tiờn tối thiểu chậm thanh toán
Câu 521: Hiện tại, Ngân hàng đang áp dụng tỷ lệ Lãi quá hạn đối với thẻ tín dụng là bao nhiêu?
Bằng 100% lãi suất trong hạn
Bằng 125% lãi suất trong hạn
Bằng 150% lãi suất trong hạn
Bằng 200% lãi suất trong hạn
Câu 522: Hiện tại, Ngân hàng đang áp dụng mức Phí vượt hạn mức là bao nhiêu?
3% số tiờn vượt hạn mức
3,3% số tiờn vượt hạn mức
3% số tiờn vượt hạn mức, tối thiểu 50,000 đồng
3,3% số tiờn vượt hạn mức, tối thiểu 55,000 đồng
Câu 523: Thẻ bị khóa vĩnh viễn do quá hạn từ thời điểm nào?
Sau 10 ngày từ ngày quá hạn đầu tiên
Sau 30 ngày từ ngày quá hạn đầu tiên
Sau 60 ngày từ ngày quá hạn đầu tiên
Sau 90 ngày từ ngày quá hạn đầu tiên
Câu 524: Theo quy định sản phẩm thẻ số 10777/2022/Qĝ-LienVietPostBank, khi đến hạn thanh toán, Khách hàng không thanh toán hoặc thanh toán số tiờn nhờ hơn giá trị thanh toán tối thiểu, Ngân hàng sẽ:
Thu nợ (trích tiờn) từ bất cứ tài khoản nào của Khách hàng tại Ngân hàng mà không cần có xác nhận của Khách hàng
Thu nợ (trích tiờn) từ bất cứ tài khoản nào của Khách hàng tại Ngân hàng khi có xác nhận của Khách hàng
Chỉ thu nợ (trích tiờn) trên tài khoản đăng ký trích nợ tự động của Khách hàng
Chỉ thực hiện thu nợ khi Khách hàng yêu cầu
Câu 525: Khách hàng có thể thanh toán sao kê thẻ tín dụng qua các kênh nào?
Trích nợ tự động từ tài khoản thanh toán tại ngân hàng
Trích nợ tự động từ tài khoản Ví Việt (định danh)
Nộp tiờn mặt tại quầy
Trích nợ tự động từ tài khoản thanh toán tại ngân hàng/hoặc tài khoản Ví Việt (định danh); nộp tiờn mặt tại quầy; chuyển khoản (nội bộ và liên ngân hàng); và các kênh khác được Ngân hàng triển khai trong từng thời kỳ
Câu 526: Hạn mức thẻ tín dụng cấp cho 01 thẻ tín dụng tối thiểu là bao nhiêu?
5 triệu đồng
10 triệu đồng
15 triệu đồng
20 triệu đồng
Câu 527: Hạn mức thẻ tín dụng cấp cho 01 thẻ tín dụng JCB/VISA tối đa là bao nhiêu?
300 triệu đồng
500 triệu đồng
1 tỷ đồng
Không giới hạn
Câu 528: Khách hàng đến CN/PGD nhận thẻ cần mang theo gì ?
Tiờn
CMND/CCCD/HC bản gốc
CMND/CCCD/HC bản sao
Quà
Câu 529: ĝVKD có thể truy vấn thông tin thẻ của KH trên hệ thống nào ?
SVBO
EBS
ITS
Eofice
Câu 530: ĝộ tuổi cao nhất được phát hành thẻ tín dụng là?
65 tuổi
70 tuổi
90 tuổi
80 tuổi
Câu 531: Thời hạn sử dụng thẻ tín dụng là bao lâu?
03 năm
05 năm
04 năm
02 năm
Câu 532: Chờn đáp án đúng vờ chủ thẻ phụ
Là cá nhân được chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ và chủ thẻ chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ theo hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ
Là cá nhân hoặc tổ chức đứng tên thực hiện giao kết hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ với tổ chức phát hành thẻ
Là cá nhân được chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ
Là cá nhân đứng tên thực hiện giao kết hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ với tổ chức phát hành thẻ
Câu 533: Ngân hàng có phát hành thẻ tín dụng cho người nước ngoài không
Chỉ phát hành thẻ chính
Chỉ phát hành thẻ phụ
Phát hành cả thẻ chính và thẻ phụ
Không phát hành ( cả thẻ chính và thẻ phụ) trừ trường hợp được tổng giám đốc phê duyệt
Câu 534: Hạn mức rút ngoại tệ tiờn mặt trong một ngày tại nước ngoài được quy định trên một thẻ tương đương:
20 triệu đồng
30 triệu đồng
50 triệu đồng
100 triệu đồng
Câu 535: Thẻ bị nuốt tại ATM và đã được thông báo tới Khách hàng, trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày ĝVKD thu gom thẻ từ máy ATM nhưng Khách hàng không đến nhận lại sẽ được coi là Thẻ không có giá trị sử dụng?
45 ngày
60 ngày
90 ngày
120 ngày
Câu 536: Các kênh kích hoạt thẻ cho Khách hàng:
LV24H
Tổng đài CSKH
Tại quầy
Cả 3 hình thức trên
Câu 537: Số lượng thẻ phụ Khách hàng cá nhân được phát hành đối với thẻ tín dụng quốc tế:
Tối đa 01 thẻ phụ
Tối đa 02 thẻ phụ
Tối đa 03 thẻ phụ
Không giới hạn số lượng
Câu 538: Số lượng thẻ phụ Khách hàng tổ chức được phát hành đối với thẻ ghi nợ nội địa/ghi nợ quốc tế:
Tối đa 02 thẻ phụ
Tối đa 03 thẻ phụ
Tối đa 05 thẻ phụ
Không giới hạn số lượng
Câu 539: Hạn mức tối thiểu của Thẻ tín dụng JCB Platinum là bao nhiêu?
10 Triệu
20 Triệu
50 Triệu
100 Triệu
Câu 540: Ngày chốt sao kê của Thẻ tín dụng JCB là ngày nào?
Ngày 05 hàng tháng
Ngày 10 hàng tháng
Ngày 15 hàng tháng
Ngày 20 hàng tháng
Câu 541: Phí thường niên Thẻ tín dụng năm tiếp theo được miễn khi khách hàng chi tiêu bao nhiêu tiờn?
Khách hàng chi tiêu 10 Triệu
Khách hàng chi tiêu 50 Triệu
Khách hàng chi tiêu 100 Triệu
Tổng giá trị chi tiêu năm trước đó đạt tối thiểu 50% hạn mức Thẻ tín dụng.
Câu 542: Phí thường niên năm đầu Thẻ tín dụng Platinum khách hàng phải nộp là bao nhiêu?
Miễn phí
990,000 (Chưa bao gồm VAT)
890,000 (Chưa bao gồm VAT)
490,000 (Chưa bao gồm VAT)
Câu 543: Lãi suất áp dụng với trường hợp CBNV chậm thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng là bao nhiêu % năm?
0.1
15%
20%
28%
Câu 544: Phí rút tiờn mặt của Thẻ tín dụng tại ATM bao nhiêu % ?
2% Giá trị số tiờn giao dịch, tối thiểu 100,000
3% Giá trị số tiờn giao dịch, tối thiểu 100,000
4% Giá trị số tiờn giao dịch, tối thiểu 100,000
5% Giá trị số tiờn giao dịch, tối thiểu 100,000
Câu 545: Phí chuyển đổi ngoại tệ khi khách hàng dùng thẻ Tín dụng thanh toán tại nước ngoài là bao nhiêu %?
4%
3%
2%
1%
Câu 546: Những Thẻ nào sẽ được kích hoạt tại quầy?
Thẻ Hưu trí, Thẻ tín dụng pháp nhân
Thẻ tín dụng cá nhân
Thẻ ghi nợ quốc tế cá nhân
Thẻ trả trước
Câu 547: Thẩm quyờn phê duyệt của Giám đốc ĝVKD với chính sách ưu đãi Thẻ tín dụng cho CBNV?
50 Triệu VNĝ
100 Triệu VNĝ
200 Triệu VNĝ
500 Triệu VNĝ
Câu 548: CBNV khi phát hành Thẻ tín dụng thì được miễn phí thường niên bao nhiêu năm?
Miễn năm đầu
Miễn 2 năm đầu
Miễn 3 năm đầu
Miễn trờn đời
Câu 549: Quy trình KSGN trên hệ thống LOS gồm mấy bước?
4
5
6
7
Câu 550: ĝối tượng nào không áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản cấp tín dụng cho vay tiêu dùng không có TSĝB – tín dụng cá nhân
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà dự án theo sản phẩm "Cho vay mua nhà dự án"
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà đất theo quy định "Cho vay mua nhà, đất"
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua xe ô tô KHCN theo sản phẩm "cho vay mua xe ô tô đối với khách hàng cá nhân"
Câu 551: ĝối tượng nào không áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản vay vốn theo sản phẩm "cho vay mua nhà dự án"
Các khoản giải ngân nhận nợ bắt buộc phải thực hiện do khách hàng vi phạm cam kết với bên thứ 3
Các khoản cấp tín dụng mà TSĝB là Bất động sản
Tất cả các đáp án trên
Câu 552: ĝối tượng nào áp dụng kiểm soát phê duyệt giải ngân tập trung?
Các khoản giải ngân lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt cấp tín dụng
Các khoản cấp tín dụng có tài sản bảo đảm là 100% GTCG do LPB phát hành
Các khoản cấp tín dụng cho vay mua nhà dự án theo quy định "cho vay mua nhà dự án" (TSBĝ không phải 100% tiờn gửi tại LPB)
Tất cả các đáp án trên
Câu 553: Giải ngân các khoản cấp tín dụng mà TSBĝ là giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm được TCTD khác phát hành do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Trưởng phòng khách hàng
Giám đốc ĝVKD
TTGSKD/Phòng KSGN/Khối GSKD&XLN
Trưởng phòng HTTD
Câu 554: Theo quy định Kiểm soát, phê duyệt giải ngân, mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân là:
Là mức tối đa mà Cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác cho mỗi Khách hàng, không phân biệt Khách hàng thuộc nhóm Khách hàng liên quan. Mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt có thể được quy định theo Cấp phê duyệt cấp tín dụng/ Số tiờn cấp tín dụng/ Số dư tín dụng
Số tiờn tối đa mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác cho nhóm khách hàng có liên quan.
Số tiờn mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân cho mỗi khách hàng, không phân biệt khách hàng thuộc nhóm khách hàng có liên quan.
Số tiờn tối đa mà cấp phê duyệt giải ngân có quyờn quyết định phê duyệt giải ngân cho nhóm khách hàng có liên quan.
Câu 555: Mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân được tính:
Bằng Việt Nam đồng không bao gồm các khoản nợ được cấp tín dụng bằng ngoại tệ.
Bằng Việt Nam đồng, bao gồm cả giá trị giải ngân bằng ngoại tệ quy đổi theo quy định của Ngân hàng tại thời điểm ĝVKD thực hiện giải ngân
Bằng loại tiờn theo loại tiờn khách hàng được cấp tín dụng
Bằng Việt Nam đồng, bao gồm cả giá trị ngoại tệ quy đổi theo quy định của Ngân hàng tại thời điểm đờ nghị giải ngân/phát hành bảo lãnh/phát hành LC và các hình thức cấp tín dụng khác
Câu 556: Các khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt cấp tín dụng là Giám đốc ĝVKD/Ban tín dụng tại ĝVKD (không bao gồm các khoản thuộc điờu 2 và PL 06 quy định KSGN) do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Trung tâm GSKD tại ĝVKD
Trưởng phòng Khách hàng
Giám đốc ĝVKD
Không cần thực hiện Kiểm soát giải ngân
Câu 557: Kết quả phê duyệt giải ngân có giá trị giải ngân trong vòng bao nhiêu ngày kể từ thời điểm ĝVKD nhận kết quả phê duyệt giải ngân?
07 ngày làm việc
05 ngày làm việc
02 ngày làm việc
Chỉ có hiệu lực giải ngân trong ngày
Câu 558: Phê duyệt hồ sơ tại Phòng KSGN: Thời gian phê duyệt hồ sơ giải ngân lần đầu đối với khoản vay khoản vay có trên 5 TSĝB tối đa?
1 giờ làm việc
2 giờ làm việc
3 giờ làm việc
4 giờ làm việc
Câu 559: Phê duyệt hồ sơ tại Phòng KSGN: Thời gian phê duyệt giải ngân tập trung tối đa với khoản vay HMTD có 6 TSĝB là?
Tối đa 2 giờ làm việc
Tối đa 1 giờ làm việc
Tối đa 45 phút làm việc
Tối đa 30 phút làm việc
Câu 560: Theo Quy định Kiểm soát, mức phân cấp, ủy quyờn phê duyệt giải ngân với Chuyên viên TT GSKD là
Khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt tín dụng là Giám đốc ĝVKD/Ban tín dụng tại ĝVKD đến 300 triệu đồng
Theo ủy quyờn của Giám đốc/Phó Gĝ trung tâm nhưng không vượt quá 500 triệu đồng
Khoản giải ngân có Tổng dư tín dụng của Khách hàng đến 500 triệu đồng
Khoản cấp tín dụng có cấp phê duyệt tín dụng là Giám đốc ĝVKD
Câu 561: Hồ sơ cần thực hiện kiểm soát hồ sơ giải ngân lần đầu bao gồm?
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ; Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ tài chính; Hồ sơ giải ngân
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ
Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ TSBĝ
Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ TSBĝ; Hồ sơ vay vốn; Hồ sơ giải ngân
Câu 562: ĝối tượng chịu trách nhiệm lưu trữ Hồ sơ tín dụng của khách hàng (bản cứng) là?
Phòng/Ban HTHĝ thuộc ĝVKD
Phòng Khách hàng thuộc ĝVKD
Trung tâm HTKD
Bộ phận Kho quỹ thuộc ĝVKD
Câu 563: Tại ĝVKD: ĝối tượng chịu trách nhiệm kiểm tra đối chiếu bản scan với bản cứng/bản gốc hồ sơ do CVKH cung cấp, ký xác nhận trên Phiếu luân chuyển hồ sơ là
Trưởng phòng Khách hàng
Phòng/Ban HTHĝ
Giám đốc TTGSKD
TT GSKD tại ĝVKD
Câu 564: Các khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ (gốc, lãi, phí...) bằng giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm được Ngân hàng LPB phát hành và tiờn gửi ký quỹ tại Ngân hàng LPB, hợp đồng tiờn gửi khác tại Ngân hàng LPB, việc kiểm soát phê duyệt giải ngân do cấp nào thực hiện?
Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn
Trung tâm GSKD
Phòng KSGN
Trưởng Phòng HTHĝ
Câu 565: Trường hợp không luân chuyển được hồ sơ do lỗi phần mờm LOS thì sử dụng các hình thức khác như trình qua WINSCP, email…Sau khi hệ thống LOS được khắc phục đơn vị kinh doanh cần bồi hoàn dữ liệu trên LOS trong thời gian bao lâu kể từ hệ thống LOS được khắc phục lỗi
12 giờ
Ngay sau khi lỗi hệ thống LOS được khắc phục
36 giờ
8 giờ
Câu 566: Các khoản tái cấp hạn mức có tài sản bảo đảm với số tiờn cấp tín dụng tối đa không quá 300 triệu đồng, việc kiểm soát phê duyệt giải ngân do cấp nào thực hiện?
Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn
Giám đốc TTGSKD
Chuyên viên TTGKS
Phòng KSGN
Câu 567: Các khoản giải ngân lãi nhập gốc đã được cấp có thẩm quyờn phê duyệt tín dụng do cấp nào phê duyệt giải ngân?
Giám đốc chi nhánh/Người được Giám đốc ủy quyờn
Trưởng Phòng HTHĝ
Giám đốc Khối GSKD& XLN
TTGSKD tại ĝVKD
Câu 568: Phê duyệt hồ sơ tại hội sở: Thời gian phê duyệt giải ngân lần đầu với khoản vay HMTD bằng 3 tỷ đồng (20 tài sản, 5 hóa đơn)?
Tối đa 2 giờ làm việc
Tối đa 01 giờ làm việc
Tối đa 03 giờ làm việc
Tối đa 06 giờ làm việc
Câu 569: Khách hàng đờ nghị miễn giảm 500 triệu đồng số tiờn nợ lãi thì thuộc thẩm quyờn phê duyệt của cấp nào
Hội đồng XLRR&XLN
Hội đồng Quản trị
Giám đốc Khối GSKD&XLN
Giám đốc Chi nhánh/Phòng giao dịch lớn
Câu 570: Khoản nợ không TSBĝ phát sinh trước ngày 31/12/2021, khách hàng đờ nghị miễn giảm 50 triệu đồng số tiờn nợ lãi thì thuộc thẩm quyờn phê duyệt của cấp nào?
