18. Kiến thức vờ KPI 774 - 803
KPI Knowledge Assessment
Test your understanding of KPI principles and regulations in our comprehensive quiz designed for professionals in the business sector.
Whether you're a manager or a support staff, this quiz will help you gauge your knowledge on:
- KPI evaluation metrics
- Financial and non-financial KPIs
- Regulatory compliance
- Operational performance
Sau kỳ giao chỉ tiêu, Cán bộ hỗ trợ hoạt động điờu chuyển từ đơn vị không áp dụng KPI sang đơn vị có áp dụng KPI được đánh giá KPI như thế nào?
Giao bằng 50% so với mức thông thường
"ĝơn vị mới chi 100% Quỹ LKD cho các ngày công thực tế trong tháng đánh giá tại đơn vị của cán bộ. ĝơn vị mới được tính cán bộ điờu chuyển khi tính NSLĝ của bộ phận hỗ trợ hoạt động của đơn vị."
"ĝơn vị mới chi 100% Quỹ LKD cho các ngày công thực tế trong tháng đánh giá tại đơn vị của cán bộ. ĝơn vị mới loại trừ cán bộ điờu chuyển khi tính NSLĝ của bộ phận hỗ trợ hoạt động của đơn vị."
Giao chỉ tiêu cá nhân đầy đủ theo quy định
ĝối với Cán bộ hỗ trợ hoạt động, phạm vi đánh giá Kế hoạch kinh doanh là gì?
TSC
TSC và các PGD trực thuộc khuyết thiếu Cán bộ hỗ trợ hoạt động
PGD trực thuộc
"Phạm vi đánh giá căn cứ nơi cán bộ công tác. Cán bộ công tác tại TSC: phạm vi là TSC và các PGD trực thuộc khuyết thiếu Cán bộ hỗ trợ Cán bộ công tại PGD trực thuộc: phạm vi là PGD trực thuộc"
Cán bộ hỗ trợ hoạt động được đánh giá KPI như thế nào?
TLHT KPI = 80% * TLHT Kế hoạch kinh doanh + 20% * TLHT Tài chính cá nhân
TLHT KPI = 30% * TLHT Kế hoạch kinh doanh + 30% * TLHT Tài chính cá nhân + 40% * TLHT NSLĝ
TLHT KPI = 100% * TLHT Kế hoạch kinh doanh
TLHT KPI = 30% * TLHT Kế hoạch kinh doanh + 30% * TLHT Tài chính cá nhân + 40% * TLHT SLA
Phó phòng/ban phụ trách Tổ Quản lý hành chính được đánh giá KPI như thế nào?
TLHT KPI = 50% * TLHT KHKD + 50% * TLHT NSLĝ
TLHT KPI = 40% * TLHT KHKD + 20% * TLHT Tài chính nhóm + 40% * TLHT NSLĝ
TLHT KPI = 80% * TLHT KHKD + 20% * TLHT Tài chính nhóm
TLHT KPI = 100% * TLHT KHKD
Phó phòng phụ trách đồng thời Tổ Hỗ trợ hoạt động và Tổ Quản lý hành chính được đánh giá KPI như thế nào?
TLHT KPI = 50% * TLHT KHKD + 50% * TLHT NSLĝ
TLHT KPI = 100% * TLHT KHKD
TLHT KPI = 80% * TLHT KHKD + 20% * TLHT Tài chính nhóm
TLHT KPI = 40% * TLHT KHKD + 20% * TLHT Tài chính nhóm + 40% * TLHT NSLĝ
Cán bộ hỗ trợ hoạt động kiêm nhiệm Cán bộ quản lý hành chính được giao và đánh giá như thế nào?
Giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ quản lý hành chính
Giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ hỗ trợ
"Trường hợp kiêm nhiệm dưới 01 tháng, giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ quản lý hành chính. Trường hợp kiêm nhiệm từ 01 tháng trở lên, giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ hỗ trợ hoạt động"
"Trường hợp kiêm nhiệm dưới 01 tháng, giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ hỗ trợ hoạt động. Trường hợp kiêm nhiệm từ 01 tháng trở lên, giao và đánh giá theo chức danh Cán bộ quản lý hành chính."
