CHƯƠNG 5 XOẮN THANH THẲNG MẶT CẮT TRÒN

A detailed illustration of a circular shaft undergoing torsion, showing stress distribution, deformation, and related equations, in a technical engineering style.

Test Your Knowledge on Pure Torsion!

Welcome to this engaging quiz focused on the principles of pure torsion in engineering. This quiz is designed to test your understanding of key concepts, equations, and conditions related to circular cross-section shafts and torsion deformation.

Key Features:

  • 55 multiple-choice questions
  • In-depth exploration of torsion theory
  • Ideal for engineering students and professionals
55 Questions14 MinutesCreated by TwistingBeam402
1. Thanh chịu kéo nén đúng tâm là khi trên bờ mặt căt ngang của thanh có những thành phần nội lực nào?
Mx
My
Mz
Nz
2. ĝiờu kiện cân bằng của thanh chịu xuắn thuần túy được biểu diễn bởi phương trình nào đưới đây.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
3. Giả thuyết vờ mặt cắt của thanh chịu xuắn thuần túy là:
A) Trước và trong quá trình biến dạng mặt cắt của thanh vẫn phẳng, vuông góc với trục, khoảng cách giữa các mặt cắt không đổi.
B) Mặt cắt ngang của thanh luôn luôn phẳng và vuông góc với trục của thanh.
C) Trước và trong quá trình biến dạng mặt cắt của thanh vẫn phẳng, vuông góc với trục
D) Trước và trong quá trình biến dạng mặt cắt của thanh vẫn phẳng.
4. Giả thuyết vờ bán kính của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A) Trước và trong quá trình biến dạng mặt cắt của thanh vẫn phẳng.
B) Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt vẫn thẳng và có độ dài thay đổi.
C) Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt không thẳng và có độ dài không đổi.
D) Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt vẫn thẳng và có độ dài không đổi.
5. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn thuần túy được tính theo công thức nào dưới đây:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
6. Ứng suất lớn nhất ở một mặt cắt của thanh chịu xoắn thuần túy được tính theo công thức nào dưới đây:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
7. Thanh chịu xoắn thuần túy ứng suất ở tâm mặt cắt bằng bao nhiêu:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
8. Biến dạng vờ góc xoay tương đối của thanh chịu xuắn thuần túy được tính theo công thức:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
9. ĝơn vị tính góc xoay tuyệt đối của thanh chịu xoắn thuần túy3 là:
A. Rad
B. ĝộ
c. ĝộ/m
D. A hoặc b
10. Trong thanh chịu xuắn thuần túy tích số G.J được gời là gì?
A) ĝộ cứng của thanh
B) ĝộ cứng chống kéo nén
C) ĝộ cứng chống xoắn
D) ĝộ cứng chống uốn
11. Trong thanh chịu xuắn thuần túy trên bờ mặt cắt ngang của thanh có mấy loại ứng suất.
A) không có
B) 1
C) 2
D) 3
12. ĝiờu kiện bờn (cường độ) của thanh chịu xuắn thuần túy được tính theo công thức nào dưới đây.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
13. ĝơn vị mô men quán tính của mặt cắt đối với tâm O (J0) của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A) m
B) m²
C) m³
D) m❴
14. ĝơn vị mô men (mô đun) chống xoắn của mặt cắt đối với tâm O (W0) của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A) m
B) m²
C) m³
D) m❴
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
19. ĝiờu kiện cứng (biến dạng) của thanh chịu xuắn thuần túy được tính theo công thức nào dưới đây.
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