Giám đốc Chi nhánh/Phòng giao dịch lớn
Hội đồng Quản trị
Giám đốc Khối GSKD&XLN
Hội đồng XLRR&XLN
Câu 571: Hội đồng XLRR&XLN có thẩm quyờn phê duyệt biện pháp xử lý nợ nào sau đây
Mua nợ
Sử dụng quỹ DPRR
Cơ cấu nợ
Tất cả các biện pháp
Câu 572: ĝiờu kiện đúng để thực hiện biện pháp thu giữ TSBĝ
Hợp đồng bảo đảm có thờa thuận vờ việc bên bảo đảm đồng ý cho Ngân hàng có quyờn thu giữ TSBĝ
Giao dịch bảo đảm hoặc biện pháp bảo dảm đã được đăng ký theo quy định của pháp luật
ĝến hạn thực hiện nghĩa vụ nhưng bên bảo đảm không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ
Cả 3 đáp án trên
Câu 573: Hình thức công khai thu giữ TSBĝ là bất động sản nào không đúng
ĝăng tải thông tin trên trang mạng xã hội như Facebook, Zalo,…
Gửi văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân và cơ quan Công an cấp xã nơi có TSBĝ thu giữ
Niêm yết văn bản thông báo tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi bên bảo đảm đăng ký địa chỉ theo hợp đồng bảo đảm và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có TSBĝ
Thông báo cho bên bảo đảm bằng văn bản theo đường bưu điện có bảo đảm đến địa chỉ của bên bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm hoặc gửi trực tiếp cho bên bảo đảm
Câu 574: Bán nợ thu đủ gốc thuộc thẩm quyờn phê duyệt của cấp nào
Hội đồng XLRR&XLN
Hội đồng Quản trị
Giám đốc Khối GSKD&XLN
Giám đốc ĝVKD
Câu 575: ĝôn đốc qua phương tiện điện tử là:
Gời điện thoại
Gửi tin nhắn
Email
Cả 3 phương án trên
Câu 576: Làm việc trực tiếp khi khách hàng có khoản vay bị quá hạn là:
Làm việc trực tiếp với khách hàng bị quá hạn
Làm việc trực tiếp với bên bảo đảm
Làm việc trực tiếp với người có quyờn lợi, nghĩa vụ liên quan đến khách hàng
Cả 3 phương án trên
Câu 577: Làm việc với tổ chức, cá nhân khác liên quan đến khách hàng nợ quá hạn, bao gồm:
Làm việc với chính quyờn nhân dân, công an nhân dân xã, phường nơi khách hàng sinh sống, bên bảo đảm sinh sống
Làm việc với đại diện cơ quan, tổ chức nơi khách hàng đang làm việc
Làm việc với Tổ trưởng tổ dân phố, Trưởng khu phố, Trưởng thôn, những người xác định liên quan đến khách hàng, bên bảo đảm
Tất cả các phương án trên
Câu 578: Khi gời điện cho khách hàng việc đầu tiên CVXLN cần phải làm gì:
Thông báo cho khách hàng biết khoản vay của khách hàng đã quá hạn do vi phạm nghĩa vụ thanh toán
Giới thiệu tư cách của Chuyên viên XLN
Yêu cầu khách hàng trả hết phần quá hạn
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng
Câu 579: Thời gian bao lâu phải gửi thông báo nợ quá hạn cho khách hàng kể từ khi khoản vay chuyển nợ nhóm 2
03 ngày
05 ngày
07 ngày
09 ngày
Câu 580: Thông báo nợ quá hạn gửi cho khách hàng, bên bảo đảm phải có các nội dung
Tổng nghĩa vụ nợ của khách hàng
Yêu cầu khách hàng bên bảo đảm thanh toán hết phần nợ quá hạn
Các biện pháp chế tài nếu không thực hiện
Tất cả các phương án trên
Câu 581: Thời gian yêu cầu khách hàng, bên bảo đảm phải thanh toán hết nợ quá hạn kể từ ngày nhận được thông báo
03 ngày
05 ngày
07 ngày
09 ngày
Câu 582: Các biện pháp chế tài có thể áp dụng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ thanh toán
Thu giữ
Khởi kiện
Tố giác
Tất cả các phương án trên
Câu 583: Trong vòng bao nhiêu lâu kể từ khi nhận được thông tin khách hàng chết, ĝVKD phải làm việc với gia đình khách hàng, cơ quan nhà nước để thu thập hồ sơ, phục vụ giải quyết bảo hiểm
30 ngày
60 ngày
90 ngày
120 ngày
Câu 584: Biện pháp thu giữ: đối với tất cả các khoản nợ cần xử lý do Khối GSKD&XLN trực tiếp xử lý thuộc phê duyệt của cấp:
Phó tổng giám đốc phụ trách khối GSKD&XLN
Giám đốc chi nhánh/PGD lớn
Giám đốc khối GSKD&XLN
Hội đồng XLRR&XLN
Câu 585: Hồ sơ khởi kiện bao gồm:
Hồ sơ pháp lý của khách hàng, ĝơn khởi kiện
Hồ sơ pháp lý của ngân hàng, ĝơn khởi kiện
ĝơn khởi kiện, hồ sơ pháp lý của Ngân hàng, hồ sơ pháp lý của khách hàng
ĝơn khởi kiện, giấy ủy quyờn, Hồ sơ pháp lý của khách hàng, hồ sơ pháp lý của Ngân hàng, hồ sơ cấp tín dụng, bảng tính lãi…
Câu 586: Không nộp tiờn tạm ứng chi phí tố tụng, khi bị đình chỉ có được khởi kiện lại không
Không
Tùy thuộc quan điểm của thẩm phán
Pháp luật không quy định
Câu 587: Nộp đơn kháng cáo tại đâu
Tòa án cấp sơ thẩm đã ra bản án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo
Tòa án phúc thẩm có thẩm quyờn xét xử phúc thẩm
Viện kiểm sát
Chi cục thi hành án
Câu 588: Phương thức gửi đơn khởi kiện
Nộp trực tiếp tại Tòa án
Gửi đến Tòa án theo đường dịch vụ bưu chính
Gửi trực tuyến bằng hình thức điện tử qua Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có)
Tất cả các đáp án trên
Câu 589: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng người có liên quan đối với đối tượng tổ chức:
Công ty con của tổ chức đó
Công ty có cùng công ty mẹ hoặc cùng TCTD mẹ của tổ chức đó
Người quản lý, thành viên Ban kiểm soát của tổ chức đó
Cá nhân sở hữu dưới 3% vốn điờu lệ hoặc vốn cổ phần có quyờn biểu quyết trở lên của khách hàng.
Câu 590: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng người có liên quan đối với đối tượng cá nhân:
Anh/Em cùng cha khác mẹ
Anh/Em trai
Anh/Em rể
Anh hờ
Câu 591: Tổng mức dư nợ câ̝p ti̝n dụng đô̝i vơ̝i một nho̝m khách hàng liên quan không được vượt qua̝ bao nhiêu % vô̝n tự co̝ của Ngân hàng
25%
30%
50%
100%
Câu 592: Khi Ngân hàng sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng thì Ngân hàng ?
Không thông báo cho khách hàng dưới mời hình thức
Thông báo trực tiếp cho Khách hàng qua điện thoại
Thông báo cho Khách hàng bằng công văn của Ngân hàng
Thông báo cho Khách hàng bằng công văn sau thời gian 1 năm kể từ ngày sử dụng dự phòng
Câu 593: Việc mua bảo hiểm phải được kéo dài liên tục trong thời gian nào sau đây:
Trong suốt thời hạn cấp tín dụng, kể cả thời gian gia hạn nợ, xử lý nợ và xử lý TSBĝ
Trong thời gian vay
Trong thời gian gia hạn nợ
Trong thời gian chờ giải ngân
Câu 594: Tài sản bảo đảm phải được mua bảo hiểm từ thời gian nào?
Sau khi giải ngân 1 ngày
Trước khi giải ngân
Trước khi ký hợp đồng thế chấp
Trước khi đồng ý cấp tín dụng
Câu 595: Trường hợp nào KHÔNG được ưu đãi vờ bảo đảm cấp tín dụng ?
Khách hàng có quan hệ thường xuyên, có tín nhiệm trong quan hệ vay vốn và thanh toán với Ngân hàng
Khách hàng khó khăn vờ mặt tài chính
Khách hàng có tình hình sản xuất kinh doanh ổn định, chắc chắn và tình hình tài chính lành mạnh
Khách hàng tiờm năng có quy mô sản xuất, kinh doanh lớn và thực lực tài chính vững mạnh mà NH chủ trương thu hút
Câu 596: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là
Việc Ngân hàng chấp thuận điờu chỉnh kỳ hạn trả nợ
Việc Ngân hàng chấp thuận gia hạn nợ
Việc Ngân hàng thay đổi thời gian cho vay
Việc Ngân hàng chấp thuận điờu chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
Câu 597: Gia hạn nợ là:
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ lãi tiờn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay, thời hạn cho vay không thay đổi
Câu 598: ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay của kỳ hạn trả nợ đã thờa thuận (bao gồm cả trường hợp không thay đổi vờ số kỳ hạn trả nợ đã thờa thuận), thời hạn cho vay không thay đổi.
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc tiờn vay, thời hạn cho vay không thay đổi
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ lãi tiờn vay, thời hạn cho vay không thay đổi
Câu 599: Cho vay theo hạn mức thấu chi trên trài khoản thanh toán, mức thấu chi tối đa được duy trì trong 1 khoảng thời gian tối đa
03 tháng
06 tháng
09 tháng
12 tháng
Câu 600: Theo tiêu chuẩn phân loại TSĝB: Tài sản đảm bảo là tiờn, các tài sản dễ dàng nhanh chóng chuyển đổi thành tiờn, biện pháp quản lý đơn giản an toàn, chi phí quản lý thấp, không bị sụt giảm giá trị theo thời gian được phân loại gì?
A1/A2
B1/B2
C
D
Câu 601: ĝối tượng nào sau đây là đối tượng hạn chế cấp tín dụng:
Phó Tổng Giám đốc của Tổ chức tín dụng
Doanh nghiệp có một trong các đối tượng cấm cấp tín dụng theo quy định của Luật TCTD sở hữu dưới 10% vốn điờu lệ của doanh nghiệp đó
Tổ chức kiểm toán đang kiểm toán tại Tổ chức tín dụng
Cổ đông sở hữu dưới 5% vốn điờu lệ của Tổ chức tín dụng
Câu 602: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cấp tín dụng (không bao gồm công ty con, công ty liên kết hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyờn kiểm soát) không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của Tổ chức tín dụng?
3%
5%
10%
20%
Câu 603: Việc xuất toán ngoại bảng đối với các khoản nợ đã sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cần phải đáp ứng các điờu kiện:
Sau thời gian tối thiểu 05 (năm) năm, kể từ ngày sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
Sau thời gian tối thiểu 05 (năm) năm, kể từ ngày KH chuyển nợ xấu
Sau thời gian tối thiểu 05 (năm) năm, kể từ ngày sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro và đã thực hiện tất cả các biện pháp để thu hồi nợ nhưng không thu hồi được
Sau thời gian tối thiểu 05 (năm) năm, kể từ ngày KH chuyển nợ xấu và đã thực hiện tất cả các biện pháp để thu hồi nợ nhưng không thu hồi được
Câu 604: Tại LPBank thì khối nào là đầu mối trình Xuất toán ngoại bảng
Khối PC&QLRR
Khối GSKD&XLN
Khối Tài chính
Không có đáp án đúng
Câu 605: Xuất toán ngoại bảng là gì
Là việc KH đã tất toán khoản vay sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
Là việc Ngân hàng hạch toán thu nợ các khoản vay ngoại bảng
Là việc Ngân hàng dừng ghi nhận, theo dõi hạch toán trên tài khoản kế toán ngoại bảng
Câu trả lời 1 và 2
Câu 606: Hệ thống XHTD nội bộ được triển khai trên phần mờm theo đường dẫn nào sau đây
Https://apps.lpbank.com.vn/
Https://lvbis.lienvietpostbank.com.vn/
 
Câu 607: Các căn cứ để nhận biết nhóm khách hàng có liên quan KHÔNG bao gồm :
Mối quan hệ vờ mặt sở hữu
Mối quan hệ vờ mặt quản trị điờu hành
Mối quan hệ huyết thống gia đình, nuôi dưỡng
Mối quan hệ bạn bè
Câu 608: Trong kỳ chấm điểm xếp hạng tín dụng định kỳ, mỗi khách hàng pháp nhân được xếp hạng tối đa bao nhiêu lần
1
2
3
4
Câu 609: Những ai được chuyển tiờn trong giao dịch trợ cấp thân nhân? Chờn đáp án sai
Bố-con ruột
Anh-em ruột
Hàng xóm
Vợ-chồng
Câu 610: LPBank có được lợi ích gì khi thực hiện dịch vụ CTQT KHCN
Phí CTQT
Lợi nhuận mua bán ngoại tệ
Phí CTQT và Lợi nhuận mua bán ngoại tệ
Không đáp án nào đúng
Câu 611: Mức phí phát hành Lệnh chuyển tiờn theo biểu phí là bao nhiêu?
0.1% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.2% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.3% * số tiờn chuyển, min 10 USD
0.4% * số tiờn chuyển, min 10 USD
Câu 612: Tại LPBank, đơn vị nào ban hành quy định sản phẩm CTQT - KHCN
Khối Thanh toán
Khối Sản phẩm
Khối Nguồn vốn
Khối Pháp chế và QLRR
Câu 613: LPBank đóng vai trò là ngân hàng gì khi LPBank là ngân hàng tiếp nhận hồ sơ chuyển tiờn đi nước ngoài của KHCN?
Ngân hàng chuyển tiờn
Ngân hàng nhận tiờn
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng hoàn trả
Câu 614: Trong giao dịch chuyển tiờn quốc tế KHCN, đơn vị nào trực tiếp nhận hồ sơ chuyển tiờn từ khách hàng?
Khối Thanh toán
ĝơn vị kinh doanh
Khối Sản phẩm
Khối Ngân hàng Bưu điện
Câu 615: GBP là đồng tiờn của quốc gia nào?
Trung Quốc
Vương quốc Anh
Thái Lan
Pháp
Câu 616: Khách hàng chuyển tiờn ra nước ngoài cần cung cấp hồ sơ chứng từ để làm gì?
ĝể chứng minh khách hàng có tiờn để chuyển
ĝể chứng minh mục đích chuyển tiờn và nguồn tiờn chuyển đi là hợp pháp
Khách hàng không cần cung cấp hồ sơ chứng từ
Không đáp án nào đúng
Câu 617: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, hạn mức tối đa nhận tiờn trợ cấp thân nhân trong 01 năm đối với người hưởng trợ cấp thân nhân tại nước ngoài là:
100.000 USD/người nhận/01 năm
150.000 USD/người nhận/01 năm
250.000 USD/người nhận/01 năm
Không vượt quá thu nhập bình quân đầu người theo giá hiện hành của nước nơi người được trợ cấp đang sinh sống tại thời điểm gần nhất.
Câu 618: Các mục đích trong Quy định giao dịch tiờn mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh số 5301/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 30/03/2023 bao gồm:
Hờc tập
Chữa bệnh
Công tác, du lịch, thăm viếng
Tất cả các đáp án trên
Câu 619: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người Việt Nam không cư trú và người nước ngoài số 1138A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15/02/2023, Người nước ngoài:
Là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước ngoài và người không quốc tịch nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam
Là những người có quốc tịch Việt Nam.
Là công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư trú, sinh sống lâu dài ở nước ngoài.
Không đáp án nào đúng
Câu 620: ĝVKD làm việc với đơn vị nào tại Hội sở để chốt tỷ giá ngoại tệ cho KHCN?
Khối Sản phẩm
Khối Thanh toán
Khối KHCL
Khối Nguồn vốn
Câu 621: KHCN khi thực hiện chuyển tiờn ra nước ngoài tại LPBank sẽ chịu những loại phí nào?
Phí phát hành lệnh chuyển tiờn; ĝiện phí
Phí Ngân hàng ĝại lý
Phí phát hành lệnh chuyển tiờn, ĝiện phí, Phí của Ngân hàng đại lý (trong trường hợp khách hàng chờn phí ngân hàng nước ngoài)
ĝiện phí, Phí Ngân hàng ĝại lý, Phí báo có của Ngân hàng thụ hưởng
Câu 622: Trong giao dịch chuyển tiờn định cư, nếu visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú của KH hết hạn thì:
ĝVKD từ chối thực hiện giao dịch với khách hàng
ĝKDV kiểm tra dấu xuất nhập cảnh trên hộ chiếu xác nhận khách hàng vẫn đang cư trú hợp pháp tại nước ngoài và sử dụng giấy tờ hết hạn của khách hàng để thực hiện giao dịch
ĝVKD sử dụng visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú hết hạn và cho khách hàng nợ hồ sơ bổ sung sau ngay khi visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú được gia hạn thành công
Yêu cầu KH xuất trình văn bản gia hạn thời gian cư trú tại nước ngoài phù hợp với quy định của luật cư trú của nước sở tại, thời hạn visa/thẻ cư trú/giấy tờ cư trú của người nhận được xác định theo thời gian trên giấy tờ gia hạn.
Câu 623: Các mục đích trong chuyển tiờn quốc tế dành cho khách hàng cá nhân tại LPBank bao gồm:
Chuyển tiờn du hờc, khám chữa bệnh, công tác, du lịch nước nước ngoài, thanh toán phí, lệ phí.
Chuyển tiờn du hờc, khám chữa bệnh, công tác, du lịch nước ngoài, thanh toán phí/lệ phí, chuyển tiờn trợ cấp thân nhân, định cư, thừa kế, chuyển tiờn của người VN không cư trú, người nước ngoài, chuyển tiờn liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa.
Chuyển tiờn du hờc, trợ cấp thân nhân, chuyển tiờn định cư, cho tặng.
Chuyển tiờn du hờc, trợ cấp thân nhân cho người VN sinh sống hợp pháp tại nước ngoài, chuyển tiờn định cư đối với người nước ngoài sinh sống hợp pháp tại Việt Nam.
Câu 624: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, đối tượng khách hàng nào được phép nhận trợ cấp thân nhân:
Cá nhân đang hờc tập hợp pháp tại nước ngoài
Cá nhân đang chữa bệnh, du lịch/thăm viếng tại nước ngoài
Cá nhân đang công tác tại nước ngoài
Cá nhân đang sinh sống hợp pháp (không bao gồm các cá nhân đang hờc tập, chữa bệnh, công tác, du lịch, thăm viếng) tại nước ngoài
Câu 625: ĝối với Visa/Thẻ cư trú có thời hạn từ ngày 24/03/2022 đến ngày 26/03/2023, thời hạn cư trú hợp pháp tại nước ngoài được xác định là:
Từ 12 tháng trở lên
Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
Dưới 3 tháng
Không xác định được
Câu 626: Hồ sơ chứng minh nguồn tiờn từ lương/thưởng/phụ cấp của người Nước ngoài khi làm việc tại Việt Nam bao gồm:
Giấy phép lao động (đối với ngành nghờ thuộc diện phải cấp giấy phép)
Hợp đồng lao động
Văn bản chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê tài khoản nhận lương,…
Giấy phép lao động (đối với ngành nghờ thuộc diện phải cấp giấy phép), Hợp đồng lao động , Văn bản chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê tài khoản nhận lương,…
Câu 627: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-LienvietpostBank ngày 15 tháng 02 năm 2023, đối tượng chuyển tiờn với sản phẩm chuyển tiờn du hờc là:
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh/Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh
Du hờc sinh/Thân nhân của du hờc sinh/Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh
(i)Du hờc sinh/(ii)Thân nhân của du hờc sinh/(iii)Người đại diện theo pháp luật của du hờc sinh/Cá nhân người được (i), (ii), (iii) ủy quyờn.
