ERP 151-200
ERP Production Process Quiz
Test your knowledge of the ERP production process with our comprehensive quiz! This quiz consists of 50 multiple-choice questions that cover various aspects of manufacturing and production orders, designed for anyone interested in improving their understanding of ERP systems.
Key Features:
- Challenging questions based on real-world scenarios
- Improve your ERP knowledge
- Ideal for students, teachers, and professionals alike
151 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ bước nào trong qui trình sản xuất ?
Request for production
Production
Manufacturing
Material Requirement Planning (MRP)
152 Master data nào sau đây không được sử dụng trong một Planned order
Materials
Bill Of Materials (BOM)
Routings
Không có lựa chờn nào đúng
153 Document nào sau đây không được tạo ra trong bước Request Production
Production order
Financial accounting (FI) documents
Controlling accounting (CO) documents
Tất cả lựa chờn đờu đúng
154 Trong qui trình sản xuất, transaction document nào có thể được tạo ra sau bước Authorize Production?
Planned order
Controlling document
Production order
Goods Issue
155 Trong qui trình sản xuất, bước Authorize production sẽ xem xét các document nào?
Planned order
Controlling document
Production order
Goods Issue
156 Production order có thể được tạo ra mà không cần phải tạo (/refer) từ planned order trước đó. Phát biểu này đúng hay sai?
ĝúng
Sai
157 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ bước nào trong qui trình sản xuất ?
Request for production
Authorize production
Production
Cost settle
158 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ
Purchase requisition
Purchase order
Planned order
Production order
159 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ
Purchase requisition
Purchase order
Planned order
Production order
160 ĝể biết được quá trình thực hiện sản xuất (manufacturing) đang ở giai đoạn nào (cụ thể là production order đã released chưa? ĝã được confirm chưa? Thành phẩm đã nhập kho chưa? …), ta cần phải kiểm tra
Planned order tạo ra lúc đầu
Status của Production order, qua đó status = CRTD cho biết Production order chỉ mới được tạo ra, status = PREL cho biết một phần của Production order đã được released, status = REL cho biết toàn bộ Production order đã được released, status = PCNF cho biết đã sản xuất xong một phần, …
Production order record history
Production settle documents
161 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ cấu trúc của
Purchase order
Planned order
Production order
Procure order
162 Nơi mà các thao tác sản xuất được diễn ra gời là
Plant
Storage location
Work place
Shop floor
163 Thao tác ghi nhận số lượng thành phẩm đã được sản xuất thành công gời là thao tác
Confirmation
Settled
Goods receipt
Order closing
164 Phát biểu nào sau đây là sai
Một planned order có thể được chuyển hóa (convert) thành một production order
Một planned order có thể được chuyển hóa (convert) thành nhiờu production order
Nhiờu planned order có thể được chuyển hóa (convert) thành một production order
Không có lựa chờn nào sai
165 Các công việc nào sau đây có thể là outcome của bước tạo Production order
Availability check
Preliminary costing
Purchase requisitions generating
Tất cả các lựa chờn đờu đúng
166 Các công việc nào sau đây có thể là outcome của bước tạo Production order
Availability check
Scheduling
Reservations
Tất cả các lựa chờn đờu đúng
167 Thao tác availability check được thực hiện khi tạo production order nhằm
ĝảm bảo production order có thể thực hiện được
Kiểm tra nguyên vật liệu có đáp ứng được cho việc sản xuất
Kiểm tra nguyên vật liệu, PRT (Production Resource Tools), năng lực (capacity) có đáp ứng được cho việc sản xuất
Kiểm tra tính khả thi của dây chuyờn sản xuất
168 Việc tạo các purchase requisition được tự động thực hiện khi tạo production order là do trong các vật tư cần dùng cho sản xuất có các vật tư thuộc loại
Non-stock item
Stock item
Text item
Document item
169 Việc phải theo dõi các chi phí liên quan đến production order (chi phí nguyên vật liệu dùng để sản xuất, chi phí nhân công, …), khiến production order có vai trò như một
Cost Object
Cost Center
Purchase order
Account assignment document
170 Trong routing sản xuất ra sản phẩm A, có một vật tư (component) cần được gia công bởi một công ty khác (sơn tĩnh điện chẳng hạn, và vật tư này sau khi được gia công sẽ được sử dụng để sản xuất ra A). Khi đó, việc tạo production order để sản xuất A sẽ tự động tạo ra
Availability check
Purchase order
Purchase requisition
Requirement order
171 Khi tạo production order, thao tác preliminary costing sẽ tự động được thực hiện, thao tác này xác định giá trị ban đầu của production order dựa vào
Giá trị các vật tư được sử dụng để sản xuất
Chi phí sản xuất được mô tả trong routing của sản phẩm sẽ được sản xuất
Accounting assignment
Lựa chờn a và b đúng
172 (Hình)
Hình ở trên mô tả vờ thao tác
Preliminary costing
Production costing
Cost Settling
Conditional costing
173 Nếu một production order được tạo ra nhưng chưa release thì thao tác nào sau đây không thể thực hiện được
Goods movement
Confirmation
Settle
Tất cả lựa chờn đờu đúng
174 (Hình)
Trong qui trình sản xuất, hình trên mô tả vờ bước
Material planning.
