Trắc nghiệm BFC - ĝỀ Sờ 2
Test Your Insurance Knowledge
Welcome to the BFC Insurance Quiz! This comprehensive quiz consists of 40 multiple-choice questions designed to test your understanding of insurance laws and practices. Whether you're a student, a professional, or simply someone interested in the insurance field, this quiz is for you!
- Assess your knowledge of insurance regulations.
- Challenge yourself with real-world scenarios.
- Learn about the rights and responsibilities in insurance contracts.
1. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiờn bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm mà thực hiện theo các nguyên tắc chung mang tính nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Phải được quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ các trường hợp này.
D. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và áp dụng theo thông lệ quốc tế.
2. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn từ chối trả tiờn bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc các trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
D. A, B đúng.
3. Các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiờn bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. Phải được quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng.
B. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm mà thực hiện theo các nguyên tắc chung mang tính nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ các trường hợp này.
D. B, C đu̝ng.
4. ĝiờu kiện để một tổ chức làm đại lý bảo hiểm là:
A. Là tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
B. Nhân viên trong tổ chức đại lý trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm phải có chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp.
C. A, B đúng
D. A, B sai
5. ĝáp án nào đúng trong các câu sau:
A. Tổ chức có quyờn đồng thời làm đại lý cho nhiờu doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau
B. Cá nhân có quyờn đồng thời làm đại lý cho nhiờu doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau
C. Tổ chức, cá nhân không được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà mình đang làm đại lý
D. A, B đúng
6. ĝáp án nào dưới đây đúng:
A. ĝại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thờ nước ngoài
B. ĝại lý bảo hiểm chỉ chịu sự kiểm tra giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm trong việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm chứ không có nghĩa vụ chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyờn
C. ĝại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quĩ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thờ nước ngoài nếu có thờa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. A,B,C đúng
7. ĝáp án nào dưới đây đúng:
A. ĝại lý bảo hiểm có thể lựa chờn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thờ nước ngoài
B. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được chi trả cho bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C. ĝại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điờu khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng.
D. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được chi trả cho bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
8. Theo qui định, tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thờ cá nhân (phương thức nộp phí bảo hiểm định kỳ) đối với năm hợp đồng thứ nhất là 15% (thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống), 20% (thời hạn bảo hiểm trên 10 năm) được áp dụng cho nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây:
A. Bảo hiểm sinh kỳ
B. Bảo hiểm trờn đời
C. Bảo hiểm hỗn hợp
D. Bảo hiểm trả tiờn định kỳ
9. Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng được hưởng hoa hồng bảo hiểm bao gồm:
A. Bên mua bảo hiểm
B. ĝại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. B, C đúng
10. ĝại ly̝ bảo hiểm co̝ quyền:
A. Tạm ư̝ng hoặc cho khách hàng vay tiền để đo̝ng phi̝
B. Dùng tiền hoa hồng để giảm phi̝ hoặc khuyê̝n mãi cho khách hàng
C. Tiê̝t lộ thông tin liên quan đê̝n khách hàng
D. ĝược hưởng hoa hồng đại lý
11. ĝại lý bảo hiểm có quyờn:
A. Lựa chờn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm theo đúng quy định của pháp luật.
B. Thay mặt Doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng với khách hàng.
C. Giảm phí bảo hiểm cho các khách hàng thân thiết.
D. A, B, C đúng.
12. Theo quy định của Pháp luật hiện hành thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thờ không được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thờ và ngược lại.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thờ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thờ và ngược lại nếu doanh nghiệp có đăng ký với Bộ Tài chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thờ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thờ nếu đó là sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm nhân thờ và ngược lại.
D. B, C đúng.
13. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiờn bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là:
A. Kinh doanh bảo hiểm
B. Bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm xã hội
D. Kinh doanh tái bảo hiểm
14. Theo qui định của Pháp luật hiện hành, doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn:
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Chấp thuận không cần văn bản khi đại lý bảo hiểm của doanh nghiệp mình đồng thời làm đại lý cho nhiờu doanh nghiệp bảo hiểm khác
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có Hợp đồng bảo hiểm trước khi được trở thành đại lý chính thức của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Cả A, B đúng
15. ĝiờu kiện để được nhận quyờn lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tử kỳ là:
A. Bên mua bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng
B. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
C. Bên mua bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
D. Người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng
16. Bảo hiểm hưu trí là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, người bảo hiểm phải trả tiờn bảo hiểm cho người thụ thưởng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau được người bảo hiểm trả tiờn bảo hiểm theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm đạt đến độ tuổi xác định được người bảo hiểm trả tiờn bảo hiểm theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm còn sống đến thời hạn thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm sẽ nhận được một khoản tiờn bảo hiểm của người được bảo hiểm.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng vờ việc triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung:
A. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thờa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 3 tháng trước thời điểm chính thức thay đổi.
B. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thờa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 20 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.
C. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thờa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 15 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.
D. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng mà không cần phải thông báo cho khách hàng.
18. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm giảm số phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí hợp lý.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn hủy bờ hợp đồng bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiờn bảo hiểm hoặc giảm số tiờn bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
19. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm chỉ có thể mua bảo hiểm cho những người nào dưới đây:
A. Bản thân bên mua bảo hiểm, vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm.
B. Anh, chị, em ruột, người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng.
C. Người khác, nếu bên mua bảo hiểm có quyờn lợi có thể được bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
20. Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiờn bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm con người:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
C. Người được bảo hiểm chết hoặc bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm
D. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
21. Trường hợp không có thờa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thờ nhiờu lần nhưng thời hạn chưa đủ hai năm mà không tiếp tục đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyờn:
A. ĝơn phương đình chỉ hợp đồng
B. Không phải trả lại phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm đã đóng
C. Trả lại phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý để duy trì hợp đồng bảo hiểm
D. A, B đúng
22. Bảo hiểm sức khoẻ là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khoẻ được doanh nghiệp bảo hiểm trả tiờn bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
23. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm không được hình thành từ nguồn nào dưới đây:
A. Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
B. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
C. Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D. Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên số tiờn bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
24. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói vờ bên mua bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm không được đồng thời là người thụ hưởng
B. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm có quyờn lựa chờn doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam để mua bảo hiểm
D. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm
25. Chọn đáp án sai:
A. Phi̝ bảo hiểm là khoản tiờn mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thờa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Trong thời hạn gia hạn nộp phi̝ mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nê̝u xảy ra tổn thâ̝t thì tổn thâ̝t đo̝ vẫn thuộc phạm vi tra̝ch nhiệm bảo hiểm.
C. Phi̝ bảo hiểm co̝ thể thanh toa̝n 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không qua̝ thời hạn bảo hiểm.
D. Trong thời hạn gia hạn nộp phi̝ mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nê̝u xảy ra sự kiện bảo hiểm thì tổn thâ̝t đo̝ không thuộc phạm vi tra̝ch nhiệm bảo hiểm.
26. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hợp đồng bảo hiểm gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thờ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thờ.
B. Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ.
D. A,B,C đúng
27. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoài các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự, hợp đồng bảo hiểm còn chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyờn lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
28. ĝối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người là:
A. Tuổi thờ, tính mạng, sức khờe và tai nạn con người.
B. Tuổi thờ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm.
C. Tuổi thờ, tính mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
D. Tuổi thờ, tính mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
29. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thờ, kinh doanh bảo hiểm nhân thờ (bao gồm cả bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khờe là:
A. 600 tỷ đồng Việt Nam
B. 300 tỷ đồng Việt Nam
C. 1.000 tỷ đồng Việt Nam
D. 800 tỷ đồng Việt Nam
30. ĝiờu kiện để được nhận quyờn lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ là:
A. Bên mua bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng
B. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
C. Người được bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng
D. Bên mua bảo hiểm còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
31. Khi tham gia sản phẩm Bảo hiểm bổ sung Hỗ trợ tài chính cho người phụ thuộc, người được bảo hiểm phải trong độ tuổi nào dưới đây:
A. Từ 0 tuổi đến 55 tuổi
B. Từ đủ 0 tuổi đến 60 tuổi
C. Từ đủ 5 tuổi đến 55 tuổi
D. Từ đủ 18 tuổi đến 59 tuổi
32. Khi tham gia sản phẩm Hanwha Life – Tích Lũy Linh Hoạt với thời hạn hợp đồng 15 năm, khách hàng có thể chờn các thời hạn đóng phí bảo hiểm nào dưới đây:
A. 10 năm.
B. 15 năm.
C. 20 năm.
D. A hoặc B.
33. Anh A, 30 tuổi, tham gia Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt với Số tiờn bảo hiểm 500 triệu đồng, thời hạn Hợp đồng bảo hiểm 20 năm, thời hạn đóng phí bằng thời hạn hợp đồng. Vào năm thứ 5 của hợp đồng bảo hiểm người được bảo hiểm tử vong do tai nạn (thuộc phạm vi bảo hiểm). Hời Hanwha Life Việt Nam chi trả cho người thụ hưởng số tiờn: (Biết rằng giá trị hợp đồng tại thời điểm có 150 triệu).