Câu 628: Khách hàng cá nhân muốn thanh toán hóa đơn mua hàng online từ nước ngoài vờ Việt Nam thì có thể chuyển tiờn theo mục đích nào?
Chuyển tiờn thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu
Chuyển tiờn sinh hoạt phí
Chuyển tiờn phí, lệ phí
Khách hàng không được chuyển tiờn để thanh toán hóa đơn mua hàng online
Câu 629: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, để chuyển tiờn trợ cấp thân nhân, khách hàng cần cung cấp các hồ sơ:
Giấy tờ tùy thân của người chuyển tiờn; Giấy tờ chứng minh MQH thân nhân giữa người chuyển tiờn - người nhận tiờn
Giấy tờ chứng minh người hưởng trợ cấp đang ở hợp pháp tại NN
VB UQ hợp pháp nếu thân nhân không thực hiện CT
Giấy tờ tùy thân của người chuyển tiờn; Giấy tờ chứng minh MQH thân nhân giữa người chuyển tiờn - người nhận tiờn; Giấy tờ chứng minh người hưởng đang ở hợp pháp tại NN; Hộ chiếu người nhận (ngoại trừ các trường hợp KH không thể xuất trình hộ chiếu như hộ chiếu hết hạn hoặc vì các lý do bất khả kháng khác); VB ủy quyờn hợp pháp (nếu có)
Câu 630: ĝiờu kiện bắt buộc để khách hàng được miễn/giảm phí phát hành lệnh đối với giao dịch chuyển tiờn quốc tế KHCN theo Thông báo số 283/2023/TB-Lienvietpostbank ngày 11/01/2023:
Khách hàng cần đáp ứng điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu
Khách hàng cần đáp ứng điờu kiện vờ biên lợi nhuận tối thiểu (Tỷ giá bán cho khách hàng - Tỷ giá mua của Hội sở)
Khách hàng cần đáp ứng đồng thời cả 02 điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu và biên lợi nhuận tối thiểu
Khách hàng đáp ứng 1 trong 02 điờu kiện vờ giá trị giao dịch tối thiểu và biên lợi nhuận tối thiểu
Câu 631: Chờn phương án sai: Việc ủy quyờn trong giao dịch CTQT dành cho KHCN tại LPBank được thực hiện như thế nào?
Việc ủy quyờn trong giao dịch CTQT dành cho KHCN tại LPBank chỉ được thực hiện tại cơ quan có thẩm quyờn tại Việt Nam/nước ngoài và văn bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
Uỷ quyờn trước sự chứng kiến của ĝVKD tại LPBank, có xác nhận của cấp thẩm quyờn từ Kiểm soát viên cấp phòng trở lên.
���y quyờn tại cơ quan có thẩm quyờn tại Việt Nam và bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
���y quyờn tại cơ quan có thẩm quyờn tại nước ngoài và bản ủy quyờn được công chứng/chứng thực chữ ký.
Câu 632: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, mục đích chuyển tiờn nào không cần kiểm soát hạn mức theo GDP bình quân?
Du lịch, thăm viếng
Trợ cấp thân nhân
ĝịnh cư
Sinh hoạt phí của du hờc sinh
Câu 633: Theo quy định sản phẩm CTQT dành cho người cư trú là công dân Việt Nam số 1136A/2023/Qĝ-Lienvietpostbank ngày 15 tháng 02 năm 2023, hạn mức tối đa nhận tiờn hờc phí đối với du hờc sinh là:
25.000 USD/người nhận/năm
150.000 USD/người nhận/năm
Theo thực tế hóa đơn/thông báo đóng hờc phí
250.000 USD/người nhận/năm
Câu 634: Theo quy định cho vay tiêu dùng có TSBĝ, số tiờn cho vay tối đa là
1 tỷ đồng
3 tỷ đồng
5 tỷ đồng
Tùy thuộc vào nhu cầu vay vốn, khả năng trả nợ, loại hình và giá trị tài sản bảo đảm của Khách hàng để xác định mức cho vay phù hợp
Câu 635: Theo quy định cho vay tiêu dùng có TSBĝ: Tuổi của Khách hàng tại thời điểm kết thúc khoản vay
60 tuổi
65 tuổi
70 tuổi
75 tuổi
Câu 636: Theo Sản phẩm "Cho vay tiêu dùng có TSBĝ", Thời gian vay vốn tối đa đối với TSBĝ là bất động sản theo phân loại B2 là:
Tối đa 7 năm
Tối đa 10 năm
Tối đa 15 năm
Tối đa 20 năm
Câu 637: Theo quy định vờ "Cho vay KHCN thông qua Tổ liên kết vay vốn": Hiện tại Khách hàng A 69 tuổi, thời gian cho vay của Khách hàng A theo Sản phẩm Cho vay khách hàng cá nhân thông qua tổ liên kết vay vốn tối đa là:
01 năm
04 năm
05 năm
06 năm
Câu 638: Theo quy định vờ "Cho vay KHCN thông qua Tổ liên kết vay vốn": Tổ trưởng có thể làm Tổ trưởng của Tối đa bao nhiêu Tổ liên kết vay vốn tại Ngân hàng
3 Tổ liên kết
5 Tổ liên kết
10 Tổ liên kết
20 Tổ liên kết
Câu 639: Theo quy định vờ "Cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn", số năm kinh nghiệm của Khách hàng đối với mặt hàng kinh doanh tiểu thủ công nghiệp là
6 tháng
12 tháng
36 tháng
60 tháng
Câu 640: Theo quy định sản phẩm "Cho vay tiêu dùng có TSBĝ, cán bộ công chức viên chức", thời hạn cho vay tối đa là:
5 năm
7 năm
10 năm
15 năm
Câu 641: Theo quy định sản phẩm "Cho vay tiêu dùng có TSBĝ, cán bộ công chức viên chức",hệ số DTI của Khách hàng tối đa là:
Không áp dụng hệ số DTI sản phẩm này
50%
70%
80%
Câu 642: Theo Sản phẩm Cho vay sản xuất, kinh doanh siêu nhanh, thời gian cho vay đầu tư tài sản cố định/mở rộng sản xuất, kinh doanh là:
10 năm
15 năm
05 năm
3 năm
Câu 643: Theo Sản phẩm Cho vay mua ô tô đối với Khách hàng cá nhân, đối với trường hợp khoản vay bảo đảm bằng 100% TSBĝ là Bất động sản và mục đích vay tiêu dùng thì thời hạn cho vay tối đa là:
05 năm
10 năm
06 năm
07 năm
Câu 644: Theo Sản phẩm Cho vay sản xuất, kinh doanh siêu nhanh, mức cho vay tối đa đối với trường hợp Khách hàng: có cung cấp đăng ký kinh doanh, có sử dụng báo cáo nhanh và có cung cấp cung cấp Hồ sơ tài chính bổ sung là:
3 tỷ đồng
2 tỷ đồng
4 tỷ đồng
01 tỷ đồng
Câu 645: Theo Sản phẩm Cho vay sản xuất, kinh doanh hàng tiêu dùng, thời hạn duy trì hạn mức tối đa là:
3 năm
1 năm
1 năm
10 năm
Câu 646: Theo sản phẩm Thấu chi Khách hàng Cá nhân, hệ sô DTI áp dụng đối với CBNV LPBank thấu chi không TSBĝ tối đa là:
70%
80%
Không quy định
75%
Câu 647: Theo Sản phẩm Cho vay mua, kinh doanh Vật tư nông nghiệp, TSBĝ là:
Các loại TSBĝ theo quy định hiện hành của Ngân hàng trong từng thời kỳ
Bất động sản từ loại C trở lên
Bất động sản từ loại C trở lên và ô tô mới
Bất động sản B1, B2
Câu 648: Theo Sản phẩm Cho vay mua, kinh doanh Vật tư nông nghiệp, thời gian duy trì hạn mức tối đa là:
03 năm
01 năm
02 năm
05 năm
Câu 649: Theo Sản phẩm Cho vay mua bảo hiểm nhân thờ, thời gian cho vay đối với Khách hàng vay vốn không TSBĝ tối đa là:
5 năm
4 năm
3 năm
10 năm
Câu 650: Theo Sản phẩm Cho vay mua nhà dự án thời gian cho vay tối đa là?
20 năm
10 năm
15 năm
25 năm
Câu 651: Theo Sản phẩm "Cho vay mua nhà, đất", thời hạn xét cho vay hoàn vốn tối đa tính từ thời điểm Khách hàng/gia đình Khách hàng được cấp GCN sang tên đến thời điểm đờ nghị vay vốn là bao nhiêu lâu?
12 tháng
03 tháng
9 tháng
01 tháng
Câu 652: Theo Sản phẩm "Cho vay mua nhà, đất", quy định vờ thời gian cho vay tối đa đối với Khách hàng mua đất trúng đấu giá như thế nào?
35 năm
25 năm
20 năm
10 năm
Câu 653: Theo sản phẩm Tín dụng cá nhân: Số tiờn cho vay tối đa đối với Khách hàng là CBNV đang công tác tại TCDN có thu nhập lương hàng tháng trên 20 đến 30 triệu đồng/tháng là bao nhiêu?
Tối đa 250 triệu đồng
Tối đa 200 triệu đồng
Tối đa 100 triệu đồng
Tối đa 150 triệu đồng
Câu 654: Theo sản phẩm Cho vay không TSBĝ - TÝn dụng cá nhân: Thời hạn cho vay tối đa đối với trường hợp Khách hàng là CBNV làm việc tại TCDN là bao nhiêu năm?
05 năm
06 năm
03 năm
04 năm
Câu 655: Theo Sản phẩm "Cho vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn hoặc trả góp", quy định vờ thời hạn cho vay tối đa đối với mục đích bổ sung vốn lưu động như thế nào?
12 tháng
24 tháng
36 tháng
60 tháng
Câu 656: Theo Sản phẩm Tín dụng hưu trí, trường hợp số tiờn cho vay của Khách hàng trong sản phẩm Tín dụng hưu trí ≤ 300 triệu đồng thì tỷ lệ cho vay tối đa không vượt quá bao nhiêu % giá trị định giá TSBĝ?
80%
85%
95%
100%
Câu 657: Theo Sản phẩm "Cho vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn hoặc trả góp", quy định vờ thời hạn cho vay tối đa đối với mục đích mở rộng sản xuất kinh doanh như thế nào?
01 năm
03 năm
05 năm
10 năm
Câu 658: Như thế nào được hiểu là địa bàn nông thôn theo quy định của nhà nước?
Khu vực địa giới cấp tỉnh thuộc miờn núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
Khu vực địa giới các tỉnh nông nghiệp.
Khu vực địa giới hành chính cấp huyện, xã, hải đảo.
Khu vực địa giới hành chính không bao gồm địa bàn phường thuộc thị xã, quận và thành phố.
Câu 659: Nắm bắt, tìm hiểu thị trường, trên cơ sở đó định vị rõ ràng khách hàng mục tiêu thuộc nội dung nào sau đây?
Giám sát bán hàng
Phân tích thị trường
Tổ chức triển khai.
Quản lý chất lượng dịch vụ
Câu 660: ĝầu mối nào có thể hỗ trợ giới thiệu và phát triển Khách hàng tại địa bàn?
ĝồng nghiệp, Người thân quen, Khách hàng hiện hữu
Tổ trưởng dân phố, Trưởng thôn, Chủ tịch xã, Chủ tịch Hội Phụ nữ, Hội nông dân, Bưu tá xã
Môi giới BDS, Sale xe
Tất cả các đáp án đờu đúng
Câu 661: Các công cụ sử dụng trong việc giám sát kinh doanh của CVKH bao gồm?
Sổ ghi chép
ĝiện thoại, sổ ghi chép
Email, điện thoại, sổ ghi chép, phần mờm theo dõi kết quả kinh doanh.
Câu 662: Các hoạt động triển khai bán hàng mang lại hiệu quả cao hơn đối với Nhóm sản phẩm cho vay nhà, đất
Tiếp thị trực tiếp các chủ hộ kinh doanh, cửa hàng kinh doanh tại tuyến phố, làng nghờ.
Thông qua cán bộ xã, tổ liên kết, hội nông dân, hội phụ nữ để giới thiệu khách hàng (gặp gỡ, hội thảo...).
Kết nối với chủ đầu tư BĝS, sale bất động sản, văn phòng công chứng, phòng đăng ký QSD đất, bộ phận 1 cửa các UBND.
Câu 663: Lợi ích của việc giám sát bán hàng dành cho cấp quản lý là gì?
Nắm được tình hình triển khai kế hoạch bán hàng, kịp thời phát hiện, xử lý các vấn đờ nảy sinh trong quá trình triển khai bán hàng, đánh giá đúng năng suất, chất lượng, năng lực cán bộ bán hàng.
ĝược huấn luyện, đào tạo nâng cao thêm năng lực bán hàng.
ĝược định hướng, biết rõ mục tiêu cần đạt.
Câu 664: Một trong các mục tiêu quan trờng của phân tích thị trường đối với hoạt động triển khai cho vay
Nắm bắt được các đối thủ cạnh tranh từ đó hiểu rõ thế mạnh và khả năng cạnh tranh của đơn vị mình.
So sánh các thành phần kinh tế xã hội
Cập nhật các thông tin kinh tế vĩ mô
Câu 665: Sản phẩm/Nhóm sản phẩm cho vay chiếm tỷ trờng lớn với khách hàng cá nhân tại LPBank
Nhóm cho vay nhà đất; Nhóm cho vay ô tô; Tín dụng hưu trí
Nhóm cho vay nhà đất; Nhóm cho vay sản xuất kinh doanh; Nhóm Cho vay nông nghiệp nông thôn
Cho vay thấu chi; Tín dụng hưu trí; Cho vay thông qua tổ liên kết
Cho vay tiêu dùng có TSĝB; Nhóm cho vay nhà, đất; Nhóm cho vay ô tô
Câu 666: Chất lượng dịch vụ trong quy trình giải ngân là gì
Phối hợp với TTGSKD trong việc hoàn thiện hồ sơ giải ngân. ĝảm bảo thời gian giải ngân đúng cam kết với KH. Thông báo, hướng dẫn rõ ràng vờ lãi suất, phí, các loại bảo hiểm liên quan. Hỗ trợ KH các thủ tục với cơ quan nhà nước (ĝKKD, Giao dịch đảm bảo, công chứng, CCCD…).
Cung cách phục vụ KH, luôn niờm nở, tận tâm, chuyên nghiệp, Trang phục, tác phong, tài liệu theo tiêu chuẩn, Nắm rõ vờ sản phẩm, quy trình và chính sách lãi, phí để tư vấn đúng đủ, và đạt lợi ích tốt nhất cho KH.
Sử dụng check list hồ sơ chuẩn và hướng dẫn để KH cung cấp 1 lần. Hỗ trợ đến tận nơi gặp KH và thu thập hồ sơ. Kết hợp việc đi thẩm định, định giá, thu thập hồ sơ chỉ trong 1 lần gặp để tránh mất thời gian của KH
Câu 667: Theo TB 7299/2023/TB-LPBank Chương trình ưu đãi lãi suất đối với Khách hàng vay vốn sử dụng nhiờu sản phẩm, dịch vụ, trường hợp khoản vay áp dụng chương trình ưu đãi lãi suất bị chuyển nhóm nợ tại các TCTD khác (nợ quá hạn theo CIC) nhưng khoản vay tại LPBank vẫn thực hiện trả nợ đúng hạn, ĝVKD cần thực hiện nghiệp vụ nào dưới đây?
Dừng áp dụng lãi suất ưu đãi từ thời điểm khoản vay chuyển nhóm nợ cao hơn
Thu hồi toàn bộ phần chênh lệch lãi suất so với mức lãi suất trước khi áp dụng ưu đãi
Dừng áp dụng ƯĝLS và điờu chỉnh LSCV vờ mức lãi suất trước khi áp dụng ưu đãi tại TB 7299/2023 khi khoản vay của Khách hàng chuyển nợ quá hạn (nhóm 2) tại LPBank. Thời điểm điờu chỉnh tính từ ngày khoản vay chuyển nợ nhóm 2.
Dừng áp dụng lãi suất ưu đãi từ thời điểm khoản vay chuyển nhóm nợ cao hơn. Thu hồi toàn bộ phần chênh lệch lãi suất so với mức lãi suất trước khi áp dụng ưu đãi.
Câu 668: Khoản vay được áp dụng chính sách lãi suất cho vay đối với khách hàng vay vốn tự nguyện tham gia bảo hiểm Tín dụng An khang hiện hành?
Vay vốn có TSBĝ (không bao gồm Tín dụng Hưu trí và SP cho vay KHCN thông qua Tổ hưu trí).
Vay vốn không TSBĝ.
Vay vốn có TSBĝ.
Vay vốn có TSBĝ và Vay vốn không TSBĝ.
Câu 669: Thời gian bắt đầu áp dụng lãi suất cho vay ưu đãi (khế ước nhận nợ giải ngân mới) đối với khách hàng vay vốn tự nguyện tham gia bảo hiểm nhân thờ hiện hành?
Từ thời điểm giải ngân của các khế ước nhận nợ.
Từ thời điểm ngày đầu tiên của kỳ điờu chỉnh lãi suất gần nhất sau ngày mua bảo hiểm.
Từ thời điểm ngày đầu tiên của tháng tiếp theo sau ngày mua bảo hiểm
Ýp dụng chính sách ưu đãi lãi suất cho vay từ “ngày t+1” (là ngày thứ 22 tính từ ngày Khách hàng nhận được Hợp đồng bảo hiểm giấy và ký đầy đủ thư xác nhận bàn giao hợp đồng).
Câu 670: Cách thức để kịp thời động viên, khen thưởng các cán bộ làm tốt là gì
Tổ chức thi đua giữa các cán bộ
Hờp giao ban
Tổ chức thi đua giữa các cán bộ, trao thưởng, biểu dương cho CBBH
Câu 671: Các yếu tố thể hiện độ tin cậy trong đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng
Hình ảnh, tác phong, tài liệu theo tiêu chuẩn ngân hàng; Cung cấp dịch vụ tín dụng đúng theo những cam kết và HĝTD với KH.
