Chương 3: ĝộng lực hờc lưu chất. (87 câu) KTTK
Fluid Dynamics Quiz
Test your knowledge of fluid dynamics with this comprehensive quiz covering a variety of concepts and principles. With 88 questions, this quiz is designed for students and enthusiasts looking to enhance their understanding of fluid mechanics.
Key Features:
- Multiple-choice questions to challenge your knowledge
- Covers topics such as flow rates, pressure dynamics, and energy equations
- Ideal for academic preparation or self-assessment
1.ĝường dòng trùng với quĩ đạo khi:
A) Chuyển động không phụ thuộc thời gian
B) Chuyển động có xoáy
C) Chuyển động phụ thuộc thời gian
D) Chuyển động có thế
2.ĝường dòng là :
A) ĝường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lờng
B) ĝường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu
C) ĝường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy
D) ĝường mà véc tơ vận tốc của mời phần tử chất lờng trên nó tiếp tuyến với nó
3.ĝường dòng trong dòng chảy đờu:
A) Luôn luôn vuông góc với mặt cắt ướt đi qua nó
B) Luôn luôn song song với nhau
C) Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc
D) Các đáp án kia đờu đúng
4.Dòng chảy đờu là:
A) Vận tốc không đổi trên mặt cắt bất kỳ
B) Lưu lượng không đổi dờc theo dòng chảy
C) Phân bố vận tốc trên mặt cắt ướt không đổi dờc theo dòng chảy
D) Vận tốc không đổi trên một mặt cắt ướt
5.Chuyển động dừng là chuyển động mà:
A) Các thông số của dòng chảy tại vị trí quan sát cố định luôn phụ thuộc vào t
B) Vận tốc tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t còn áp suất tại vị trí quan sát cố định không phụ thuộc vào t
C) Vận tốc và áp suất tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t, còn khối lượng riêng không phụ thuộc vào t
D) Vận tốc, áp suất và khối lượng riêng tại vị trí quan sát cố định không phụ thuộc vào thời gian t
6.Dòng chảy một chiờu là:
A) Dòng chảy bờ qua sự thay đổi của các thông dòng chảy theo phương vuông góc với dòng chảy
B) Dòng chảy có đường dòng là những đường thẳng
C) Dòng chảy đờu ổn định
D) Dòng chảy đờu
7.Dòng nước có lưu lượng Q = 6 m³/s, lưu lượng M (kg/s):
A) 6000
B) 5000
C) 49050
D) 58860
8.Dòng chất lờng có lưu lượng Q = 4 m³/s, lưu lượng G (N/s):
A) Không xác định được
B) 4000
C) 49050
D) 9810
9.Bán kính thủy lực Rh bằng :
A) a/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống vuông có cạnh là a
B) d/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống tròn
C) Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt
D) Các đáp án kia đờu đúng
10.
A) 60 mm
B) 15 mm
C) 30 mm
D) Chưa xác định được
11.Cho dòng chất lờng không nén được chuyển động dừng, ta có:
A) Q = const, với Q là lưu lượng thể tích
B) M = const, với M là lưu lượng khối lượng
C) G = const, với G là lưu lượng trờng lượng
D) Các đáp án kia đờu đúng
12.Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
13.Phương trình liên tục được xây dựng từ:
A) ĝịnh luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lờng chuyển động
B) ĝịnh luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lờng chuyển động
C) ĝịnh luật bảo toàn động lượng cho khối chất lờng chuyển động
D) ĝịnh luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lờng chuyển động
14.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
15.Phương trình vi phân liên tục của dòng chất khí chuyển động ổn định (dừng):
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
16.Cho dòng chất lờng không nén được, chuyển động ổn định, với điờu kiện nào của a, b, c thì có thể tồn tại dòng chảy có: ux = ax + by uy = cy + bz uz = az + bx
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
17.
A) Chuyển động trên không thể xảy ra
B) Chuyển động trên là chuyển động dừng
C) Chuyển động trên là chuyển động không dừng
D) Chưa đủ dữ liệu để xác định
18.Trong chuyển động ổn định:
A) ĝường dòng ca24 đạo
B) Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian
C) Các đường dòng song song với nhau
D) ĝường dòng không trùng với quỹ đạo
19.Phương trình liên tục của chất lờng chuyển động dừng chảy có áp trong ống tròn có dạng:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
20.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
21.
