Trắc nghiệm BFC - ĝỀ Sờ 1
BFC Insurance Knowledge Quiz
Test your knowledge on insurance regulations and practices with our comprehensive BFC Insurance Quiz. This quiz contains 40 multiple-choice questions designed to educate and assess your understanding of the insurance field.
- Understand the responsibilities and rights involved in insurance.
- Learn about insurance policies and the obligations of parties involved.
- Enhance your professional development in the insurance industry.
Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ khi Bộ Tài chính chấp thuận việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm giữa các doanh nghiệp với nhau thì doanh nghiệp chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải công bố việc chuyển giao và thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm:
A. 90 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 15 ngày
2. Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
B. Hoàn lại 100% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm.
C. Hoàn lại 50% phí bảo hiểm bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm.
D. Không có trách nhiệm hoàn phí bảo hiểm.
3. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiờn bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. Phải được quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng.
B. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ các trường hợp này.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và áp dụng theo thông lệ quốc tế.
D. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm mà thực hiện theo các nguyên tắc chung mang tính nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm.
4. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý nhưng không hoạt động đại lý trong thời hạn ba năm liên tục, nếu muốn tiếp tục hoạt động đại lý thì:
A. Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới, tuy nhiên phải được doanh nghiệp bảo hiểm đào tạo lại kiến thức vờ bảo hiểm
B. Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới, tuy nhiên chỉ được bán một số sản phẩm nhất định theo qui định của doanh nghiệp bảo hiểm
C. Phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới
5. ĝại lý bảo hiểm là:
A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyờn thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyờn trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
C. Người đại diện cho khách hàng.
D. A, B, C đúng.
6. Chờn phương án sai về đạo đư̝c nghề nghiệp của đại ly̝ bảo hiểm:
A. Thực hiện tô̝t công ta̝c chăm so̝c kha̝ch hàng.
B. Phong ca̝ch phục vụ kha̝ch hàng tận tụy, mẫn ca̝n.
C. Dùng hoa hồng đại ly̝ bảo hiểm để giảm phi̝ bảo hiểm cho kha̝ch hàng.
D. Thường xuyên giữ mối liên hệ, thăm hời quan tâm chăm sóc khách hàng.
7. Theo quy định hiện hành, đại lý bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có quyờn và nghĩa vụ:
A. Giảm phí bảo hiểm cho khách hàng.
B. Tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyờn lợi, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Tác động để bên mua bảo hiểm cung cấp sai lệch hoặc không cung cấp thông tin cần thiết cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
8. Chờn phương án đúng vờ tỷ lệ hoa hồng tô̝i đa đô̝i vơ̝i hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sư̝c khỏe:
A. 10%
B. 25%
C. 20%
D. 15%
9. Theo qui định của pháp luật hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vờ quyờn của đại lý bảo hiểm:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiờn ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thờa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý.
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyờn lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng.
D. A, C đúng.
10. ĝại ly̝ bảo hiểm co̝ quyền nào dưới đây:
A. Thay mặt khách hàng ký hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Dùng tiền hoa hồng để giảm phi̝ hoặc khuyê̝n mãi cho khách hàng.
C. Lựa chờn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thờ nước ngoài.
D. A, B, C đúng.
11. ĝại ly̝ bảo hiểm co̝ quyền:
A. Tiê̝t lộ thông tin liên quan đê̝n khách hàng
B. Tạm ư̝ng hoặc cho khách hàng vay tiền để đo̝ng phi̝
C. Dùng tiền hoa hồng để giảm phi̝ hoặc khuyê̝n mãi cho khách hàng
D. ĝược hưởng hoa hồng đại lý
12. Theo qui định của Pháp luật, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm thì:
A. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.
B. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
C. ĝược lựa chờn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam hoặc sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới theo quy định của pháp luật.
D. Không trường hợp nào đúng.
13. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lời, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm là:
A. Kinh doanh tái bảo hiểm
B. Bảo hiểm xã hội
C. Kinh doanh bảo hiểm
D. Bảo hiểm y tế
14. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho Hiệp hội bảo hiểm:
A. Danh sách đại lý bảo hiểm đã hoạt động tại doanh nghiệp bảo hiểm từ 5 năm trở lên
B. Danh sách đại lý bảo hiểm có doanh thu lớn
C. Danh sách các đại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng đại lý do vi phạm pháp luật, quy tắc hành nghờ
D. Danh sách đại lý bảo hiểm không hoạt động
15. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm nhân thờ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp:
A. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
B. Bảo hiểm trờn đời và bảo hiểm hưu trí.
C. Bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trờn đời.
16. Người được bảo hiểm sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện được quyờn rút trước giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong trường hợp:
A. Mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật
B. Bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật
C. Chấm dứt hợp đồng lao động
D. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
17. Theo qui định của Pháp luật, một trong những điờu kiện để đại lý bảo hiểm có thể bán bảo hiểm liên kết chung là:
A. Có ít nhất 03 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
B. Có ít nhất 06 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 02 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ đại hờc trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
C. Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao hờc trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
D. A,B,C sai
18. Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thờ bị chấm dứt vì không tiếp tục đóng phí bảo hiểm, có thể khôi phục:
A. ĝược khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng vờ khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
B. ĝược khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng vờ khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
C. Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.