Thủ tục vay vốn đơn giản, linh hoạt, mẫu biểu gờn gàng. Khách hàng không phải đi lại nhiờu.
Hỗ trợ KH cả các dịch vụ ngoài như Công chứng, ĝKGDBĝ, CMND, Hộ khẩu, ĝKKD, giấy tạm trú…
Câu 672: Các hình thức giám sát hoạt động kinh doanh của CVKH gồm?
Lãnh đạo tham gia cùng CVKH trong công tác bán hàng trực tiếp hoặc bán hàng qua điện thoại.
Lãnh đạo yêu cầu CVKH làm báo cáo ngày theo mẫu cung cấp số liệu ngày làm việc các chỉ tiêu được phân giao, cập nhật chỉ tiêu lũy kế hàng tuần và hàng tháng.
ĝịnh kỳ hàng tuần hờp giao ban đánh giá năng suất lao động của từng CVKH.
Tất cả phương án trên.
Câu 673: Hoạt động đi phát tờ rơi tiếp thị khách hàng thuộc kênh bán nào?
Kênh giới thiệu
Kênh đối tác.
Kênh trực tiếp
Câu 674: Các hoạt động triển khai bán hàng mang lại hiệu quả cao đối với sản phẩm Cho vay mua, kinh doanh Vật tư nông nghiệp
Khai thác các KH là đại lý cấp trên, đại lý cấp dưới, danh sách KH mua, tiêu thụ hàng hóa, VTNN từ các đại lý, NPP đang là KH hiện hữu của LPB, tổ chức tiếp thị KH tại khu vực chợ, phố kinh doanh mặt hàng VTNN.
Phát tờ rơi tại khu vực dân cư, khu đô thị mới, khu dự án.
Tham gia vào các group, mạng xã hội zalo, facebook, các webside vờ bất động sản, nhóm khu chung cư mới.
Câu 675: Hoạt động tiếp cận đối tượng là Hội phụ nữ, Hội nông dân, Chủ tịch xã thuộc kênh bán nào sau đây
Kênh telesale
Kênh giới thiệu.
Kênh đối tác.
Câu 676: Trong công tác triển khai bán hàng, các kênh bán chính bao gồm?
Kênh đối tác.
Kênh giới thiệu
Kênh online, đối tác
Kênh trực tiếp, kênh giới thiệu, kênh online, kênh đối tác
Câu 677: ĝể lập kế hoạch triển khai kinh doanh, Cán bộ cần quan tâm đến yếu tố nào
Thời gian thực hiện; Các hoạt động triển khai;Tiờm năng địa bàn
ĝối thủ cạnh tranh; Các hoạt động triển khai; Các sản phẩm/khách hàng mục tiêu; Tiờm năng địa bàn
Thời gian thực hiện; Các hoạt động triển khai; Tiờm năng địa bàn
Thời gian thực hiện; Các hoạt động triển khai; Các sản phẩm/khách hàng mục tiêu; Tiờm năng địa bàn
Câu 678: Một trong những điờu kiện vay vốn của khách hàng cá nhân là gì?
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Khách hàng là cá nhân từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 19 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Câu 679: Trường hợp nào không được cho vay theo quy định?
Vợ/chồng của Thành viên HĝQT của Ngân hàng
Các Công ty con, công ty liên kết của Ngân hàng hoặc Doanh nghiệp mà Ngân hàng nắm quyờn kiểm soát
Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại ngân hàng, thanh tra viên đang thanh tra tại ngân hàng
Câu 680: Nhu cầu vay vốn nào sau đây không được cho vay theo quy định?
Bổ sung vốn lưu động để phục vụ hoạt động SXKD
Kinh doanh bất động sản
Trả nợ trước hạn khoản vay phục vụ hoạt động kinh doanh tại tổ chức tín dụng khác
ĝể mua vàng miếng
Câu 681: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng theo quy định của pháp luật được quy định như thế nào?
Không vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 5% vốn tự có của ngân hàng
Không vượt quá 20% vốn tự có của ngân hàng
Câu 682: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng và người có liên quan theo quy định của pháp luật được xác định như thế nào?
Không vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng thương mại
Không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng thương mại
Không vượt quá 20% vốn tự có của ngân hàng thương mại
Không vượt quá 25% vốn tự có của ngân hàng thương mại
Câu 683: Các ưu đãi đối với khách hàng trong hoạt động cấp tín dụng theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt bao gồm các yếu tố nào?
Lãi suất, phí (nếu có); Loại tài sản bảo đảm
Thời gian ân hạn, lãi suất, phí (nếu có); Loại tài sản bảo đảm; Các ưu đãi khác theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt; Khách hàng đã có thời gian gian giao dịch với Ngân hàng
Lãi suất, phí (nếu có); Loại tài sản bảo đảm; Các ưu đãi khác theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt.
Lãi suất, phí (nếu có); Tỷ lệ cho vay so với giá trị Tài sản bảo đảm; Loại tài sản bảo đảm; Thời gian ân hạn; Các ưu đãi khác theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt.
Câu 684: Ngân hàng chỉ được cấp tín dụng cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu tối đa với thời hạn bao lâu?
3 tháng
6 tháng
12 tháng
24 tháng
Câu 685: Các nghiệp vụ cấp tín dụng bao gồm?
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng, cam kết phát hành dưới hình thức thư tín dụng chứng từ (L/C) và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng
Câu 686: Thời hạn cho vay được tính như thế nào?
Thời hạn cho vay tính từ ngày Ngân hàng giải ngân vốn vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi tiờn vay theo thờa thuận của Ngân hàng và khách hàng
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày Ngân hàng giải ngân vốn vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi tiờn vay theo thờa thuận của Ngân hàng và khách hàng
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày Ngân hàng giải ngân vốn vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ cho Ngân hàng
Thời hạn cho vay được tính từ ngày khách hàng vay vốn cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi tiờn vay theo thờa thuận của Ngân hàng và khách hàng
Câu 687: Cho vay theo hạn mức là gì?
Ngân hàng cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi mức cho vay dự phòng đã thờa thuận. Ngân hàngvà khách hàng thờa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức cho vay dự phòng nhưng không vượt quá 01 (một) năm.
Ngân hàng và khách hàng thờa thuận áp dụng cho vay ngắn hạn đối với khách hàng với điờu kiện tổng thời hạn vay vốn không vượt quá 12 tháng kể từ ngày giải ngân ban đầu và không vượt quá một chu kỳ hoạt động kinh doanh
Ngân hàng và khách hàng thực hiện thủ tục cho vay và ký kết thờa thuận cho vay theo từng lần
Ngân hàng xác định và thờa thuận với khách hàng một mức dư nợ cho vay tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hạn mức cho vay, Ngân hàng thực hiện cho vay từng lần. Một năm ít nhất một lần, Ngân hàng xem xét xác định lại mức dư nợ cho vay tối đa và thời gian duy trì mức dư nợ này.
Câu 688: Mức cho vay được xác định như thế nào
Căn cứ vào phương án sử dụng vốn, khả năng tài chính của khách hàng
Căn cứ vào phương án sử dụng vốn, khả năng tài chính của khách hàng, các giới hạn cấp tín dụng đối với khách hàng
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng nguồn vốn của ngân hàng để thờa thuận với khách hàng vờ mức cho vay
Căn cứ vào phương án sử dụng vốn, khả năng tài chính của khách hàng, các giới hạn cấp tín dụng đối với khách hàng và khả năng nguồn vốn của ngân hàng để thờa thuận với khách hàng vờ mức cho vay
Câu 689: Hoạt động nào không phải là hoạt động cấp tín dụng ?
Cho vay
Bảo lãnh
Phát hành thẻ tín dụng
Phát hành thẻ ATM
Câu 690: Việc cho vay mà Ngân hàng thờa thuận bằng văn bản chấp thuận cho Khách hàng chi vượt số tiờn có trên tài khoản thanh toán của Khách hàng thuộc phương thức cho vay nào?
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay theo Hạn mức tín dụng dự phòng
Cho vay theo Hạn mức tín dụng
Cho vay theo dự án đầu tư
Câu 691: Khoản vay dài hạn có thời hạn vay như thế nào?
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 05 (năm) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 01 (một) năm đến 05 (năm) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 04 (bốn) năm
Là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 01 (một) năm đến 04 (bốn) năm
Câu 692: Khoản vay có thời hạn 55 tháng là khoản vay thuộc thể loại nào?
Cho vay ngắn hạn
Cho vay trung hạn
Cho vay dài hạn
Cho vay trung dài hạn
Câu 693: ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là gì?
ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc Ngân hàng chấp thuận thay đổi Kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay của Hợp đồng tín dụng sẽ ký kết với khách hàng
ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc Ngân hàng chấp thuận thay đổi Kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng thế chấp mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi
ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc Ngân hàng chấp thuận thay đổi Kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay dài hơn so với thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
ĝiờu chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay của kỳ hạn trả nợ đã thờa thuận (bao gồm cả trường hợp không thay đổi vờ số kỳ hạn trả nợ đã thờa thuận), thời hạn cho vay không thay đổi
Câu 694: Gia hạn nợ vay là gì?
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiờn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận điờu chỉnh thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay nhưng không vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng thế chấp
Gia hạn nợ vay là việc Ngân hàng không chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thờa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
Câu 695: Nguyên tắc cho vay cần bảo đảm yếu tố gì?
Khách hàng đảm bảo sử dụng vốn vay đúng mục đích và có khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đầy đủ, đúng thời hạn như đã thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng
Khách hàng đảm bảo sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng
Khách hàng có khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đầy đủ, đúng thời hạn đã thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng
Chỉ cần khách hàng có khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đầy đủ, đúng thời hạn đã thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng, không cần sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thờa thuận trong Hợp đồng tín dụng.
Câu 696: Cho vay ngắn hạn là gì?
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay tối đa 01 (một) năm
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 01 (một) năm
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ 02 (một) năm trở lên
Cho vay ngắn hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay đến dưới 18 tháng
Câu 697: Cho vay trung hạn là gì?
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 05 (năm) năm
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 120 tháng
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay dưới 01 (một) năm
Cho vay trung hạn là các khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 01 (một) năm đến 05 (năm) năm
Câu 698: Khách hàng phải bổ sung đầy đủ hồ sơ đang sử dụng bản sao thành các hồ sơ theo theo đúng quy định của Ngân hàng khi nào
Trước khi giải ngân
Trước khi có phê duyệt cấp tín dụng
Trước khi khoản vay của khách hàng được trình các cấp có thẩm quyờn
Trước khi ký HĝTD
Câu 699: Nguyên tắc thực hiện đờ xuất, thẩm định và phê duyệt cấp tín dụng tại ĝVKD?
Luôn đảm bảo có đủ chữ ký của người đờ xuất, người thẩm định và người phê duyệt cấp tín dụng trên tờ trình đờ xuất cấp tín dụng (không yêu cầu các cá nhân này độc lập nhau).
Luôn đảm bảo có người đờ xuất, người thẩm định, người kiểm soát và người phê duyệt tín dụng
Luôn đảm bảo nguyên tắc người thẩm định độc lập với người đờ xuất và người phê duyệt cấp tín dụng
Luôn đảm bảo ít nhất 2 cá nhân độc lập trên tờ trình cấp tín dụng bao gồm người đờ xuất hoặc hoặc người thẩm định và người phê duyệt cấp tín dụng
Câu 700: Các hình thức kiểm tra sau vay
Kểm tra trực tiếp
Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại và trên chứng từ
- Kiểm tra trực tiếp - Kiểm tra trên chứng từ - Kiểm tra qua phờng vấn điện thoại
Kiểm tra trực tiếp và kiểm tra trên chứng từ
Câu 701: Việc thực hiện kiểm tra giám sát thường xuyên sử dụng vốn vay do ai thực hiện
CVHTHĝ và CVKH
Lĝ PKH và CVKH chịu trách nhiệm chính trong việc theo dõi, kiểm tra giám sát thường xuyên vốn vay của khách hàng. TTGSKH có thể tiến hành phối hợp kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất công tác quản lý khoản vay sau giải ngân.
TTGSKD
CVKH
Câu 702: Trong trường hợp nào thì Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate?
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi Bên nhận bảo lãnh và Bên được bảo lãnh yêu cầu.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi Bên nhận bảo lãnh có văn bản yêu cầu
Ngân hàng không phát hành bảo lãnh backdate
Ngân hàng phát hành bảo lãnh backdate khi KH yêu cầu
Câu 703: Thời gian kể từ khi có phê duyệt tín dụng đến thời điểm giải ngân lần đầu tiên tối đa là bao lâu mà không phải trình lại cấp phê duyệt như một khoản cấp tín dụng mới?
Không quy định
Không quá 03 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 06 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 01 tháng (đối với các khoản tín dụng ngắn hạn) và không quá 3 tháng (đối với các khoản tín dụng trung dài hạn).
Không quá 06 tháng (cả khoản vay ngắn - trung - dài hạn)
Câu 704: Trường hợp ĝVKD khuyết thiếu chức danh Lãnh đạo Phòng Khách hàng thì ai là người kiểm soát hồ sơ?
Trường hợp khuyết thiếu Lãnh đạo PKH thì người kiểm soát hồ sơ trực tiếp là Lãnh đạo ĝVKD.
Trường hợp khuyết thiếu Lãnh đạo PKH thì người kiểm soát hồ sơ trực tiếp là Lãnh đạo ĝVKD. Nếu người kiểm soát và người phê duyệt là cùng một người thì vẫn bắt buộc phải ký đồng thời tại phần Trưởng phòng Khách hàng và phần dành cho người phê duyệt trên Tờ trình đờ xuất cấp tín dụng.
Trường hợp khuyết thiếu Lãnh đạo PKH thì Lãnh đạo ĝVKD phân công 1 cán bộ khác kiểm soát hồ sơ và ký tại phần Trưởng phòng Khách hàng.
Trường hợp khuyết thiếu Lãnh đạo PKH thì không cần người kiểm soát hồ sơ mà trình trực tiếp cấp phê duyệt xem xét.
Câu 705: Tờ trình giải ngân bắt buộc soạn thảo trong những trường hợp nào?
Bắt buộc soạn thảo trong mời trường hợp.
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng; Phương thức cho vay từng lần mà có số lần giải ngân từ 2 lần trở lên; Khách hàng đờ nghị giải ngân sau khi ký HĝTD quá 30 ngày.
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng; Phương thức cho vay từng lần mà có số lần giải ngân từ 2 lần trở lên; Khách hàng đờ nghị giải ngân sau khi ký HĝTD quá 20 ngày.
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng; Phương thức cho vay từng lần mà có số lần giải ngân từ 2 lần trở lên; Khách hàng đờ nghị giải ngân sau khi ký HĝTD quá 10 ngày.
Câu 706: Ai là người thực hiện soạn thảo KUNN?
CVHTHĝ
CVKH
GDV
GDV/CVKH
Câu 707: CVKH thực hiện nhập liệu và hạch toán khoản giải ngân trên Corebanking
ĝúng
Sai
 
Câu 708: Tiêu chuẩn thời gian TĝG tại ĝVKD bao gồm thời gian từ lúc nhận đầy đủ hồ sơ đến khi hoàn thành định giá và biên bản định giá là:
Tối đa 03 ngày làm việc
Tối đa 02 ngày làm việc
Tối đa 01 ngày làm việc
Tối đa 1,5 ngày làm việc
Câu 709: Có bao nhiêu phương pháp thẩm định TSBĝ theo Quy trình thẩm định TSBĝ tại LPBank?
05 phương pháp
06 phương pháp
02 phương pháp
04 phương pháp
Câu 710: Loại tài sản nào sau đây khi thực hiện định giá không cần đi khảo sát thực tế?
Cổ phiếu
Nhà phố
BĝS có trong khung giá do TGĝ ban hành
ĝất NN định theo khung giá nhà nước
Câu 711: ĝịnh nghĩa Giá trị Quyờn sử dụng đất là:
Giá trị bằng tiờn của QSDĝ đối với một diện tích đất xác định.
Giá trị quy đổi bằng vàng của một mảnh đất.
Giá trị bằng tiờn của một căn nhà.
Giá trị quy đổi bằng đồng USD của QSDĝ đối với một diện tích đất xác định.
Câu 712: Theo quy trình định giá, Báo cáo định giá là gì?
Bao gồm Thông báo định giá và các Phụ lục định giá.
Thông báo định giá.
Bao gồm Thông báo định giá và Biên bản hiện trạng.
Bao gồm Thông báo định giá và hình ảnh tài sản kèm theo.
Câu 713: Một TSBĝ có thể sử dụng bao nhiêu phương pháp để làm cơ sở định giá?
Nhiờu phương pháp
1 phương pháp
2 phương pháp
3 phương pháp
Câu 714: Bước 1 - Thu thập hồ sơ tài sản và đánh giá sơ bộ do ai thực hiện
ĝVKD thực hiện
TT GSKD thực hiện
KH tự thu thập và gửi TT GSKD
Cả 3 đáp án trên
Câu 715: ĝối với tài sản là cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiờn gửi, số dư trên tài khoản có cần khảo sát thực tế không?
Không
Xin ý kiến trưởng đơn vị
ĝáp án 1 và 3
Câu 716: Khi định giá: Danh mục hồ sơ TSBĝ Phương tiện vận tải đối với TSBĝ đã đăng ký và lưu thông gồm:
(1)Giấy chứng nhận đăng ký, (2)đăng kiểm (3)Giấy chứng nhận bảo hiểm tài sản (Nếu có) (4)Các hóa đơn/phiếu thu, chứng từ nộp tiờn (Nếu có)
(1)Giấy chứng nhận đăng ký; (2)Hợp đồng mua bán
(1)Giấy chứng nhận bảo hiểm tài sản; (2)Hợp đồng mua bán; (3) Hóa đơn chứng từ thanh toán (nếu có)
(1)Các hóa đơn/phiếu thu, chứng từ nộp tiờn; (2) ĝăng kiểm
Câu 717: Danh mục hồ sơ TSBĝ Xe máy chuyên dùng đối với Tài sản hình thành từ vốn vay gồm:
A. Hợp đồng mua bán
B. Phiếu thu, chứng từ nộp tiờn (nếu có)
C. Khác
Cả A và B
Câu 718: ĝịnh giá lại TSBĝ: Trường hợp định giá lại để theo dõi định kỳ (không thay đổi số tiờn và điờu kiện cấp tín dụng, không phải định giá lại để giải ngân) thuộc thẩm quyờn của:
ĝVKD
TTGSKD
Khối Thẩm định
Phòng Tái Thẩm định
Câu 719: Theo quy chế bảo đảm cấp tín dụng. Các biện pháp bảo đảm cấp tín dụng tại LPBank bao gồm biện pháp nào?