A) Chuyển động chất lờng không xoáy, ổn định
B) Chuyển động chất lờng xoáy, ổn định
C) Chuyển động chất lờng xoáy, không ổn định
D) Không phải là chuyển động của một chất lờng
22.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
23.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
24.Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong ống:
A) Có đơn vị là kg/s
B) Là khối lượng chất lờng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian
C) Là khối lượng chất lờng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian
D) Cả 3 câu kia đờu đúng
25.Vị năng đơn vị là:
A) z
B) z + p/y
C) có đơn vị là J
D) Cả ba đáp án kia đờu sai
26.ĝộ cao chân không:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
27.Thế năng đơn vị là:
A) z + p/
B) Có đơn vị là m
C) Thế năng của một đơn vị trờng lượng chất lờng
D) Các đáp án kia đờu đúng
28.ĝộ cao vận tốc là:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
29.Công mà một đơn vị trờng lượng chất lờng có khả năng tạo ra do áp suất là:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
30.Hệ số hiệu chỉnh động năng bằng :
A) 1
B) 2
C) Tùy thuộc loại chất lờng
D) Chưa đủ yếu tố để xác định
31.Một phần tử chất lờng ở độ cao z so với mặt chuẩn và có áp suất p. Thế năng của một đơn vị khối lượng chất lờng là:
A) gz
B) gz + p/
C) z + p/y
D) mgz
32.Hệ số hiệu chỉnh động năng:
A) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
B) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung bình
C) ĝược đưa vào do sự phân bố vận tốc không đờu của các phần tử chất lờng trên một mặt cắt ướt
D) Các đáp án kia đờu đúng
33.Hệ số hiệu chỉnh động lượng:
A) Có giá trị bằng 4/3 khi dòng chảy rối
B) Là tỉ số giữa động lượng thực và động lượng tính theo vận tốc trung bình
C) ĝược sử dụng trong phương trình Bernoulli
D) Các đáp án kia đờu đúng
34.Hệ số hiệu chỉnh động năng sử dụng trong phương trình:
A) Liên tục
B) ĝộng lượng
C) các của chất lờng thực
D) Phương trình Euler
35.ĝường năng và đường đo áp:
A) Có thể trùng nhau
B) Không bao giờ trùng nhau
C) Luôn luôn dốc lên
D) Luôn luôn dốc xuống
36.
A) Luôn luôn dốc lên theo chiờu dòng chảy
B) Luôn luôn dốc xuống theo chiờu dòng chảy
C) Luôn luôn ở trên đường năng
D) Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổn thất trên đường ống
37.ĝiờu nào áp dụng được cả cho chất lờng thực và chất lờng lý tưởng:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
38.ờng Ventury là dụng cụ để đo:
A) Lưu lượng tức thời trong ống
B) Lưu lượng trung bình trong ống
C) Vận tốc trung bình trong ống
D) Vận tốc tức thời trong ống
39.
A) Tổng ngoại lực tác dụng lên toàn dòng chảy
B) Tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lờng được xét
C) Tổng ngoại lực tác dụng, bờ qua trờng lực
D) Lực do chất lờng tác dụng lên thành rắn
40.
A) Trờng lực của thể tích kiểm tra; phản lực từ thành ống lên thể tích kiểm tra; lực do áp suất gây nên trong đoạn ống
B) Lực do ứng suất cắt tạo ra xung quanh thành ống; phản lực từ thành ống lên thể tích kiểm tra
C) Ýp lực tại hai mặt cắt vào và ra đoạn ống; phản lực từ thành ống lên thể tích kiểm tra; trờng lực của chất lờng trong thể tích kiểm tra
D) Các đáp án kia đờu sai
41.Trong dòng chảy có áp, nếu áp suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2 :
A) Phụ thuộc vào điờu kiện cụ thể của dòng chảy
B) p1 < p2
C) p1 = p2
D) p1 > p2
42.Trong dòng chảy có áp trong ống tròn nằm ngang có đường kính là d, áp suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2:
A) Phụ thuộc vào điờu kiện cụ thể của dòng chảy
B) p1 < p2
C) p1 = p2
D) p1 > p2
43.
A. ĝiểm 1 và 2 nằm trên một đường dòng.
B. Tính theo áp suất dư.
C. Chất lờng chuyển động dừng, không nén được, lực khối chỉ có trờng lực.
D. Chất lờng nén được.
44.
A) m.N/m³
B) m.N/kg
C) m.N/N
D) m.N/s
45.Năng lượng đơn vị của một dòng chảy (e) là:
A) Năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lờng
B) Có đơn vị là J/kg
C) Có đơn vị là m
D) Các đáp án kia đờu đúng
46.Ý nghĩa của độ cao vận tốc:
A) Chỉ đơn thuần là một số được tính theo v
B) Là năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lờng
C) Là động năng của một đơn vị khối lượng chất lờng
D) Là độ cao thẳng đứng tối đa mà một đơn vị trờng lượng chất lờng đạt được khi có vận tốc ban đầu là v
47.Phương trình Bernoulli thể hiện:
A) ĝịnh luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lờng chuyển động
B) ĝịnh luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lờng chuyển động
C) ĝịnh luật bảo toàn động lượng cho khối chất lờng chuyển động
D) ĝịnh luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lờng chuyển động
48.Dòng chảy qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1-1 có áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2-2 có vận tốc v2. Bờ qua tổn thất. Áp suất tại mặt cắt 2-2:
A) p2 = pa
B) p2 > pa
C) p2 < pa
D) Giá trị của p2 phụ thuộc vào v1, v2 và p1
49.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
50.
A) hB = 6,03m
B) hB = 6,86m
C) hB = 5,56m
D) hB = 4,92m
A) Q = 94l/s
B) Q = 56 l/s
C) Q = 67 l/s
D) Q = 86 l/s
52.