20. ĝơn vị tính góc xoay tương đối của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A) Rad
B) ĝộ
c) ĝộ/m
D) a hoặc b
21. Công thức tính kích thước mặt cắt ngang của thanh chịu xuắn thuần túy:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
22. Công thức tính mô men xoắn của thanh chịu xuắn thuần túy:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
23. Biến dạng vờ góc xoay tuyệt đối của thanh chịu xuắn thuần túy được tính theo công thức:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
24. Tính biến dạng của thanh chịu xuắn thuần túy theo định luật Húc được thể hiện theo công thức nào dưới đây:
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
25. Quy ước dấu mô men xoắn ngoại lực (mi) của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A) Nhìn v o mặt cắt mô men ngoại lực dương (mi > 0) khi có chiờu quay thu­n chiờu kim đồng hồ.
B) Nhìn v o mặt cắt mô men ngoại lực dương (mi > 0) khi có chiờu hướng lên.
c) Nhìn v o mặt cắt mô men ngoại lực dương (mi > 0) khi có chiờu quay ngược chiờu kim đồng hồ.
D) Nhìn v o mặt cắt mô men ngoại lực dương (mi > 0) khi có chiờu hướng xuống.
26. Quy ước dấu mô men xoắn nội lực (Mz) của thanh chịu xoắn thuần túy là:
a) Nhìn v o mặt cắt mô men nội lực dương (Mz > 0) khi có chiờu quay thu­n chiờu kim đồng hồ.
B) Nhìn v o mặt cắt mô men nội lực dương (Mz > 0) khi có chiờu quay ngược chiờu kim đồng hồ.
C) Nhìn v o mặt cắt mô men nội lực dương (Mz > 0) khi có chiờu hướng lên.
D) Nhìn v o mặt cắt mô men nội lực dương (Mz > 0) khi có chiờu hướng xuống.
27. Trên bờ mặt cắt ngang của thanh chịu xuắn thuần túy có ứng suất nào dưới đây.
0%
0
C
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
29. G là mô đun đàn hồi vờ cắt (trượt) của vật liệu (N/m²). Giá trị nào dưới đây là mô đun đàn hồi của thép.
a) 8.10¹❰
B) 4,5.10¹❰
C) 3.10¹❰
D) 2.10¹❰
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
A) Toàn bộ mặt cắt
B) Tại tâm
c) Tại biên
D) Tại 4 đỉnh
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
33. Với thanh chịu xoắn phẳng thuần túy để tiết kiệm vật liệu ở trên mặt cắt người ta thường
A) làm đặc
B) khoét rỗng
C) làm lỗ dạng tổ ong
D) vát mép
A) không biết
B) BC
C) CD
d) DE
A) không biết
B) AB
C) BC
D) CD
A) AB
B) BC
C) DE
D) không biết
a) 0,048
B) 0,052
C) 0,083
D) 0,024
A) 63,3MN/m2
B) 68,3MN/m2
c) 70,3MN/m2
D) 56,3MN/m2
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
A) 3,9MN/m²
B) 6,8MN/m²
c) 7,8MN/m²
D) 9,8MN/m²
A) 6,16MN/m²
b) 9,26MN/m²
C) 10,66MN/m²
D) 13,36MN/m²
A) AB
B) BC
C) CD
D) AB và BC
A) CD
b) AB và BC
C) AB
D) BC
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
 
A) 0,040(rad/m)
B) 0,014(rad/m)
C) 0,124(rad/m)
D) 0,024(rad/m)
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
A) 0,024(rad/m)
B) 0,013(rad/m)
C) 0,074(rad/m)
D) 0,033(rad/m)
A) 0,154(rad/m)
B) 0,135(rad/m)
C) 0,097(rad/m)
D) 0,143(rad/m)
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
0%
0
A
0%
0
B
0%
0
C
0%
0
D
{"name":"CHƯƠNG 5 XOẮN THANH THẲNG MẶT CẮT TRÒN", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Welcome to this engaging quiz focused on the principles of pure torsion in engineering. This quiz is designed to test your understanding of key concepts, equations, and conditions related to circular cross-section shafts and torsion deformation.Key Features:55 multiple-choice questionsIn-depth exploration of torsion theoryIdeal for engineering students and professionals","img":"https:/images/course8.png"}
Powered by: Quiz Maker