(1)Cầm cố tài sản, (2)Thế chấp tài sản, (3)Bảo lãnh, (4)Các biện pháp bảo đảm khác do pháp luật quy định
(1)Cầm cố tài sản, (2)Thế chấp tài sản, (3)Bảo lãnh,(4)ĝặt cờc
(1)Cầm cố tài sản, (2)Thế chấp tài sản, (3)Bảo lãnh
(1)Cầm cố tài sản, (2)Thế chấp tài sản, (3)Ký quỹ
Câu 720: Theo quy chế bảo đảm cấp tín dụng. Tiêu chuẩn phân loại tài sản bảo đảm là gì?
Khả năng thanh khoản, khả năng quản lý, khả năng sụt giảm giá trị
Khả năng thanh toán, khả năng quản lý, công dụng của tài sản
Khả năng quản lý, khả năng sụt giảm giá trị
Khả năng thanh toán, khả năng quản lý
Câu 721: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, TSBĝ được phân thành bao nhiêu loại?
6
7
8
9
Câu 722: Theo quy chế bảo đảm cấp tín dụng, Phân loại TSBĝ bao gồm những loại nào?
A1/A2/B1/B2/C/D
A1/A2/B1/B2/C/D/E
A/B/C/D/E
A/B/C/D
Câu 723: BĝS bao gồm Quyờn sử dụng đất và tài sản gắn liờn với đất thì BĝS phân loại theo?
Tài sản gắn liờn với đất
Quyờn sử dựng đất
Phân loại theo giái trị tài sản
Xin ý kiến cấp phê duyệt
Câu 724: Ngân hàng không khuyến khích nhận tài sản loại nào sau đây?
C
D/E
A1
B1
Câu 725: Ngân hàng khuyến khích nhận tài sản loại nào?
A1/A2/B1/E
A1/A2/B1/B2/C
A1/A2/B1/C/D
A1/A2/C/E
Câu 726: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là A1?
100%
90%
80%
70%
Câu 727: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là A2?
100%
90%
80%
70%
Câu 728: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là B1?
90%
80%
70%
75%
Câu 729: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là B2?
70%
75%
80%
65%
Câu 730: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là C?
70%
65%
80%
60%
Câu 731: Theo Quy chế bảo đảm cấp tín dụng, mức cấp tín dụng đối đa so với giá trị của TSBĝ có phân loại là D?
40%
50%
55%
60%
Câu 732: Quyờn sử dụng đất không được nhận thế chấp?
ĝất rừng phòng hộ
ĝất ở tại nông thôn
ĝất nuôi trồng thủy sản
ĝất trồng cây hàng năm
Câu 733: Trường hợp nào Quyờn sử dụng đất nông nghiệp được nhận thế chấp?
ĝất nông nghiệp do hộ gia đình, cá nhân sử dụng
ĝất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng
ĝất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích xã, phường, thị trấn
ĝất nông nghiệp dùng vào mục đích đường giao thông
Câu 734: Theo Quy định bảo đảm cấp tín dụng Tài sản nào sau đây chỉ được nhận theo quyết định cụ thể của cấp phê duyệt?
Bất động sản là quyờn sử dụng đất nhờ hơn 30m2
Bất động sản là quyờn sử dụng đất nhờ hơn 40m2
Bất động sản là quyờn sử dụng đất nhờ hơn 50m2
Bất động sản là quyờn sử dụng đất nhờ hơn 60m2
Câu 735: Theo quy định bảo đảm cấp tín dụng Tài sản nào sau đây thuộc đối tượng hạn chế theo tại LPBank?
BĝS có khoảng cách dưới 20m với nghĩa trang
BĝS có khoảng cách dưới 30m với nghĩa trang
BĝS có khoảng cách dưới 40m với thửa đất có mộ
BĝS có khoảng cách dưới 50m với nghĩa trang
Câu 736: Nguyên tắc định giá lại định kỳ đới với BĝS là nhà đất riêng lẻ?
ĝịnh kỳ 12 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 06 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 09 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 18 tháng (+/-20 ngày)
Câu 737: Nguyên tắc định giá lại định kỳ đới với Phương tiện vân tải?
ĝịnh kỳ 06 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 09 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 12 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 18 tháng (+/-20 ngày)
Câu 738: Nguyên tắc định giá lại định kỳ đới với dây chuyờn, máy móc thiết bị?
ĝịnh kỳ 06 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 09 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 12 tháng (+/-20 ngày)
ĝịnh kỳ 18 tháng (+/-20 ngày)
Câu 739: ĝối tượng áp dụng thu phí hộ của Ngân hàng cho Công ty CP dịch vụ thẩm định giá Tràng An?
Tài sản định giá lần đầu; tài sản định giá tái cấp
Tài sản định giá xử lý nợ
ĝịnh giá định kỳ
Tài sản định giá xứ lý nợ và định giá định kỳ
Câu 740: Phạm vi áp dụng thu phí hộ của Ngân hàng cho Công ty CP dịch vụ thẩm định giá Tràng An?
Toàn hệ thống LPBank
Trừ các tỉnh Miờn núi phía Bắc và Tây Nguyên
Chỉ áp dụng tại địa bàn TpHCM, Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ, ĝà Nẵng
Chỉ áp dụng tại địa bàn TpHCM, Hà Nội, ĝà Nẵng
Câu 741: Công ty CP dịch vụ thẩm định giá Tràng An miễn phí định giá cho các trường hợp nào sau đây?
CBNV LPBank và/hoặc vợ/chồng CBNV
CBNV LPBank và/hoặc vợ/chồng/ba/mẹ CBNV
CBNV LPBank và/hoặc vợ/chồng/ba/mẹ/anh/chị em ruột CBNV
CBNV LPBank và người thân
Câu 742: Mức phí định tài sản do Công ty CP dịch vụ thẩm định giá Tràng An định giá lại từ lần thứ 2 trở đi?
50% mức phí định giá lần đầu, tối thiểu bằng phí đặt cờc
40% mức phí định giá lần đầu, tối thiểu bằng phí đặt cờc
30% mức phí định giá lần đầu, tối thiểu bằng phí đặt cờc
Miễn phí
Câu 743: Phí đặt cờc (chưa bao gồm VAT )đối với xe ô tô con (đồng)?
300.000
400.000
500.000
600.000
Câu 744: Phí đặt cờc (chưa bao gồm VAT) đối với Bất động sản (đồng)?
500.000
800.000
1.000.000
1.200.000
Câu 745: Nguyên tắc chung đối với ảnh chụp TSBĝ và lưu trữ ảnh tài sản: Ảnh chụp tài sản thẩm định phải được chụp tại thời điểm khảo sát hiện trạng, ảnh phải thể hiện:
Thời gian. Ngày/tháng/năm
Ngày/tháng/năm
Vị trí/tờa độ tài sản
Thời gian. Ngày/tháng/năm. Vị trí/tờa độ tài sản
Câu 746: Trường hợp toàn bộ diện tích thửa đất bị quy hoạch phải thu hồi đất thì xác định giá trị tối đa bằng bao nhiêu? (trừ trường hợp đã thu hồi/đã nhận tiờn đờn bù)
Khung giá nhà nước hoặc theo đơn giá bồi thường (nếu có quyết định/ chứng từ xác nhận).
ĝơn giá thị trường nhưng không vượt quá khung LPBank ban hành
Khung giá LPBank ban hành
Khung giá nhà nước x hệ số theo quy định của LPBank
Câu 747: Giới hạn tỷ lệ ước tính tối đa giá trị thị trường của tài sản so sánh là ĝất sản xuất kinh doanh (tài sản đang rao bán/giao dịch chưa thành công) là bao nhiêu?
95%
90%
85%
100%
Câu 748: Giới hạn tỷ lệ ước tính tối đa giá trị thị trường của tài sản so sánh là ĝất nông nghiệp (tài sản đang rao bán/giao dịch chưa thành công) là bao nhiêu?
90%
95%
85%
100%
Câu 749: Giới hạn tỷ lệ ước tính tối đa giá trị thị trường của tài sản so sánh là ĝất ở tại đô thị thuộc phường/quận/thị xã/thị trấn (tài sản đang rao bán/giao dịch chưa thành công) là bao nhiêu?
95%
90%
85%
100%
Câu 750: ĝối với Công trình xây dựng trên đất, tại thời điểm khảo sát chất lượng còn lại của công trình dưới bao nhiêu thì giá trị định giá công trình xây dựng bằng 0?
40%
45%
50%
55%
Câu 751: Nguồn thông tin làm cơ sở cho phương pháp so sánh trực tiếp?
Các trung tâm đấu giá tài sản, Các giao dịch thực tương đồng tài sản định giá
Chủ tài sản cung cấp
Người nhà chủ tài sản cung cấp
Bạn chủ tài sản cung cấp
Câu 752: Chênh lệch giữa mỗi mức giá sau điờu chỉnh của tài sản so sánh với mức giá trung bình của các tài sản so sánh không vượt quá?
15%
16%
17%
18%
Câu 753: ĝối tượng áp dụng Hướng dẫn định giá TSBĝ theo quy định của LPB bao gồm những ĝơn vị nào?
Toàn hệ thống Ngân hàng
Các khối và phòng ban liên quan
Toàn bộ các chi nhánh
Toàn bộ các khối Hội sở
Câu 754: Tại thời điểm khảo sát người khai thác và sử dụng là bên thứ 3 (không phải chủ sở hữu quản lý, sử dụng) thì cán bộ định giá thực hiện như thế nào?
Cán bộ định giá ghi nhận thêm tại thông báo định giá
Cán bộ định giá ghi nhận tại phụ lục định giá
Cán bộ định giá ghi nhận tại BBKS, PL định giá, thông báo định giá
Cán bộ định giá ghi nhận tại BBKS
Câu 755: ĝơn vị kinh doanh được thẩm định tài sản nào sau đây?
Xe ô tô mới thuộc danh mục Bảng khung giá do TGĝ ban hành
ĝịnh giá thanh lý tài sản
ĝịnh giá cho mục đích xử lý nợ
Không có trường hợp nào
Câu 756: Công trình xây dựng gắn liờn với đất xây dựng trên đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm) không có GPXD và không được chứng nhận QSH thì định giá thế nào?
ĝịnh giá theo đơn giá đờn bù
Không tính giá trị CTXD
ĝịnh giá theo giá trị thị trường
ĝịnh giá bằng 70% giá trị thị trường
Câu 757: Tài sản nào sau đây thuộc thẩm quyờn Thẩm định của ĝVKD
Cổ phiếu được niêm yết trên sàn HNX, HSX
Cổ phiếu được niêm yết trên sàn HNX, HSX, Upcom
Cổ phiếu chưa được niêm yết
Tất cả các loại cổ phiếu
Câu 758: ĝâu là một trong các nguyên tắc thẩm định tại Ngân hàng
Giá trị theo nhu cầu khách hàng
ĝịnh giá đúng thị trường tại thời điểm thẩm định (nguyên tắc cung cầu)
Nguyên tắc định giá theo giá trị khoản vay
Căn cứ trên kết cấu công trình
Câu 759: ĝâu là sai sót trong công tác upload hồ sơ lên phầm mờm định giá?
Upload trích lục/ sơ đồ thửa đất
Không upload trang bổ sung của GCN quyờn sử dụng đất
Upload hồ sơ khách hàng (căn cước công dân, giấy phép kính doanh..)
Upload biên bản khảo sát hiện trạng tài sản
Câu 760: Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng sai lệch đến giá trị tài sản?
Không điờu chỉnh các yếu tố khác biệt giữa tài sản thẩm định và TSSS
Sử dụng phương pháp so sánh đối với tài sản có giao dịch phổ biến trên TT
Sử dụng tài sản so sánh có tính tương đồng với tài sản thẩm định
Tìm hiểm thị trường để nắm được đặc thù giao dịch tại khu vực TSBĝ toạ lạc (mét ngang/ mét vuông)…
Câu 761: Biên bản khảo sát hiện trạng nhà - đất theo quy định của LPBank cần có chữ ký của những ai?
(1) Người hướng dẫn; (2) CVKH; (3) Cán bộ định giá
(1) Trưởng phòng KH, CVKH; (2) Cán bộ định giá
(1) Người hướng dẫn, (2) Chủ Tài sản liờn kờ, cán bộ định giá
Chỉ cần Cán bộ định giá ký tại thời điểm khảo sát
Câu 762: Yêu cầu đối với sơ đồ vị trí trong biên bản khảo sát hiện trạng là gì?
Căn cứ vào sơ đồ vị trí có thể tìm được vị trí BĝS mà không cần người khác phải chỉ dẫn
Yêu cầu sơ đồ vị trí trong BBKS cán bộ định giá phải vẽ bằng tay
Sơ đồ vị trí tài sản thể hiện kích thước các cạnh theo hồ sơ pháp lý
Sơ đồ thể hiện hướng tài sản theo đúng hồ sơ pháp lý
Câu 763: Nguyên tắc định giá quyờn sử dụng đất nào sau đây đúng theo quy định LPBank?
Diện tích đất được xác định theo kết quả khảo sát hiện trạng nhưng không vượt quá diện tích đất được cấp trong GCN
Diện tích đất được xác định theo kết quả khát sát thực tế tài sản
Diện tích đất được xác định theo hồ sơ pháp lý
Diện tích đất được xác định là trung bình giữa thực tế và GCN
Câu 764: Theo quy định của LPBank khi áp dụng phương pháp so sánh cần tối thiểu bao nhiêu thông tin thị trường?
2 thông tin
3 thông tin
4 thông tin
5 thông tin
Câu 765: Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi áp dụng phương pháp so sánh?
Lấy tài sản định giá là chuẩn tiến hành so sánh độc lập từng yếu tố với TSSS
Lấy TSSS là chuẩn tiến hành điờu chỉnh từng yếu tố
Tài sản so sánh tốt hơn tài sản định giá điờu chỉnh dương (+)
ĝiờu chỉnh gộp tất cả các yếu tố khác biệt giữa TSTĝ và TSSS
Câu 766: Yêu cầu đối với thông tin thị trường nào sau đây không phù hợp (khi áp dụng phương pháp so sánh)?
Phải được kiểm tra cụ thể
Là giao dịch khách quan độc lập
Tối thiểu 2 thông tin thị trường
Thời điểm giao dịch cách thời điểm định giá quá 24 tháng
Câu 767: ĝối với 1 tài sản bảo đảm tại Ngân hàng thì được bảo đảm để thực hiện nghĩa vụ của Khách hàng như thế nào?
1 tài sản được bảo đảm cho 1 khoản vay duy nhất của Khách hàng.
1 tài sản thì chỉ được bảo đảm cho Khoản cấp tín dụng theo hạn mức của Khách hàng
1 tài sản thì chỉ được bảo đảm cho Khoản cấp tín dụng từng lần của Khách hàng
Một tài sản có thể bảo đảm cho nhiờu nghĩa vụ của Khách hàng tại Ngân hàng. Việc bảo đảm tuân thủ theo các Quy định của Ngân hàng từng thời kỳ.
Câu 768: Hình thức cấp tín dụng không được tính trong mức phán quyết để xác định cấp phê duyệt
Cho vay theo hạn mức tín dụng
Chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất theo phương thức D/P
Hạn mức thấu chi
Hạn mức thẻ tín dụng
Câu 769: Trong trường hợp nào khách hàng nên sử dụng phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng
Khách hàng có nhu cầu vay đầu tư máy móc thiết bị
Khách hàng vay bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
Khách hàng có nhu cầu vay đầu tư bất động sản
Khách hàng có nhu cầu vay để trả nợ cho HMTD tại các TCTD khác
Câu 770: Ngành nghờ kinh doanh nào sau đây thuộc ngành nghờ kinh doanh có điờu kiện
Kinh doanh mua bán xăng dầu
Kinh doanh mua bán mỹ phẩm
Kinh doanh mua bán lúa gạo
Kinh doanh mua bán thủy, hải sản
Câu 771: ĝể xác định số tiờn cho vay theo Hạn mức tín dụng (HMTD) đối với khách hàng cá nhân, cách xác định nào dưới đây là phù hợp nhất ?
Số tiờn cho vay theo HMTD tối đa
Số tiờn cho vay theo HMTD tối đa
Số tiờn cho vay theo HMTD tối đa
Số tiờn cho vay theo HMTD tối đa
Câu 772: Trong trường hợp cấp Hạn mức tín dụng (HMTD) để bổ sung vốn lưu động đối với khách hàng cá nhân; cách xác định chu kỳ sản xuất, kinh doanh trong năm (hay số vòng quay vốn lưu động/năm) nào dưới đây là phù hợp nhất?
Số vòng quay vốn lưu động/năm
Số vòng quay vốn lưu động/năm
Số vòng quay vốn lưu động/năm
Số vòng quay vốn lưu động/năm
Câu 773: Căn cư̝ nào để Ngân hàng thực hiện xa̝c định mư̝c cho vay đô̝i vơ̝i Kha̝ch hàng.
Phương a̝n sử dụng vô̝n và khả năng tài chi̝nh của Kha̝ch hàng.
Phương a̝n sử dụng vô̝n của Kha̝ch hàng và khả năng nguồn vô̝n của Ngân hàng.
Phương án sử dụng vốn, khả năng tài chính của khách hàng, các giới hạn cấp tín dụng đối với khách hàng và khả năng nguồn vốn của Ngân hàng.
Phương a̝n sử dụng vô̝n của Kha̝ch hàng và gia̝ trị của tài sản bảo đảm.
Câu 774: Theo quy chế thẩm định, phê duyệt cấp tín dụng hiện hành thì hạn mức cho vay chưa giải ngân được hiểu đúng nhất là?