A. 150 triệu đồng và chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
B. 500 triệu đồng và chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
C. 100 triệu đồng và chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
D. Không chi trả
34. Quy định nào sau đây là đúng và đầy đủ vờ thời hạn xem xét lại của khách hàng đối với sản phẩm Hanwha Life- Tích Lũy Linh Hoạt:
A. 60 ngày từ ngày khách hàng điờn hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và đóng kỳ phí bảo hiểm đầu tiên
B. 21 ngày từ ngày khách hàng nhận được bộ hợp đồng bảo hiểm và với điờu kiện chưa xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc chưa có yêu cầu giải quyết quyờn lợi bảo hiểm nào
C. 30 ngày từ ngày khách hàng điờn hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và đóng kỳ phí bảo hiểm đầu tiên
D. Tất cả các câu trên đờu sai.
35. Theo quy tắc điờu khoản sản phẩm Hanwha Life – Tích Lũy Linh Hoạt trường hợp người được bảo hiểm mắc bệnh nặng giai đoạn cuối phải được Bác sĩ kết luận là bệnh không thể chữa khời và tiên lượng tử vong trong thời gian nào dưới đây:
A. 42 tháng.
B. 36 tháng.
C. 24 tháng.
D. 12 tháng.
36. Theo quy định tại Quy tắc và điờu khoản sản phẩm Hanwha Life - Tích Lũy Linh Hoạt, độ tuổi của người được bảo hiểm là:
A. 5 - 59 tuổi.
B. 18 - 59 tuổi.
C. 0 - 60 tuổi.
D. 0 - 12 tuổi.
37. Khi tham gia sản phẩm Hanwha Life – Tích Lũy Linh Hoạt với thời hạn hợp đồng bảo hiểm là 20 năm, khách hàng có thể chờn các thời hạn đóng phí bảo hiểm nào dưới đây:
A. 10 năm.
B. 15 năm.
C. 20 năm.
D. A hoặc B hoặc C.
38. Ông Nguyễn Văn A sinh ngày 10/3/1945 tham gia sản phẩm bảo hiểm chính Hanwha Life – Tích lũy linh hoạt với thời hạn bảo hiểm là 20 năm. Ngày 10/4/2006, ông A yêu cầu tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung Tử Kỳ cho bản thân. Hanwha Life Việt Nam sẽ giải quyết yêu cầu của ông A như sau:
A. Ông A sẽ được tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung này với thời hạn bảo hiểm tối đa là 8 năm
B. Ông A không được tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung này
C. Ông A sẽ được tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung này với thời hạn bảo hiểm tối đa là 10 năm
D. Ông A sẽ được tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung này với thời hạn bảo hiểm là 6 năm
39. Ông An tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung Mời rủi ro do tai nạn, thời hạn bảo hiểm 10 năm với tư cách là người được bảo hiểm. Hợp đồng này của ông có hiệu lực vào ngày 31/01/2000 với số tiờn bảo hiểm là 50 triệu đồng. Ngày 28/02/2000, ông An tử vong do tai nạn máy bay (thuộc phạm vi bảo hiểm). Hanwha Life Việt Nam sẽ thanh toán cho người thụ hưởng số tiờn là bao nhiêu? Biết rằng, trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, ông An chưa có yêu cầu thanh toán quyờn lợi bảo hiểm nào.
A. 200.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 150.000.000 đồng
D. 50.000.000 đồng
40. Khi tham gia sản phẩm Bảo hiểm Mời rủi ro do tai nạn thì người được bảo hiểm sẽ được nhận quyờn hỗ trợ viện phí nằm viện do tai nạn tối đa là bao nhiêu ngày?
A. 90 ngày trong suốt thời hạn hợp đồng
B. 180 ngày trong suốt thời hạn hợp đồng
C. 360 ngày trong suốt thời hạn hợp đồng
D. 60 ngày trong suốt thời hạn hợp đồng
{"name":"Trắc nghiệm BFC - ĝỀ Sờ 2", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Welcome to the BFC Insurance Quiz! This comprehensive quiz consists of 40 multiple-choice questions designed to test your understanding of insurance laws and practices. Whether you're a student, a professional, or simply someone interested in the insurance field, this quiz is for you!Assess your knowledge of insurance regulations.Challenge yourself with real-world scenarios.Learn about the rights and responsibilities in insurance contracts.","img":"https:/images/course8.png"}
More Quizzes
Trắc nghiệm BFC - ĐỀ SỐ 1
40200
Bảo hiểm nhân thọ + KPI
50250
NV03_KY NANG QUAN LY + KS NOI BO
924670
XLN LPBank 2023
10552124
TTGSKD LPBank 2023
10552481
7. QLRRHD 669 - 693
2512118
NV02_BAO HIEM + NHS
1859221
Thi giam doc pgd
2481240
C6 Marketing - CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
15882
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NGHIỆP VỤ NĂM 2023 - DÀNH CHO KSGN
117580
CNTT
56280
EOD LPBank 2023
100500