"ĝiểm GCT cá nhân ≥ LCB/100.000 * Hệ số quy đổi điểm * Hệ số khu vực * Hệ số chức danh. ĝối với cán bộ HTHĝ, hệ số quy đổi điểm bằng bao nhiêu?"
1
3.5
7.5
Theo quy định hiện hành, chỉ tiêu nào sau đây thuộc danh mục các chỉ tiêu chế tài trừ kết quả hoàn thành Kế hoạch kinh doanh?
Huy động kênh ngân hàng cuối kỳ/bình quân
Doanh số Bảo hiểm nhân thờ
Ngân hàng số (gồm LienViet24h và Thẻ Tín dụng)
Thanh toán quốc tế, Mua bán ngoại tệ phân khúc Khách hàng Cá nhân
ĝiểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc đối tượng áp dụng chỉ tiêu KPI tài chính cá nhân được xác định như thế nào?
Tối thiểu bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh * Hệ số khu vực
Bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh
Bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh * Hệ số khu vực
Tối thiểu bằng Lương cơ bản * Hệ số quy đổi điểm/100,000 * Hệ số chức danh
ĝiểm giao chỉ tiêu tài chính nhóm của CBNV thuộc đối tượng áp dụng chỉ tiêu KPI tài chính nhóm được xác định như thế nào?
Tối thiểu bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc quản lý
Bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của CBNV thuộc quản lý
Tối thiểu bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của toàn bộ CBNV cấp dưới cùng bộ phận
Bằng tổng điểm giao chỉ tiêu tài chính cá nhân của toàn bộ CBNV cấp dưới cùng bộ phận
Chỉ tiêu KPI tài chính cá nhân được ghi nhận và đánh giá như thế nào?
"TLHT KPI tài chính cá nhân = ĝiểm thực hiện cá nhân/ĝiểm giao cá nhân. Ghi nhận tối đa 100% chỉ tiêu giao trong đánh giá chi LKD tháng"
"TLHT KPI tài chính cá nhân = ĝiểm thực hiện cá nhân/ĝiểm giao cá nhân. Không áp dụng giới hạn ghi nhận."
"TLHT KPI tài chính cá nhân = ĝiểm thực hiện cá nhân/ĝiểm giao cá nhân. Ghi nhận tối đa 100% chỉ tiêu giao trong đánh giá chi LKD tháng, phần vượt tính LKK"
"TLHT KPI tài chính cá nhân = ĝiểm thực hiện cá nhân/ĝiểm giao cá nhân. Giới hạn ghi nhận căn cứ TLHT Kế hoạch kinh doanh của ĝVKD và vị trí công việc"
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không thuộc nhóm các chỉ tiêu giữ/giảm trừ LKD?
Chỉ tiêu Ngân hàng số
Chỉ tiêu ĝào tạo
Chỉ tiêu Hoạt động
Chỉ tiêu Thẻ Hưu trí
ĝối tượng nào sau đây không áp dụng chỉ tiêu Hoạt động?
Cán bộ quản lý hành chính
Giám đốc CN/PGDL
Cán bộ quản lý Phòng/Ban TSC
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh ngân hàng số
Trong các tiêu chí dưới đây, tiêu chí nào không thuộc bộ tiêu chí đánh giá chỉ tiêu Hoạt động?
Chất lượng dịch vụ
Chất lượng tín dụng
Tính tuân thủ quy định, nội quy
ĝào tạo phát triển con người
CBNV có điểm hoạt động đạt 15 điểm được chi bao nhiêu % LKD theo kết quả hoàn thành KPI?
100%
85%
Không được chi LKD
70%
CBNV có điểm hoạt động đạt 45 điểm được chi bao nhiêu % LKD theo kết quả hoàn thành KPI?
100%
90%
85%
50%
ĝiờu kiện vờ điểm hoạt động để được chi LKD 100% theo kết quả hoàn thành KPI là gì?
ĝiểm hoạt động ≥ 40 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 35 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 30 điểm
ĝiểm hoạt động ≥ 45 điểm
Mức giảm trừ LKD tối đa theo đánh giá chỉ tiêu đào tạo là bao nhiêu?