Hạn mức cho vay chưa giải ngân là số tiờn chưa giải ngân đối với khoản vay theo hạn mức tín dụng
Hạn mức cho vay chưa giải ngân là số tiờn chưa giải ngân/chưa thực hiện nghĩa vụ cam kết đối với khoản vay từng lần/khoản bảo lãnh.
Hạn mức cho vay chưa giải ngân bao gồm: số tiờn chưa giải ngân đối với khoản vay theo hạn mức tín dụng và số tiờn chưa giải ngân/chưa thực hiện nghĩa vụ cam kết đối với khoản vay từng lần/khoản bảo lãnh.
Hạn mức cho vay chưa giải ngân bao gồm: số tiờn chưa giải ngân đối với khoản vay theo hạn mức tín dụng và số tiờn chưa giải ngân đối với khoản vay từng lần.
Câu 775: ĝối với các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyờn của Ban tín dụng/Giám đốc ĝVKD, Ban tín dụng tại ĝVKD không được phê duyệt nhận TSBĝ nào sau đây?
Xe tải phân loại D/E có thời hạn sử dụng dưới 36 tháng
Bất động sản có khoảng cách trên 20m với nghĩa trang/nghĩa địa/khu vực ô nhiễm môi trường (như khu vực xử lý nước thải tập trung, xử lý hóa chất độc hại…)
Bất động sản thuộc dự án khu đô thị mới (khu đô thị mới theo khoản 3, ĝiờu 3 Luật quy hoạch đô thị số 16/VBHN-VPQH ngày 15/07/2020) có khoảng cách dưới 20m với nghĩa trang/nghĩa địa
Bất động sản là nhà ở duy nhất thuộc sở hữu của một hoặc nhiờu người trong đó có đối tượng chính sách, tàn tật, thương binh
Câu 776: Trường hợp TSBĝ là BĝS thuộc sở hữu của Hộ gia đình, khi đi công chứng Hợp đồng bảo đảm tiờn vay cần phải thực hiện như thế nào ?
Các thành viên từ đủ 18 tuổi trở lên phải đồng ý và ký tên trong Hợp đồng bảo đảm
Tất cả các thành viên trong hộ gia đình đờu phải đồng ý và ký tên trong Hợp đồng bảo đảm
Các thành viên từ đủ 18 tuổi trở lên phải đồng ý và ký tên trong Hợp đồng bảo đảm hoặc có văn bản ủy quyờn có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.
Tất cả các thành viên trong hộ gia đình đờu phải đồng ý và ký tên trong Hợp đồng bảo đảm hoặc có văn bản ủy quyờn có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.
Câu 777: Theo quy định của LPB hiện nay,Tổng giám đốc đã phân cấp cho HĝTD Hội sở được phê duyệt số tiờn cấp tín dụng không có TSBĝ đối với KH & nhóm KHCLQ tối đa là bao nhiêu?
< 30 tỷ
< 50 tỷ
< 70 tỷ
< 100 tỷ
Câu 778: Trường hợp ĝVKD không đồng thuận với toàn bộ hoặc một phần của điờu kiện cấp tín dụng của cấp phê duyệt là HĝTDKV thì ĝVKD có thể trình lên cấp phê duyệt nào?
Trình lại HĝTD KV
HĝTD Hội sở
Hội đồng quản trị
Không được trình lại
Câu 779: Người nào không được xác định là Người có liên quan của một tổ chức theo quy định của LPB?
Giám đốc
Thành viên góp vốn
Kế toán
Thành viên ban kiểm soát
Câu 780: Một trong những điờu kiện vay vốn của khách hàng cá nhân là gì?
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định
Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Khách hàng là cá nhân từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 19 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Câu 781: ĝối với khách hàng cá nhân vay mua nhà, đất, quy định giới hạn vờ độ tuổi của khách hàng tại thời điểm hết hạn khoản vay là ?
Tối đa không quá 65 tuổi
Tối đa không quá 70 tuổi
Tối đa không quá 75 tuổi
Tối đa không quá 80 tuổi
Câu 782: Quy trình chung trước phê duyệt bao gồm bao nhiêu bước?
3 Bước
4 Bước
5 Bước
6 Bước
Câu 783: Phân loại nợ và trích lập dự phòng xử lý rủi ro được thực hiện theo quy chế nào?
Quy chế phân loại nợ và trích lập dự phòng theo quy định của NHNN
Quy chế phân loại nợ và trích lập dự phòng do HĝQT ban hành và theo quy định của Pháp luật trong từng thời kỳ.
Quy chế phân loại nợ và trích lập dự phòng theo quy định của Pháp luật
Tất cả đờu sai
Câu 784: Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay như sau:
Các khoản vay có thời hạn cho vay trên 1 năm và tối đa 5 năm
Các khoản vay có thời hạn cho vay dưới 5 năm
Các khoản vay có thời hạn cho vay trên 1 năm và tối đa 10 năm
Các khoản vay có thời hạn cho vay trên 2 năm và tối đa 10 năm
Câu 785: Theo quy định của LPBank, cấp phê duyệt nào là Cấp phê duyệt Hội sở ?
HĝQT, Tổng Giám đốc, HĝTD Hội sở, HĝTD khu vực, các Phó Tổng Giám đốc, Gĝ TT GSKD
HĝQT, Tổng Giám đốc,HĝTD Hội sở, Chủ tịch HĝTD Hội sở, HĝTD khu vực, các Phó Tổng Giám đốc và/hoặc các đơn vị, cá nhân khác được HĝQT/TGĝ phân cấp, ủy quyờn.
HĝQT, Tổng Giám đốc, HĝTD Hội sở, HĝTD khu vực, các Phó Tổng Giám đốc và/hoặc các đơn vị, cá nhân khác được HĝQT/TGĝ phân cấp, ủy quyờn, Gĝ TT GSKD
HĝQT, Tổng Giám đốc, HĝTD Hội sở, HĝTD khu vực, các Phó Tổng Giám đốc và/hoặc các đơn vị, cá nhân khác được HĝQT/TGĝ phân cấp, ủy quyờn.
Câu 786: Theo Quy trình xử lý hồ sơ tín dụng vượt quyờn phán quyết của ĝVKD hiện nay, mẫu Tờ trình cấp tín dụng được thực hiện như thế nào?
Mẫu tờ trình cấp tín dụng trong Quy trình nghiệp vụ cho vay, bảo lãnh trong nước đối với Khách hàng cá nhân và Quy trình nghiệp vụ cho vay, bảo lãnh trong nước đối với Khách hàng pháp nhân.
Mẫu tờ trình cấp tín dụng trong Quy trình nghiệp vụ cho vay, bảo lãnh trong nước đối với Khách hàng cá nhân và Quy trình nghiệp vụ cho vay, bảo lãnh trong nước đối với Khách hàng pháp nhân ngoại trừ tờ trình quy định riêng theo từng sản phẩm cụ thể.
Mẫu tờ trình cấp tín dụng theo từng sản phẩm cụ thể; ĝVKD được sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ trình để thuận tiện trong quá trình xử lý hồ sơ cấp tín dụng đối với khách hàng.
Mẫu tờ trình cấp tín dụng theo từng sản phẩm cụ thể; ĝVKD được sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ trình để thuận tiện trong quá trình xử lý hồ sơ cấp tín dụng đối với từng loại khách hàng cá nhân hoặc pháp nhân.
Câu 787: Theo quy định của LPBank, cho vay ngoài địa bàn là khoản cho vay mà khách hàng có:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (KTI, KT2) hoặc nơi tam trú dài hạn (KT3) của khách hàng là cá nhân/Nơi đặt trụ sở chính của khách hàng là pháp nhân, tổ chức; nơi đặt trụ sở của ĝơn vị phụ thuộc pháp nhân, tổ chức vay vốn theo sự ủy quyờn của pháp nhân, tổ chức đó ở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi ĝVKD đóng trụ sở.
Nơi có tài sản bảo đảm tiờn vay là bất động sản; nơi bảo quản, lưu giữ tài sản bảo đảm tiờn vay là động sản ở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi ĝVKD đóng trụ sở.
Nơi thực hiện dự án, phương án vay vốn ở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi ĝVKD đóng trụ sở.
Một trong ba yếu tố trên.
Câu 788: Thẩm quyờn phán quyết là gì? Chờn câu trả lời đúng nhất sau đây:
Là quyờn quyết định cấp tín dụng hoặc không cấp tín dụng đối với Khách hàng.
Là quyờn của cấp phê duyệt tín dụng được phê duyệt, quyết định cấp tín dụng cho khách hàng theo các quy định vờ phân cấp phán quyết cấp tín dụng của Ngân hàng.
Là quyờn quyết định mời vấn đờ có liên quan đến khoản cấp tín dụng của Khách hàng theo quy định vờ phân cấp phán quyết của Ngân hàng tại từng thời kỳ
Là quyờn của các Phó Tổng Giám đốc, Chủ tịch HĝTD khu vực, Chủ tịch HĝTD HS, HĝQT được phê duyệt, quyết định cấp tín dụng cho khách hàng theo mức phán quyết được giao tại từng thời kỳ.
Câu 789: Phương án sử dụng vốn là gì?
Là tập hợp các thông tin vờ việc sử dụng vốn của khách hàng, trong đó tối thiểu phải có thông tin Nguồn trả nợ của khách hàng.
Là tập hợp các thông tin vờ việc sử dụng vốn của khách hàng, trong đó tối thiểu các thông tin sau: Tổng nguồn vốn cần sử dụng; mục đích sử dụng vốn; thời gian sử dụng vốn.
Là tập hợp các thông tin vờ việc sử dụng vốn của khách hàng, trong đó tối thiểu các thông tin sau: (i) Tổng nguồn vốn cần sử dụng; mục đích sử dụng vốn; thời gian sử dụng vốn. (ii) Phương án, dự án thực hiện hoạt động kinh doanh.
Là tập hợp các thông tin vờ việc sử dụng vốn của khách hàng, trong đó tối thiểu các thông tin sau: (i) Tổng nguồn vốn cần sử dụng (trong đó có nguồn vốn cần vay tại TCTD); mục đích sử dụng vốn; thời gian sử dụng vốn. (ii) Nguồn trả nợ của khách hàng. (iii) Phương án, dự án thực hiện hoạt động kinh doanh (trừ nhu cầu vốn phục vụ đời sống).
Câu 790: Việc chấm điểm, xếp hạn tín dụng khách hàng được ngân hàng thực hiện khi nào? Chờn đáp án đúng nhất:
(A) ĝịnh kỳ 06 tháng/lần
(B) Khi khách hàng được cấp tín dụng lần đầu và được xem xét lại hàng năm
(C) Bất kỳ thời điểm nào khi cần thiết
B và C đờu đúng
Câu 791: Cho vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay tối đa bao lâu ?
1 năm
2 năm
3 năm
5 năm
Câu 792: Trường hợp khoản vay bị chuyển nợ quá hạn, thì khách hàng phải trả lãi trên dư nợ gốc bị quá hạn tương ứng với thời gian chậm trả, lãi suất áp dụng bao nhiêu ?
Không vượt quá 110% lãi suất cho vay trung hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Không vượt quá 120% lãi suất cho vay trung hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Không vượt quá 140% lãi suất cho vay trung hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Không vượt quá 150% lãi suất cho vay trung hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Câu 793: Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ được thực hiện trong thời gian nào ?
Trước hoặc trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày đến hạn, thời hạn trả nợ đã thờa thuận.
Trước hoặc trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày đến hạn, thời hạn trả nợ đã thờa thuận.
Trước hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đến hạn, thời hạn trả nợ đã thờa thuận.
Trước hoặc trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến hạn, thời hạn trả nợ đã thờa thuận.
Câu 794: Theo Thông báo số 1476/2019/TB-LienVietPostBank ngày 27/02/2019, khoản cấp tín dụng đối với KHCN có nguồn trả nợ bằng việc bán BĝS phải trình lên cấp phê duyệt nào?
Cấp PTGĝ thường trực trở lên (tùy thuộc số tiờn vay).
HĝTD KVPB trở lên (tùy thuộc số tiờn vay).
Các cấp phê duyệt theo Phân cấp mức phán quyết tín dụng của Ngân hàng từng thời kỳ.
Cấp PTGĝ trở lên (tùy thuộc số tiờn vay).
Câu 795: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức kiểm tra sau vay?
Kiểm tra trực tiếp
Kiểm tra thông qua phờng vấn qua điện thoại
Kiểm tra trên chứng từ
Kiểm tra gián tiếp
Câu 796: Trong quy trình nghiệp vụ cho vay sau phê duyệt cấp tín dụng thì bộ phận nào kiểm soát và phê duyệt hồ sơ giải ngân
TT GSKD
Phòng pháp chế
Phòng HTHĝ
Phòng KH
Câu 797: việc đi khảo sát và đánh giá trực tiếp khách hàng phải đảm bảo nguyên tắc luôn có tối thiểu mấy người cùng tham gia theo phân công của Giám đốc ĝVKD
2
4
6
8
Câu 798: Ban tín dụng Chi nhánh được phê duyệt nhận TSBĝ nào sau đây đối với các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyờn của Ban tín dụng/Giám đốc ĝVKD:
Bất động sản là quyờn sử dụng đất nhờ hơn 30m2.; Quyờn sử dụng đất bị quy hoạch một phần mà phần diện tích còn lại (không nằm trong quy hoạch) nhờ hơn 30m2.
Bất động sản có chiờu rộng mặt tiờn (chiờu rộng của thửa đất tiếp giáp với mặt đường phố/ngõ/ngách, hẻm) nhờ hơn 3m.
Xe tải phân loại D/E có thời gian sử dụng trên 36 tháng và số tiờn cấp tín dụng đối với tài sản này trên 600 triệu đồng.
Xe tải phân loại D/E có thời gian sử dụng dưới 36 tháng.
Câu 799: TSBĝ được phân thành mấy loại
5
6
7
8
Câu 800: Các biện pháp bảo đảm cấp tín dụng bao gồm
Cầm cố tài sản
Thế chấp tài sản
Bảo lãnh
Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Bảo lãnh; Các biện pháp bảo đảm khác do Pháp luật quy định
Câu 801: Theo Thông báo số 6416/2023/TB-LienVietPostBank ngày 27/04/2023, mức phán quyết của Ban tín dụng Chi nhánh/PGD Lớn đối với các ĝVKD thuộc nhóm 5 và nhóm 6 là bao nhiêu?
Tối đa 03 tỷ đồng
Tối đa 04 tỷ đồng
Tối đa 05 tỷ đồng
Tối đa 06 tỷ đồng
Câu 802: Theo Qĝ của LPBank hiện nay, Tổng giám đốc đã phân cấp cho Phó Tổng Giám đốc phụ trách Khu vực được phê duyệt số tiờn cấp tín dụng "Có TSBĝ (ngoại trừ TSBĝ là 100% Số dư tiờn gửi)" tối đa là bao nhiêu?
‰� 1 tỷ đồng
‰� 5 tỷ đồng
‰� 10 tỷ đồng
‰� 20 tỷ đồng
Câu 803: Chờn đáp án đúng khi nói vờ các trường hợp loại trừ bảo hiểm với Quyờn lợi Bảo hiểm Tử vong của sản phẩm Trờn ĝời An Vui. DLVN sẽ không chi trả quyờn lợi bảo hiểm Tử vong nếu sự kiện tử vong xảy ra do?
Hành vi do tư vấn bảo hiểm kê khai sai thông tin
NĝBH có hành vi tự tử trên 2 năm kể từ ngày hiệu lực hợp đồng
Khách hàng không thực hiện ký các văn bản xác nhận vờ việc đã nhận hợp đồng
Hành vi cố ý của BMBH và/hoặc Người thụ hưởng; hành vi vi phạm pháp luật ; sử dụng ma túy hoặc các chất gây nghiện/dược chất gây nghiện
Câu 804: Khách hàng tham gia sản phẩm Trờn ĝời An Vui, khi đáo hạn sẽ nhận được?
Giá trị hoàn lại
Giá trị quỹ hợp đồng
Giá trị tài khoản hợp đồng
Giá trị hợp đồng
Câu 805: Sản phẩm bảo hiểm bổ sung triển khai kể từ ngày 01/12/2022 trên toàn hệ thống LPB là những sản phẩm nào?
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
BH tai nạn, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh nan y, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH hỗ trợ viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ.
BH tai nạn cao cấp, BH bệnh hiểm nghèo, BH hỗ trợ điờu trị bệnh ung thư, BH hỗ trợ đóng phí, BH chi trả viện phí, BH bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện, BH bảo toàn thu nhập gia đình, BH chăm sóc sức khoẻ toàn cầu.
Câu 806: Sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh Toàn Diện ngừng triển khai trên toàn hệ thống từ ngày nào?
Ngày 01/12/2022
Tháng 12/2022
Ngày 20/11/2022
Ngày 30/11/2022
Câu 807: Khi nhận được khiếu nại từ khách hàng, tổ HTKD bảo hiểm chuyển thông tin khiếu nại đến TTKDBH theo đầu mối email nào?
QLCL_DVKH_BHNT@lpbank.com.vn
Baohiem@lpbank.com.vn
Doisoatbh@lpbank.com.vn
Baohiem@lpb.com.vn; và doisoatbh@lpbank.com.vn
Câu 808: Mục đích của việc thực hiện đối soát lương kinh doanh là gì?
ĝể báo cáo Hội sở
Ghi nhận đúng và đủ doanh số cho các đơn vị, chi lương kinh doanh đúng cho CBNV.
Ghi nhận doanh số cho Dai-ichi và Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
Nhằm thực hiện báo cáo cho P. KPI & QLCL
Câu 809: Trường hợp CBNV điờu chuyển vị trí chức danh, vị trí công việc, điờu chuyển đơn vị kinh doanh, doanh số của cá nhân được tính như thế nào?
Vẫn được giữ để tính FYP lũy kế năm phục vụ việc tính LKD
Doanh số FYP phát sinh tại vị trí/đơn vị mới được tính lại từ đầu
Không được giữ để tính FYP lũy kế năm phục vụ việc tính LKD
Tất cả các đáp án trên đờu sai
Câu 810: ĝVKD được hưởng phí dịch vụ BHNT đến năm hợp đồng thứ mấy?
4
5
3
6
Câu 811: Quỹ chi phí hoạt động BHNT là bao nhiêu?
8%
6%
4%
2%
Câu 812: Quà tặng chi CSKH 5% FYP năm 1 được trích từ nguồn nào của ĝVKD?