D. Trong vòng 1 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.
19. ĝối với hợp đồng bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả tiờn bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm
C. Trường hợp một, hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật toàn bộ vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiờn bảo hiểm cho người thụ hưởng khác theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. Cả 3 đáp án A,B,C doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiờn bảo hiểm
20. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A. Bồi thường quyờn lợi tử vong cho Bên mua bảo hiểm
B. Trả cho Bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Trả cho Bên mua bảo hiểm toàn bộ số phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan
D. B hoặc C
21. Trường hợp không có thờa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thờ nhiờu lần nhưng thời hạn chưa đủ hai năm mà không tiếp tục đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục lại bất kỳ lúc nào nếu Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn hai năm kể từ khi bị đình chỉ và Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn một năm kể từ khi bị đình chỉ và Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt không thể khôi phục lại.
22. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thờ và phi nhân thờ đờu được kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm sức khờe
B. Bảo hiểm hỗn hợp
C. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
D. Bảo hiểm hưu trí
23. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được trích lập theo tỷ lệ phần trăm trên khoản tiờn nào dưới đây:
A. Tổng tài sản
B. Số tiờn bảo hiểm
C. Dự phòng nghiệp vụ
D. Tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại của các Hợp đồng bảo hiểm gốc trong năm tài chính trước liờn kờ của doanh nghiệp bảo hiểm
24. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói vờ Quyờn lợi có thể được bảo hiểm:
A. Quyờn sử dụng, quyờn tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm
B. Quyờn, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
C. Quyờn sở hữu, quyờn chiếm hữu, quyờn sử dụng, quyờn tài sản; quyờn, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với bên mua bảo hiểm
D. Quyờn sở hữu, quyờn chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm
25. Chọn đáp án sai:
A. Phi̝ bảo hiểm co̝ thể thanh toa̝n 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không qua̝ thời hạn bảo hiểm.
B. Trong thời hạn gia hạn nộp phi̝ mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nê̝u xảy ra sự kiện bảo hiểm thì tổn thâ̝t đo̝ không thuộc phạm vi tra̝ch nhiệm bảo hiểm.
C. Phi̝ bảo hiểm là khoản tiờn mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. Trong thời hạn gia hạn nộp phi̝ mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nê̝u xảy ra tổn thâ̝t thì tổn thâ̝t đo̝ vẫn thuộc phạm vi tra̝ch nhiệm bảo hiểm.
26. ĝáp án nào dưới đây sai khi nói vờ trường hợp Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không còn quyờn lợi có thể được bảo hiểm.
D. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thờa thuận khác.
27. Mời sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo hiểm phải đảm bảo:
A. Lập thành văn bản
B. Thờa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bằng lời nói
D. Cả A và B
28. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoài các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự, hợp đồng bảo hiểm còn chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyờn lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
29. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khờe là:
A. 300 tỷ đồng Việt Nam
B. 800 tỷ đồng Việt Nam
C. 600 tỷ đồng Việt Nam
D. 200 tỷ đồng Việt Nam
30. Bảo hiểm trờn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết
B. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
D. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định
31. Số tiờn bảo hiểm tối đa đối với sản phẩm bảo hiểm bổ sung Hỗ trợ tài chính người phụ thuộc sẽ là:
A. 100 triệu nhưng không vượt quá 30% STBH của sản phẩm chính nếu sản phẩm chính là bảo hiểm hỗn hợp
B. 100 triệu nhưng không vượt quá 20% STBH của sản phẩm chính nếu sản phẩm chính là bảo hiểm hỗn hợp
C. 100 triệu nhưng không vượt quá 25% STBH của sản phẩm chính nếu sản phẩm chính là bảo hiểm hỗn hợp
D. 100 triệu nhưng không vượt quá 10% STBH của sản phẩm chính nếu sản phẩm chính là bảo hiểm hỗn hợp
32. Quy định nào sau đây là đúng và đầy đủ vờ thời hạn xem xét lại của khách hàng đối với sản phẩm Hanwha Life- Tích Lũy Linh Hoạt:
A. 60 ngày từ ngày khách hàng điờn hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và đóng kỳ phí bảo hiểm đầu tiên
B. 21 ngày từ ngày khách hàng nhận được bộ hợp đồng bảo hiểm và với điờu kiện chưa xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc chưa có yêu cầu giải quyết quyờn lợi bảo hiểm nào
C. 30 ngày từ ngày khách hàng điờn hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và đóng kỳ phí bảo hiểm đầu tiên