5% * Quỹ LKD đối với Trưởng ĝVKD. 15% * Quỹ LKD đối với các đối tượng áp dụng chế tài đào tạo còn lại
1.5% * Quỹ LKD
2% * Quỹ LKD
5% * Quỹ LKD
Tỷ lệ giữ LKD theo chế tài Ngân hàng số tối đa là bao nhiêu?
4% * Quỹ LKD
5% * Quỹ LKD
2% * Quỹ LKD
6% * Quỹ LKD
Tỷ lệ giảm trừ LKD tối đa theo đánh giá chế tài nhập liệu là bao nhiêu?
4% * Quỹ LKD
5% * Quỹ LKD
2% * Quỹ LKD
6% * Quỹ LKD
ĝối tượng nào sau đây là đối tượng giao chỉ tiêu KPI?
Kiểm ngân
Cán bộ giao dịch tập sự
Trưởng quỹ
Cán bộ khách hàng đang nghỉ thai sản
Theo quy định hiện hành, Quỹ LKD của CBNV thuộc đối tượng giao chỉ tiêu KPI bằng:
40% * LCB
100% * LCB
72% * LCB
60% * LCB
Theo quy định hiện hành, Quỹ LKD của CBNV thuộc đối tượng không giao chỉ tiêu KPI bằng:
40% * LCB
100% * LCB
72% * LCB
60% * LCB
Giới hạn chi LKD tháng áp dụng với CBNV cấp Chuyên viên/Tổ trưởng/Kiểm soát viên (không gồm CB HTKD BH, CB HTKD NHS) là bao nhiêu?
Không áp dụng giới hạn
Tối đa 500% Quỹ LKD của cán bộ
Tối đa 30 triệu đồng/tháng
Tối đa 300% Quỹ LKD của cán bộ
ĝối tượng được hưởng cơ chế lương khuyến khích chỉ tiêu giới thiệu (dư nợ tăng thêm giới thiệu, huy động có kỳ hạn tăng thêm giới thiệu, thẻ tín dụng giới thiệu, và LV24h) không bao gồm
CBNV thuộc đối tượng không giao chỉ tiêu KPI
CBNV Tổ HTKD BH/Tổ HTKD NHS cấp chuyên viên, tổ trưởng
CBNV Tổ Xử lý nợ cấp chuyên viên, tổ trưởng
CBNV nghỉ thai sản, nghỉ chế độ
Chỉ tiêu KPI phi tài chính NSLĝ áp dụng với đối tượng nào trong các đối tượng sau?
Cán bộ giao dịch
Cán bộ khách hàng
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh bảo hiểm
Cán bộ hỗ trợ kinh doanh ngân hàng số
Chỉ tiêu KPI phi tài chính SLA áp dụng với đối tượng nào?
Cán bộ giao dịch
Cán bộ kế toán nội bộ
Cán bộ hỗ trợ hoạt động
Cán bộ quản lý hành chính
{"name":"18. Kiến thức vờ KPI 774 - 803", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your understanding of KPI principles and regulations in our comprehensive quiz designed for professionals in the business sector.Whether you're a manager or a support staff, this quiz will help you gauge your knowledge on:KPI evaluation metricsFinancial and non-financial KPIsRegulatory complianceOperational performance","img":"https:/images/course7.png"}
More Quizzes
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN
117580
Bảo hiểm nhân thọ + KPI
50250
Trắc nghiệm BFC - ĐỀ SỐ 1
40200
(Bỏ, cập nhật link khác nhé) Tong Quan LPBank 2023
3171580
NV03_KY NANG QUAN LY + KS NOI BO
924667
Quiz 1 ôn Quản Trị Nhân Sự - 15 câu
15837
LPBank Knowledge Quiz
3001500
Tuân thủ chung
4172080
Employee Policy Quiz
3461730
11. Kiến thức chung - An ninh thông tin mạng, ứng dụng chung Ngân hàng 54-143
82410
Thi giam doc pgd
2481240
QUAN LY RRTD, TIN DUNG,SP TIN DUNG
152760