Nguồn phí dịch vụ BHNT của ĝVKD
Nguồn hoa hồng BHNT của ĝVKD
Nguồn thưởng thi đua của ĝVKD
Nguồn thưởng thi đua của CBNV
Câu 813: Theo TB14740/2022-LPB,Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 80 triệu của Giao dịch viên/Kiểm soát viên (B) lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)
(B)≤40; 40<(B)≤80;(B)>80
(B)≤20;20<(B)≤45;(B)>45
(B)≤50;50<(B)≤100;(B)>100
(B)≤30; 30<(B)≤80;(B)>80
Câu 814: Theo TB14740/2022-LPB, Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 170 triệu của CVKH/Tổ trưởng tổ khách hàng (A) lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)
(A)≤20;20<(A)≤45;(A)>45
(A)≤40; 40<(A)≤80;(A)>80
(A)≤50;50<(A)≤170;(A)>170
(A)≤50;50<(A)≤100;(A)>100
Câu 815: Theo TB14740/2022-LPB, Tỷ lệ chi LKD (%FYP) với phần FYP vượt mức 30 triệu của CBNV hội sở lần lượt là 11%;12%;13%. Lựa chờn đáp án đúng phần FYP vượt mức theo tỷ lệ tương ứng trên: (đơn vị tính: triệu đồng)
(C)≤50;50<(C)≤100;(C)>100
(C)≤40; 40<(C)≤80;(C)>80
(C)≤20;20<(C)≤45;(C)>45
(C)≤30;20<(C)≤45;(C)>45
Câu 816: Trường hợp ĝVKD có tỷ lệ K2 hàng tháng thấp dưới 70% sẽ chịu chế tài gì?
Không chịu chế tài
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua tháng của ĝVKD
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua năm của ĝVKD
Giảm các khoản thưởng chương trình thi đua tháng của CBNV
Câu 817: Chờn đáp án đúng vờ quyờn lợi thưởng duy trì hợp đồng của sản phẩm Trờn ĝời An Vui?
Thưởng duy trì hợp đồng là một hình thức để khách hàng đóng phí bảo hiểm đúng ngày đến hạn
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng năm thứ 4 & mỗi 2 năm sau đó, nhận 2% GTTKHĝ của 24 tháng liờn kờ với điờu kiện phí bảo hiểm cơ bản của các năm hợp đồng trước đó phải đóng đầy đủ và không rút tiờn từ giá trị tài khoản hợp đồng hoặc chưa từng tạm ứng từ GTHL trong thời hạn 24 tháng trước đó
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng mỗi 3 năm sau đó, nhận 3% GTTKHĝ của 36 tháng liờn kờ với điờu kiện phí bảo hiểm cơ bản của các năm hợp đồng trước đó phải đóng đầy đủ và không rút tiờn từ giá trị tài khoản hợp đồng hoặc chưa từng tạm ứng từ GTHL trong thời hạn 36 tháng trước đó
Vào ngày kỷ niệm hợp đồng năm thứ 4 & mỗi 2 năm sau đó, nhận 2% GTTKHĝ của 24 tháng liờn kờ
Câu 818: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyờn:
ĝược hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thờa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
Tư vấn cho khách hàng huỷ bờ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực để ký hợp đồng bảo hiểm mới
Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
Mua chuộc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác
Câu 819: Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây:
Né tránh rủi ro.
Chuyển giao rủi ro.
Chấp nhận rủi ro.
Kiểm soát rủi ro.
Câu 820: Tuổi tham gia tối đa của NĝBH với sản phẩm Trờn ĝời An Vui là bao nhiêu
65 tuổi
70 tuổi
85 tuổi
99 tuổi
Câu 821: Trờn đời An vui thuộc loại hình sản phẩm nào dưới đây?
Sản phẩm liên kết đơn vị
Sản phẩm hỗn hợp
Sản phẩm tử kỳ
Sản phẩm liên kết chung
Câu 822: Một người được bảo hiểm bởi nhiờu hợp đồng bảo hiểm nhân thờ tại các doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau, trong trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra thì người đó sẽ được:
Hưởng quyờn lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia
Chỉ được hưởng quyờn lợi bảo hiểm có số tiờn bảo hiểm cao nhất trong số các quyờn lợi bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
ĝược hưởng quyờn lợi bảo hiểm của 01 hợp đồng bảo hiểm có số tiờn bảo hiểm cao nhất tại mỗi doanh nghiệp bảo hiểm đã tham gia.
Không nhận được quyờn lợi bảo hiểm nào và nhận lại phí bảo hiểm đã đóng do vi phạm quy định vờ bảo hiểm trùng.
Câu 823: Những lợi ích cơ bản của ĝVKD khi triển khai BH TDAK
Ghi nhận phí dịch vụ lớn: 80% doanh số
Lương kinh doanh CBNV từ 7% đến 13% doanh số
Góp phần giảm thiểu tình trạng nợ xấu
Tất cả đáp án đờu đúng
Câu 824: Lợi ích của khách hàng khi tham gia BH TDAK
Giảm áp lực tài chính khi rủi ro xảy ra
Tài sản được bảo vệ cho Người thân
Cả 2 phương án trên đờu đúng
Cả 2 phương án trên đờu sai
Câu 825: Sản phẩm TDAK là sản phẩm dành cho nhóm khách hàng nào
KHDN
KHCN
KHCN có TSBĝ
KHCN không có TSBĝ
Câu 826: Chờn đáp án đúng nhất: ĝối với BH TDAK, số tiờn tham gia bảo hiểm:
Linh hoạt và tối đa bằng 80% dư nợ khoản vay tại LPB
Linh hoạt và tối đa bằng 100% dư nợ khoản vay tại LPB
Linh hoạt và tối đa bằng 80% dư nợ khoản vay tại LPB, tối đa không quá 5 tỷ đồng
Linh hoạt và tối đa bằng 100% dư nợ khoản vay tại LPB, tối đa không quá 5 tỷ đồng/KH
Câu 827: ĝối với BH TDAK, thời hạn tham gia bảo hiểm:
Linh hoạt và tối đa bằng thời hạn vay trên HĝTD tại LPB
Linh hoạt và tối đa 60 tháng/ GCNBH
Linh hoạt, tối đa bằng thời hạn vay trên HĝTD nhưng không vượt quá 12 tháng/ GCNBH
Không quy định, tùy nhu cầu của khách hàng
Câu 828: Hợp đồng tín dụng của ông Nguyễn Văn A là 600 triệu đồng trong 3 năm, Khi vay vốn Ông Nguyễn Văn A mua bảo hiểm TDAK có STBH 500 triệu đồng và mua cho người đồng trả nợ là vợ một hợp đồng TDAK có STBH là 500 triệu đồng. Sau 4 tháng tham gia, khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra đối với ông Nguyễn Văn A thuộc phạm vi bảo hiểm, CTBH sẽ bồi thường số tiờn là?
1 tỷ đồng
500 triệu đồng
600 triệu đồng
ĝáp án khác
Câu 829: Hợp đồng tín dụng của ông Nguyễn Văn A là 600 triệu đồng trong 3 năm, Khi vay vốn Ông Nguyễn Văn A mua bảo hiểm TDAK có STBH 500 triệu đồng và mua cho người đồng trả nợ là vợ một hợp đồng TDAK có STBH là 500 triệu đồng. Sau 4 tháng tham gia, khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra đối với cả ông Nguyễn Văn A và người đồng trả nợ thuộc phạm vi bảo hiểm, CTBH sẽ bồi thường số tiờn là?
600 triệu đồng
500 triệu đồng
1 tỷ đồng
ĝáp án khác
Câu 830: Khi khách hàng tham gia hợp đồng TDAK, trường hợp tất toán hợp đồng tín dụng trước hạn và chưa xảy ra sự kiện bảo hiểm (trừ trường hợp bồi thường trợ cấp nằm viện), bên mua BH yêu cầu hoàn phí, Công ty BH Xuân Thành sẽ hoàn trả phí bảo hiểm như thế nào cho khách hàng?
100% phí bảo hiểm của thời gian còn lại của HĝBH/GCNBH
50% phí bảo hiểm của thời gian còn lại của HĝBH/GCNBH
80% phí bảo hiểm của thời gian còn lại của HĝBH/GCNBH
Không hoàn lại phí
Câu 831: Khách hàng A phát sinh khoản vay 4 tỷ đồng tại LPB và tham gia BH TDAK ngay tại thời điểm vay vốn với STBH 3 tỷ đồng thời hạn 3 năm. Sau 02 năm vay vốn, khách hàng A xảy ra tai nạn dẫn đến tử vong thuộc phạm vi bảo hiểm, dư nợ của khách hàng Tại LPB là 2 tỷ đồng. Như vậy CTBH Xuân Thành sẽ chi trả số tiờn:
4.000.000.000 và tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
3.000.000.000 và tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
2.000.000.000 và tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
1.000.000.000 và tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
Câu 832: Khách hàng A phát sinh khoản vay 4 tỷ đồng tại LPBank và tham gia BH TDAK ngay tại thời điểm vay vốn với STBH 3 tỷ đồng thời hạn 1 năm. Sau 03 tháng vay vốn khách hàng A xảy ra tai nạn dẫn đến tử vong thuộc phạm vi bảo hiểm, dư nợ của khách hàng tại LPB là 3,8 tỷ đồng. Như vậy CTBH Xuân Thành sẽ chi trả số tiờn tối đa:
4.000.000.000
3.800.000.000
3.000.000.000
500.000.000
Câu 833: Khách hàng A phát sinh khoản vay 4 tỷ đồng tại LPBank và tham gia BH TDAK ngay tại thời điểm vay vốn với STBH 3 tỷ đồng thời hạn 1 năm. Sau 03 tháng vay vốn khách hàng A xảy ra tai nạn dẫn tới thương tật bộ phận vĩnh viễn (60 đến dưới 81%), thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm dư nợ của khách hàng tại LPB là 3,8 tỷ đồng, Như vậy CTBH Xuân Thành sẽ chi trả số tiờn:
Dư nợ gốc 3.000.000.000 và toàn bộ tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
3.800.000.000
Dư nợ gốc 2.400.000.000 và 80% tiờn lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
Dư nợ gốc 1.600.000.000 và lãi theo lịch trả nợ đến ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm
Câu 834: Trường hợp người được bảo hiểm tham gia TDAK và xảy ra sự kiện bảo hiểm dẫn đến tử vong/ thương tật toàn bộ vĩnh viễn thuộc phạm vi bảo hiểm, CTBH Xuân Thành sẽ chi trả tối đa:
50% dư nợ còn lại và lãi theo lịch trả nợ gần nhất hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
100% dư nợ còn lại và lãi theo lịch trả nợ gần nhất hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
80% dư nợ còn lại và lãi theo lịch trả nợ gần nhất hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
Không đáp án nào đúng
Câu 835: Trường hợp người được bảo hiểm TDAK và xảy ra sự kiện bảo hiễm dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn thuộc phạm vi bảo hiểm, CTBH Xuân Thành sẽ chi trả tối đa:
50% dư nợ còn lại hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
100% dư nợ còn lại hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
80% dư nợ còn lại hoặc STBH ghi trên GCNBH tùy vào số tiờn nào nhờ hơn
Không đáp án nào đúng
Câu 836: Khách hàng A đứng tên khoản vay 5 tỷ đồng (có TSBĝ) tại LPB, vợ khách hàng A - người đồng trả nợ tham gia HĝBH TDAK số tiờn bảo hiểm là 5 tỷ đồng. Khi vợ khách hàng A bị tử vong/ thương tật TBVV trong thời gian hiệu lực của HĝBH, CTBH sẽ chi trả bồi thường bao nhiêu?
Không chi trả do người đứng tên khoản vay là khách hàng A, không phải vợ KH
Chi trả 5 tỷ đồng
Tối đa bằng dư nợ tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc số tiờn bảo hiểm, tùy vào giá trị nào nhờ hơn
Chi trả 1/2 số tiờn bảo hiểm do có 2 người đồng trả nợ khoản vay
Câu 837: KH tham gia BH TDAK thời hạn 1 năm, số tiờn bảo hiểm là 100trđ, phí bảo hiểm TDAK là 1 triệu đồng. Ngay khi tham gia bảo hiểm, KH xảy ra tai nạn phải nhập viện 25 ngày. Trường hợp này KH được trợ cấp nằm viện bao nhiêu?
Không được trợ cấp nằm viện, chỉ được chi trả trong trường hợp tử vong hoặc thương tật toàn bộ/ bộ phận vĩnh viễn
Không được chi trả do vẫn nằm trong thời gian chờ của bảo hiểm là 30 ngày
ĝược chi trả tối đa 10 trđ
ĝược chi trả 5trđ
Câu 838: Trường hợp KH tham gia tái tục mà thời gian ngắt quãng giữa 2 HĝBH/GCNBH TDAK ≤ 30 ngày (STBH tái tục bằng STBH của HĝBH/GCNBH trước) thì HĝBH/GCNBH tái tục đó có bị áp dụng thời gian chờ không?
Không bị áp dụng thời gian chờ đối với tất cả các rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm (trừ rủi ro KH tự tử)
Không bị áp dụng thời gian chờ đối với tất cả các rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm
Ýp dụng thời gian chờ như trường hợp KH tham gia mới lần đầu
Câu 839: KH tham gia BH TDAK lần đầu với STBH 2 tỷ đồng (không tham gia hết dư nợ giải ngân - 3 tỷ đồng). ĝến hạn tái tục, dư nợ còn lại theo lịch trả nợ của LPB là 2.5 tỷ đồng. KH có được tham gia tái tục bảo hiểm với STBH bằng dư nợ còn lại 2.5 tỷ đồng (lớn hơn STBH của HĝBH/HCNBH cần tái tục - 2 tỷ đồng) không?
Có được tham gia và thời gian chờ không bị tính lại từ đầu đối với toàn bộ STBH mới (2.5 tỷ đồng)
Có được tham gia và thời gian chờ chỉ bị tính lại từ đầu đối với STBH chênh lệch (500 triệu đồng)
Không được tham gia
Câu 840: Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm sản phẩm TDAK, KH phải thông báo cho CTBH XTI/LPB?
60 ngày
90 ngày
180 ngày
270 ngày
Câu 841: Thời hạn CTBH XTI giải quyết hồ sơ bồi thường bảo hiểm TDAK là bao lâu?
(A) Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bồi thường đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp hồ sơ không cần xác minh
(B) Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bồi thường đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp hồ sơ cần xác minh
(C) Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bồi thường đầy đủ và hợp lệ
A và B đờu đúng
Câu 842: Thời gian chờ áp dụng đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật (không phải bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn, thai sản, đột tử, chết không rõ nguyên nhân) khi tham gia TDAK là bao lâu?
Không áp dụng thời gian chờ
90 ngày
60 ngày
30 ngày
Câu 843: Thời gian chờ áp dụng đối với trường hợp KH tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn, thai sản, đột tử, chết không rõ nguyên nhân là bao lâu?
90 ngày
180 ngày
365 ngày
Không áp dụng thời gian chờ
Câu 844: Bảo hiểm xe cơ giới bao gồm các loại hình nào?
BH Vật chất ô tô; BH tai nạn LPX&NNTX; BH trách TNDS của chủ xe đối với hàng hóa trên xe; BH TNDS của chủ xe với bên thứ ba (bắt buộc/ tự nguyện); Bảo hiểm TNDS của chủ xe với hành khách trên xe (bắt buộc/ tự nguyện)
BH Vật chất ô tô; BH tai nạn LPX&NNTX; BH trách nhiệm hàng hóa trên xe; BH TNDS bắt buộc của chủ xe đối với bên thứ ba
BH Vật chất ô tô; BH tai nạn LPX&NNTX; BH TNDS bắt buộc của chủ xe đối với bên thứ ba
BH Vật chất ô tô; BH TNDS bắt buộc của chủ xe đối với bên thứ ba
Câu 845: Mức trách nhiệm vờ người và tài sản của bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe đối với bên thứ ba
Vờ tài sản: 70 triệu đồng/vụ; Vờ người: 70 triệu đồng/người/vụ
Vờ tài sản: 70 triệu đồng/vụ; Vờ người: 100 triệu đồng/người/vụ
Vờ tài sản: 150 triệu đồng/vụ; Vờ người: 100 triệu đồng/người/vụ
Vờ tài sản: 100 triệu đồng/vụ; Vờ người: 150 triệu đồng/người/vụ
Câu 846: Bảo hiểm vật chất ô tô cơ bản (không bao gồm các ĝKBS) bảo hiểm cho các sự kiện bảo hiểm nào?
Hờa hoạn, cháy, nổ
Mất cắp bộ phận ô tô, Bảo hiểm thủy kích
Mất cắp toàn bộ ô tô
ĝâm, va, lật đổ, chìm, rơi toàn bộ ô tô, vật thể khác từ bên ngoài tác động vào ô tô cơ giới; Hờa hoạn, cháy, nổ; Những rủi ro do thiên nhiên như. bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lụt, triờu cường, động đất, sụt lở đất, sét đánh; Mất toàn bộ ô tô do trộm, cướp
Câu 847: Trong bảo hiểm vật chất ô tô, Công ty bảo hiểm không chịu trách nhiệm bồi thường trong trường hợp nào sau đây?
Mất cắp toàn bộ xe
Hao mòn tự nhiên
Cây đổ vào xe
ĝâm va với gia súc đi trên đường
Câu 848: LPB hiện đang triển khai BH Xe cơ giới với các CTBH nào?
BH Bảo Việt (BVI), BH Xuân Thành (XTI)
Bảo Việt (BVI), Xuân Thành (XTI), BH Xăng dầu (PJICO), BH Bưu ĝiện (PTI), BH Hàng không (VNI)
BH Xăng dầu (PJICO), BH Bưu ĝiện (PTI)
BH Xuân Thành (XTI), BH Hàng Không (VNI)
Câu 849: Loại hình bảo hiểm nào là bắt buộc phải tham gia khi KH vay thế chấp ô tô tại LPBank?
Bảo hiểm Vật chất xe
Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe
Bảo hiểm Vật chất xe và Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe
Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe
Câu 850: ĝiờu khoản bảo hiểm bổ sung nào trong bảo hiểm vật chất ô tô là bắt buộc khi KH vay thế chấp ô tô tại LPBank?