D. Tất cả các câu trên đờu sai.
33. Bà Nga, tham gia Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt với phí đóng là 30 triệu đồng một năm, thời hạn đóng phí 15 năm, vào ngày kỷ niệm hợp đồng bảo hiểm lần thứ 15. Hanwha Life Việt Nam sẽ chi trả khoản tiờn mặt định kỳ cho BMBH số tiờn là:
A. 15 triệu.
B. 21 triệu.
C. 20 triệu.
D. 10 triệu.
34. Theo Quy tắc và điờu khoản sản phẩm Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt, Hanwha Life Việt Nam sẽ chi trả Quyờn lợi tiờn mặt định kỳ bằng bao nhiêu tỷ lệ phần trăm (%) của Phí bảo hiểm quy năm tại ngày kỷ niệm hợp đồng lần thứ 15:
A. 50% Phí bảo hiểm quy năm tại thời điểm chi trả
B. 70% Phí bảo hiểm quy năm tại thời điểm chi trả
C. 20% Phí bảo hiểm quy năm tại thời điểm chi trả
D. 30% Phí bảo hiểm quy năm tại thời điểm chi trả
35. Khi tham gia sản phẩm Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt, nếu Người được bảo hiểm chẳng may mắc phải Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn vào năm 55 tuổi Hanwha Life sẽ chi trả bằng?
A. 100% Số tiờn bảo hiểm và hợp đồng bảo hiểm chấm dứt.
B. Giá trị nào lớn hơn của 100% Số tiờn bảo hiểm hoặc 100% Giá trị hợp đồng và hợp đồng bảo hiểm chấm dứt.
C. 100% Giá trị hợp đồng và hợp đồng bảo hiểm chấm dứt
D. A, B, C đờu sai.
36. Chị Bình, 30 tuổi, tham gia Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt với phí đóng là 50 triệu đồng một năm, thời hạn đóng phí 15 năm, vào ngày kỷ niệm hợp đồng bảo hiểm năm thứ 10. Hanwha Life Việt Nam sẽ chi trả khoản tiờn mặt định kỳ cho BMBH số tiờn là:
A. 15 triệu.
B. 20 triệu.
C. 10 triệu.
D. Cả A, B, C sai.
37. Theo quy định tại Quy tắc và điờu khoản sản phẩm Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt, độ tuổi của người được bảo hiểm là:
A. 0 - 60 tuổi.
B. 18 - 59 tuổi.
C. 5 - 59 tuổi.
D. 0 - 12 tuổi.
38. Hợp đồng sản phẩm Bảo hiểm Tử Kỳ chấm dứt hiệu lực khi nào?
A. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi
B. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi (đối với nữ) và đủ 65 tuổi (đối với nam)
C. Khi người được bảo hiểm đủ 65 tuổi
D. Khi người được bảo hiểm đủ 55 tuổi (đối với nữ) và đủ 60 tuổi (đối với nam)
39. Theo quy tắc và điờu khoản sản phẩm bảo hiểm bổ sung Mời rủi ro do tai nạn, nếu người được bảo hiểm tử vong do tai nạn (thuộc phạm vi bảo hiểm). Hanwha Life Việt Nam sẽ chi trả cho người thụ hưởng số tiờn là:
A. 300% STBH, sản phẩm bổ sung chấm dứt hiệu lực.
B. 200% STBH, sản phẩm bổ sung chấm dứt hiệu lực.
C. 150% STBH, sản phẩm bổ sung chấm dứt hiệu lực.
D. 100% STBH, sản phẩm bổ sung chấm dứt hiệu lực.
40. Hợp đồng sản phẩm Bảo hiểm bổ sung Mời rủi ro do tai nạn, tuổi tối đa chấm dứt hiệu lực là:
A. Khi người được bảo hiểm đủ 65 tuổi
B. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi (đối với nữ) và đủ 65 tuổi (đối với nam)
C. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi
D. Khi người được bảo hiểm đủ 55 tuổi (đối với nữ) và đủ 60 tuổi (đối với nam)
{"name":"Trắc nghiệm BFC - ĝỀ Sờ 1", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge on insurance regulations and practices with our comprehensive BFC Insurance Quiz. This quiz contains 40 multiple-choice questions designed to educate and assess your understanding of the insurance field.Understand the responsibilities and rights involved in insurance.Learn about insurance policies and the obligations of parties involved.Enhance your professional development in the insurance industry.","img":"https:/images/course4.png"}
More Quizzes
Trắc nghiệm BFC - ĐỀ SỐ 2
40200
Bảo hiểm nhân thọ + KPI
50250
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN
117580
Tuân thủ chung
4172080
NV03_KY NANG QUAN LY + KS NOI BO
924670
18. Kiến thức về KPI 774 - 803
30150
7. QLRRHD 669 - 693
2512118
8. QLRRTD 649 - 668
20100
Kiểm tra khách hàng cá nhân 2
4002000
NV02_BAO HIEM + NHS
1859221
QUY ĐỊNH 505
1478
KPI-MARKETING-KDNT-NVNQ-QLRRHD
14673616