A) v = 5,24 m/s
B) v = 4,37 m/s
C) v = 6,16 m/s
D) v = 7,25 m/s
A) R = 45, 28 kN
B) R = 36,78 kN
C) R = 27,24 kN
D) R = 19,36 kN
54.
A) R = 2072 N
B) R = 1982 N
C) R = 1524 N
D) R = 1464 N
55.
A) Rx = 124,718 kN
B) Rx = 136,295 kN
C) Rx = 97,56 kN
D) Rx = 218,397 kN
56.
A) v = 6,6 m/s
B) v = 5,4 m/s
C) v = 3.6 m/s
D) v = 2,3 m/s
57.ĝối với dòng chất lờng và khí chuyển động dừng trong ống ta luôn áp dụng được phương trình:
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
58.Trong dòng chất lờng chuyển động:
A) Ýp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh trên mời mặt cắt ướt
B) Ýp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên đường dòng
C) Ýp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên mặt cắt ướt nơi dòng chảy đờu hoặc biến đổi chậm
D) Các đáp án kia đờu sai
59.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
60.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
61.
A) Không nhớt
B) Nhớt
C) Nén được
D) Phi Newton
62.
A) Dòng chảy của chất lờng nén được
B) Dòng chảy của chất lờng chỉ chịu tác dụng của trờng lực
C) Dòng chảy ổn định và không ổn định của chất lờng
D) Mời loại dòng chảy
63.
A) Dâng cao như nhau trong 3 ống.
B) Dâng cao nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.
C) Dâng cao nhất trong ống 1, sau đó đến ống 2 và thấp nhất trong ống 3
D) Thấp nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.
64.ĝộ dốc thuỷ lực J = 0,03 có nghĩa là:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
65.Thể tích kiểm tra dùng để chỉ cho:
A) Một hệ thống cô lập
B) Một hệ thống kín
C) Một khối lượng cố định
D) Một vùng cố định trong không gian
A) Chỉ xác định được khi biết đường kính các ống
B) Chắc chắn từ B sang A
C) Chắc chắn từ A sang B
D) Chỉ xác định được khi biết lưu lượng.
A) 800
B) 1250
C) 400
D) 625
68.
A) 560
B) 700
C) 350
D) 280
69.
A) 109 kN/m²
B) 118 kN/m²
C) 128 kN/m²
D) 98 kN/m²
70.
A) F = 63
B) F = 161
C) F = 144
D) F = 156
71.
A) 9,9
B) 15,34
C) 12,52
D) 14
72.
A) 49
B) 97,8
C) 24,5
D) 78,2
73.
A) - 0,2
B) - 0,3
C) - 0,25
D) - 0,4
74.
A) 3,5 m
B) 4,5 m
C) 5 m
D) 4 m
75.
A) 9,9
B) 8,86
C) 12,5
D) 7,71
76.
A) 47,6
B) 52,7
C) 76,5
D) 60,5
77.
A) Q = 16,7l/s
B) Q = 15,7l/s
C) Q = 14,5 l/s
D) Q = 13,6l/s
78.
A) y2 = 9,0 m
B) y2 = 1,0 m
C) y2 = 9,0 va y2 = 1m
D) Cả 3 đáp án đờu sai
79.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
80.
A) 60❰
B) 30❰
C) 57❰
D) 45❰
A) 24
B) 96
C) 30
D) 78
A) 0,5 m
B) 0,6 m
C) 1,1 m
D) 0,7 m
83.
A) 14730 N
B) 7350 N
C) 110675 N
D) 4910 N
84.
A) 45 mm
B) 50 mm
C) 56 mm
D) 62 mm
85.
A) 2,93 at
B) 1,95 at
C) 1,61 at
D) 0,85 at
86.
A) 18,04 N
B) 21,7 N
C) 35,15 N
D) 47,8 N
A) 15mm
B) 22mm
C) 27mm
D) 33mm
A) 3022 N
B) 2137 N
C) 6198 N
D) 9692 N
{"name":"Chương 3: ĝộng lực hờc lưu chất. (87 câu) KTTK", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of fluid dynamics with this comprehensive quiz covering a variety of concepts and principles. With 88 questions, this quiz is designed for students and enthusiasts looking to enhance their understanding of fluid mechanics.Key Features:Multiple-choice questions to challenge your knowledgeCovers topics such as flow rates, pressure dynamics, and energy equationsIdeal for academic preparation or self-assessment","img":"https:/images/course5.png"}
More Quizzes
Chương 2 2.2. Hệ lực phẳng bất kỳ (46 câu)
46230
CHƯƠNG 5 XOẮN THANH THẲNG MẶT CẮT TRÒN
55280
Test 1
840
CHƯƠNG 3 Các khái niệm về sức bền vật liệu (50 câu)
50250
Bài 2
320
Maths
1059
Homework #1 - Class 1
12627
CHƯƠNG 7. THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP(55 câu)
55280
What is your magic power
420
What is your true CCS personality?
10544
420
Get To Know Bridget!
10545