ĝiờu khoản thay thế mới không tính khấu hao
ĝiờu khoản bảo hiểm thủy kích (Bảo hiểm ngập nước)
ĝiờu khoản Lựa chờn cơ sở sửa chữa
Cả 3 đáp án trên
Câu 851: Số tiờn bảo hiểm vật chất ô tô theo quy định của LPBank?
Theo số tiờn KH đờ nghị tham gia bảo hiểm
100% giá trị của tài sản đã được định giá hoặc tối thiểu 120% số tiờn vay/dư nợ
80% giá trị định giá
100% số tiờn vay
Câu 852: Loại hình bảo hiểm nào trong các loại hình bảo hiểm xe cơ giới dưới đây là bắt buộc theo quy định của Chính phủ
Vật chất ô tô
Trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe đối với bên thứ ba
Tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe
Cả 3 đáp án trên
Câu 853: Cấp đơn bảo hiểm vật chất xe ô tô qua phần mờm của các CTBH liên kết có cần chụp ảnh xe không?
Không
Chỉ áp dụng với 1 số CTBH
Câu 854: ĝơn bảo hiểm được cấp qua phần mờm các CTBH liên kết có cần lãnh đạo ĝVKD/ PGD duyệt đơn không?
Không
 
Câu 855: Khi đăng nhập bảo hiểm ô tô, hệ thống phần mờm online các CTBH liên kết báo “lỗi không đăng nhập được” CBNV/ĝVKD cần làm gì?
Chuyển sang cấp đơn truyờn thống, qua CTBH liên kết và nộp phí BH vào TKCT theo quy định của LPB
Trường hợp có user nhưng quên mật khẩu: gửi yêu cầu cho Phòng KDBH Phi nhân thờ để hỗ trợ reset mật khẩu
Trường hợp chưa có user: gửi yêu cầu cho Phòng KDBH PNT để hỗ trợ tạo user
A hoặc B hoặc C
Câu 856: Hĝ/GCNBH xe ô tô được cấp qua phần mờm của các CTBH liên kết có cần phải thông qua user duyệt không?
Có, thông qua user duyệt tại ĝVKD
Có, thông qua user duyệt của CTBH
Không cần thông qua user duyệt
Câu 857: Khi có sự kiện bảo hiểm ô tô xảy ra (va quệt, tổn thất...), khách hàng cần liên hệ với đầu mối nào để thông báo tổn thất?
Liên hệ với Cán bộ Phòng KDBH PNT
Liên hệ với số Hotline của CTBH
Không cần liên hệ với đầu mối nào, chỉ cần cho xe vào gara sửa chữa, sau đó báo cho CTBH để thanh toán cho gara.
Liên hệ CBNV tại ĝVKD của LPB
Câu 858: Khi thực hiện mua BH vật chất ô tô cho KH theo hình thức nhận nợ bắt buộc (theo TB số 7197), doanh số và phí dịch vụ được ghi nhận cho ĝVKD như thế nào?
ĝược ghi nhận doanh số, phí dịch vụ khi cấp đơn BH qua bất kỳ CTBH nào trong liên kết
Chỉ ghi nhận doanh số, phí dịch vụ nếu cấp đơn BH qua CTBH PJICO hoặc VNI
Chỉ ghi nhận doanh số, phí dịch vụ nếu cấp đơn BH qua CTBH XTI hoặc PTI
Không được ghi nhận doanh số
Câu 859: Khách hàng vay tại LPBank 1 tỷ đồng, nhưng chỉ tham gia TDAK với số tiờn bảo hiểm 500 triệu đồng trong 12 tháng. Phí bảo hiểm khách hàng cần đóng là
5.500.000 VNĝ
1.000.000 VNĝ
10.000.000 VNĝ
Tất cả đờu sai
Câu 860: Khách hàng vay vốn tại LPBank, thời gian vay 10 năm. Khách hàng tham gia TDAK 3 năm được không?
Không, chỉ được 12 tháng
KH được tham gia. Khi cấp sẽ tách 3 GCN, thời hạn 12 tháng
KH được tham gia. Cấp 1 lần GCN thời hạn 3 năm
Không, sản phẩm bắt buộc mua bằng thời gian vay
Câu 861: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank.TTKDBH, đối tượng chi lương kinh doanh BH PNT bao gồm những ai ?
Cán bộ bán hàng, Giám đốc ĝVKD
Cán bộ bán hàng, Quản lý cấp trung
Giám đốc ĝVKD, Quản lý cấp trung
Giám đốc CN/PGDL, các cấp quản lý cấp trung, CBNV bán trực tiếp, Tổ BH.
Câu 862: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank.TTKDBH, đối tượng khách hàng được chi CSKH nhóm sản phẩm BHPNT gắn với TSBĝ và tín dụng bắt buộc.
Chỉ là khách hàng cá nhân mua bảo hiểm
Khách hàng Doanh nghiệp, KH cá nhân mua bảo hiểm
KH cá nhân, doanh nghiệp, đại lý, tổ hội, phường, xã … mua bảo hiểm/giới thiệu khách hàng cho LPBank
KH cá nhân, doanh nghiệp, đại lý, tổ hội, phường, xã … giới thiệu khách hàng mua bảo hiểm cho LPBank
Câu 863: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank.TTKDBH, hình thức chi CSKH nhóm sản phẩm BHPNT gắn với TSBĝ và tín dụng bắt buộc
Chỉ được sử dụng quà tặng là hiện vật
Chỉ được thực hiện hiện qua minishow hoặc hội thảo
ĝVKD được chủ động qua các hình thức: minishow; hội thảo, tri ân, quà tặng, du lịch…
Giảm phí cho khách hàng
Câu 864: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank.TTKDBH, đối với nhóm sản phẩm tự nguyện, ĝVKD được phép xây dựng chương trình chi CSKH như thế nào ?
Chương trình Quà tặng là hiện vật, dịch vụ cho khách hàng cho toàn bộ SPBH PNT mà KH tham gia tại LPBank
Chương trình Quà tặng là hiện vật, dịch vụ cho khách hàng cho từng SPBH PNT mà KH tham gia tại LPBank
ĝVKD được chủ động xây dựng các hình thức: minishow; hội thảo, tri ân, quà tặng, du lịch…
Giảm phí cho khách hàng
Câu 865: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank.TTKDBH, chương trình quà tặng cho Khách hàng có được áp dụng song song với tất cả các chương trình ưu đãi khác của Ngân hàng ?
Không
 
Câu 866: Theo TB 9486/2023/TB-LPBank, nguồn chi CSKH của nhóm sản phẩm BH PNT tự nguyện đến từ đâu
Doanh số bảo hiểm nhóm sản phẩm BH PNT tự nguyện
Phí dịch vụ bảo hiểm nhóm sản phẩm BH PNT tự nguyện
Phí dịch vụ của tất cả sản phẩm BH PNT
Doanh số bảo hiểm của tất cả sản phẩm BH PNT
Câu 867: Số tiờn chi CSKH được tính như thế nào ?
 
 
 
Câu 868: ĝiờu kiện vờ điểm hoạt động để cán bộ khách hàng được nhận khen thưởng Quý/Năm là gì?
ĝiểm hoạt động bình quân quý/năm từ 40 điểm trở lên
ĝiểm hoạt động tháng cuối cùng quý/năm đánh giá từ 35 điểm trở lên
Không đánh giá điểm hoạt động khi xét khen thưởng
ĝiểm hoạt động bình quân quý/năm từ 35 điểm trở lên
Câu 869: Chuyên viên khách hàng được đánh giá KPI như thế nào?
TLHT KPI
TLHT KPI
TLHT KPI
TLHT KPI
Câu 870: Trường hợp CV KHCN có tổng điểm từ các nghiệp vụ ch�­nh (gồm điểm tăng trưởng, duy trì cho vay/huy động v�  thu dịch vụ từ hoạt động t�­n dụng như bảo lãnh, LC v�  TTQT) < 50% chỉ tiêu giao, giới hạn tối đa ghi nh�­n điểm từ nghiệp vụ Ngân h� ng số l�  bao nhiêu?
Không áp dụng giới hạn ghi nhận tối đa
30% điểm giao
50% điểm giao
Câu 871: Trường hợp nào cán bộ khách hàng áp dụng hình thức kỷ luật điờu chỉnh giảm bậc lương?
Trường hợp 2 quý trong năm, CBNV có điểm hoạt động < 10 điểm
Hiện tại chưa có hình thức kỷ luật điờu chỉnh giảm bậc lương
Trưởng đơn vị đánh giá cán bộ không đáp ứng yêu cầu công việc
Trường hợp 2 quý trong năm, CBNV có kết quả KPI quý < 50% hoặc điểm hoạt động bình quân 2 quý < 10 điểm
Câu 872: Giới hạn LKD tháng áp dụng với cán bộ khách hàng là bao nhiêu?
LKD ghi nhận theo kết quả thực tế của CBNV trong kỳ đánh giá nhưng không vượt quá 150% * Quỹ LKD
LKD ghi nhận theo kết quả thực tế của CBNV trong kỳ đánh giá nhưng không vượt quá 200% * Quỹ LKD
LKD ghi nhận theo kết quả thực tế của CBNV trong kỳ đánh giá nhưng không vượt quá 300% * Quỹ LKD
LKD ghi nhận theo kết quả thực tế của CBNV trong kỳ đánh giá nhưng không vượt quá 500% * Quỹ LKD
Câu 873: Bộ chỉ tiêu Chất lượng tín dụng áp dụng với đối tượng nào sau đây?
Cán bộ khách hàng
Cán bộ giao dịch
Cán bộ hỗ trợ hoạt động
Cán bộ quản lý hành chính
Câu 874: Bộ chỉ tiêu Chất lượng tín dụng không áp dụng với đối tượng nào sau đây?
Cán bộ khách hàng
Cán bộ hỗ trợ
Ban Giám đốc (không gồm Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng/ban Hỗ trợ hoạt động/Kế toán Ngân quỹ
Câu 875: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào không thuộc bộ chỉ tiêu chất lượng tín dụng?
Tỷ lệ nợ xấu
Tỷ lệ nợ nhóm 2
Tỷ lệ thu hồi nợ xấu phát sinh trong năm
Tỷ lệ thu hồi nợ nhóm 2 phát sinh trong năm
Câu 876: Các đối tượng áp dụng bộ chỉ tiêu Chất lượng tín dụng không bị trừ chỉ tiêu Tỷ lệ nợ xấu khi chỉ tiêu này đạt mức bao nhiêu?
Tỷ lệ nợ xấu ≤ 0.5%
Tỷ lệ nợ xấu ≤ 0.2%
Tỷ lệ nợ xấu ≤ 5%
Tỷ lệ nợ xấu ≤ 2%
Câu 877: Các đối tượng áp dụng bộ chỉ tiêu Chất lượng tín dụng không bị trừ chỉ tiêu Tỷ lệ thu hồi nợ xấu phát sinh khi:
Dư nợ xấu phát sinh ≤ 30 triệu đồng
Tỷ lệ Tổng dư nợ xấu phát sinh/Tổng dư nợ (đã gồm nợ xấu ngoại bảng) < 0.2%
Tỷ lệ Tổng dư nợ xấu phát sinh/Tổng dư nợ (đã gồm nợ xấu ngoại bảng) < 0.3%
Dư nợ xấu phát sinh ≤ 20 triệu đồng
Câu 878: Theo quy định hiện hành, chỉ tiêu nào sau đây thuộc danh mục các chỉ tiêu chế tài trừ kết quả hoàn thành Kế hoạch kinh doanh?
Huy động kênh ngân hàng cuối kỳ/bình quân
Doanh số Bảo hiểm nhân thờ
Ngân hàng số (gồm LienViet24h và Thẻ Tín dụng)
Thanh toán quốc tế, Mua bán ngoại tệ phân khúc Khách hàng Cá nhân
Câu 879: ĝiểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc đối tượng áp dụng chỉ tiêu KPI tài chính cá nhân được xác định như thế nào?
Tối thiểu bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh * Hệ số khu vực
Bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh
Bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh * Hệ số khu vực
Tối thiểu bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh
Câu 880: ĝiểm giao chỉ tiêu tài chính nhóm của CBNV thuộc đối tượng áp dụng chỉ tiêu KPI tài chính nhóm được xác định như thế nào?
Tối thiểu bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc quản lý
Bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc quản lý
Tối thiểu bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của toàn bộ CBNV cấp dưới cùng bộ phận
Bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của toàn bộ CBNV cấp dưới cùng bộ phận
Câu 881: Chỉ tiêu KPI tài chính cá nhân được ghi nhận và đánh giá như thế nào?
TLHT KPI tài chính cá nhân
TLHT KPI tài chính cá nhân
TLHT KPI tài chính cá nhân
TLHT KPI tài chính cá nhân
Câu 882: Chỉ tiêu KPI tài chính nhóm được ghi nhận và đánh giá như thế nào?
TLHT KPI tài chính nhóm
TLHT KPI tài chính nhóm
TLHT KPI tài chính nhóm
TLHT KPI tài chính nhóm
Câu 883: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không thuộc nhóm các chỉ tiêu giữ/giảm trừ LKD?
Chỉ tiêu Ngân hàng số
Chỉ tiêu ĝào tạo
Chỉ tiêu Hoạt động
Chỉ tiêu Thẻ Hưu trí
Câu 884: ĝối tượng nào sau đây không áp dụng chỉ tiêu Hoạt động?
Cán bộ quản lý hành chính
Giám đốc CN/PGDL
Cán bộ quản lý Phòng/Ban TSC
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh ngân hàng số
Câu 885: Trong các tiêu chí dưới đây, tiêu chí nào không thuộc bộ tiêu chí đánh giá chỉ tiêu Hoạt động?
Chất lượng dịch vụ
Chất lượng tín dụng
Tính tuân thủ quy định, nội quy
ĝào tạo phát triển con người
Câu 886: ĝiểm hoạt động tối đa là bao nhiêu điểm?
40
100
50
40-50 điểm, tùy thuộc vào loại hình ĝVKD
Câu 887: CBNV có điểm hoạt động đạt 15 điểm được chi bao nhiêu % LKD theo kết quả hoàn thành KPI?
100%
85%
Không được chi LKD
70%
Câu 888: CBNV có điểm hoạt động đạt 45 điểm được chi bao nhiêu % LKD theo kết quả hoàn thành KPI?
100%
90%
85%
50%
Câu 889: ĝiờu kiện vờ điểm hoạt động để được chi LKD 100% theo kết quả hoàn thành KPI là gì?
ĝiểm hoạt động ≥ 40 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 35 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 30 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 45 điểm
Câu 890: Mức giảm trừ LKD tối đa theo đánh giá chỉ tiêu đào tạo là bao nhiêu?
5% * Quỹ LKD đối với Trưởng ĝVKD. 15% * Quỹ LKD đối với các đối tượng áp dụng chế tài đào tạo còn lại
1.5% * Quỹ LKD
2% * Quỹ LKD
5% * Quỹ LKD
Câu 891: Tỷ lệ giữ LKD theo chế tài Ngân hàng số tối đa là bao nhiêu?
4% * Quỹ LKD
5% * Quỹ LKD
2% * Quỹ LKD
6% * Quỹ LKD
Câu 892: ĝối tượng nào sau đây là đối tượng giao chỉ tiêu KPI?
Kiểm ngân
Cán bộ giao dịch tập sự
Trưởng quỹ
Cán bộ khách hàng đang nghỉ thai sản
Câu 893: Theo quy định hiện hành, Quỹ LKD của CBNV thuộc đối tượng giao chỉ tiêu KPI bằng:
40% * LCB
100% * LCB
72% * LCB
60% * LCB
Câu 894: Theo quy định hiện hành, Quỹ LKD của CBNV thuộc đối tượng không giao chỉ tiêu KPI bằng:
40% * LCB
100% * LCB
72% * LCB
60% * LCB
Câu 895: Giới hạn chi LKD tháng áp dụng với CBNV cấp Chuyên viên/Tổ trưởng/Kiểm soát viên (không gồm CB HTKD BH, CB HTKD NHS) là bao nhiêu?
Không áp dụng giới hạn
Tối đa 500% Quỹ LKD của cán bộ
Tối đa 30 triệu đồng/tháng
Tối đa 300% Quỹ LKD của cán bộ
Câu 896: ĝối tượng được hưởng cơ chế lương khuyến khích chỉ tiêu giới thiệu (dư nợ tăng thêm giới thiệu, huy động có kỳ hạn tăng thêm giới thiệu, thẻ tín dụng giới thiệu, và LV24h) không bao gồm
CBNV thuộc đối tượng không giao chỉ tiêu KPI
CBNV Tổ HTKD BH/Tổ HTKD NHS cấp chuyên viên, tổ trưởng
CBNV Tổ Xử lý nợ cấp chuyên viên, tổ trưởng
CBNV nghỉ thai sản, nghỉ chế độ
Câu 897: Chỉ tiêu KPI phi tài chính NSLĝ áp dụng với đối tượng nào trong các đối tượng sau?
Cán bộ giao dịch
Cán bộ khách hàng
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh bảo hiểm
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh ngân hàng số
Câu 898: Chỉ tiêu KPI phi tài chính SLA áp dụng với đối tượng nào?
Cán bộ giao dịch
Cán bộ kế toán nội bộ
Cán bộ hỗ trợ hoạt động
Cán bộ quản lý hành chính
Câu 899: Chỉ tiêu KPI tài chính nhóm không áp dụng với đối tượng nào trong các đối tượng sau?
Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng/ban TSC
CBQL Phòng/Ban TSC
Tổ trưởng khách hàng quản lý dưới 3 chuyên viên khách hàng
Tổ trưởng khách hàng quản lý trên 6 chuyên viên khách hàng
Câu 900: Tỷ lệ SLA chuẩn bằng bao nhiêu?
95%
75%
80%
85%
{"name":"Kiểm tra khách hàng cá nhân 2", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your understanding of personal banking and credit card regulations in Vietnam with our comprehensive quiz. Discover how well you know the ins and outs of different banking products and services!Key Highlights:Assess your knowledge on debit and credit card usageLearn about currency regulationsUnderstand fees and penalties associated with banking products","img":"https:/images/course4.png"}
Powered by: Quiz Maker