Goods issue
Goods receipt
Material reservation
175 (Hình)
Trong qui trình sản xuất, hình trên thể hiện các dữ liệu của document nào sau đây.
Production order
Material master
Goods Issue
Material Reservation
176 Trong qui trình sản xuất, Backflushing là thuật ngữ nói vờ việc
Production order sẽ được tự động release khi được tạo ra (đã nhập đủ thông tin)
Thao tác goods issue được tự động kích hoạt khi production order được release để chuẩn bị nguyên vật liệu cho sản xuất
Thao tác goods issue được tự động kích hoạt khi production order được confirm
Production order sẽ được tự động confirm khi được tạo ra (đã nhập đủ thông tin)
177 Trong qui trình sản xuất, bước nào sau đây có outcome phức tạp nhất (tác động nhiờu nhất đến hệ thống ERP)
Production order authorize
Goods issue
Request of Production
Confirmation
178 Trong qui trình sản xuất, khi goods issue được thực hiện, cặp tài khoản nào sau đây thay đổi như mô tả
Tài khoản kho ghi credit, Tài khoản Raw Material Consumption expense ghi debit
Tài khoản kho ghi debit, Tài khoản Raw Material Consumption expense ghi credit
Tài khoản kho thành phẩm ghi credit, Tài khoản kho nguyên vật liệu ghi debit
Tài khoản kho thành phẩm ghi debit, Tài khoản kho nguyên vật liệu ghi credit
179 (Hình)
Hình trên mô tả tác động của bước nào trong qui trình sản xuất đến FI?
Production order được confirm (sản xuất xong)
Production order được định giá sau khi sản xuất xong
Goods Issue
Goods Receipt
180 Sau khi việc sản xuất đã hoàn tất (các thành phẩm vừa được tạo ra), nhân viên có liên quan phải thực hiện ngay thao tác
Cost settle
Confirmation
Goods receipt
Production release
181 (Hình)
Các data được mô tả ở trên là data của bước nào trong qui trình sản xuất ?
Production release
Production in process
Confirmation
Goods receipt: Nhập thành phẩm đã sản xuất xong vờ kho
182 Trong qui trình sản xuất, chi phí sản xuất cuối cùng (giá trị của production order) được tính từ chi phí nhân công và chi phí nguyên vật liệu, trong đó chi phí nhân công được xác định tại các
Cost Center
Cost Center gắn với Work Center
Cost Center gắn với Routing
Routing
183 (Hình)
Hình trên thể hiện sự quản lý vờ mặt kế toán (quản trị) sau khi bước confirmation được thực thi. Qua đó,
Chi phí nhân công (labor) được ghi có (debit) vào production order và ghi nợ (credit) vào các cost center của các work center.
Chi phí nhân công (labor) được ghi nợ (credit) vào production order và ghi có (debit) vào các cost center của các work center.
Chi phí nhân công (labor) được ghi có (debit) vào production order và ghi có (debit) vào các cost center của các work center.
Chi phí nhân công (labor) được ghi nợ (credit) vào production order và ghi nợ (credit) vào các cost center của các work center.
184 Trong qui trình sản xuất, sau khi production order đã được confirm (fully hoặc partial), bước nào sau đây phải được thực hiện ngay sau đó
Release
Goods Receipt
Cost Settle
Goods Issue
185 (Hình)
Trong qui trình sản xuất, hình ở trên thể hiện nội dung của bước
Production
Confirmation
Cost settle
Goods Receipt
186 Khi thành phẩm (finished goods) đã được nhập kho (goods receip), các tài khoản nào sau đây thay đổi
Tài khoản kho (inventory account) ghi có (debit), Tài khoản manufacturing output settlement account (còn gời là cost of goods manufactured account) ghi nợ (credit).
Tài khoản kho (inventory account) ghi nợ (credit), Tài khoản manufacturing output settlement account (còn gời là cost of goods manufactured account) ghi có (debit).
Tài khoản kho (inventory account) ghi có (debit), Tài khoản Production order ghi nợ (credit).
Tài khoản kho (inventory account) ghi nợ (credit), Tài khoản Production order ghi có (debit).
187 (Hình)
Hình trên thể hiện tác động đến kế toán tài chính (FI) của bước nào sau đây trong qui trình sản xuất ?
Goods receipt
Confirmation
Cost settling
Goods issue
188 (Hình)
Hình trên thể hiện tác động đến kế toán quản trị (Controlling accounting) của bước nào sau đây trong qui trình sản xuất ?
Goods receipt
Confirmation
Cost settling
Goods issue
189 Trong qui trình sản xuất, sau khi thực hiện bước goods receipt, status (trạng thái) của production order sẽ ghi nhận
Released
Confirmed
Approved
Delivered hay partially delivered
190 Trong qui trình sản xuất, các loại chi phí như chi phí bảo dưỡng nhà xưởng, dây chuyờn sản xuất, lương nhân viên quản lý, … được gời là … vì các chi phí này không được tính trực tiếp vào cho từng production order cụ thể.
Cost Objects
Direct costs
Indirect costs, hay còn gời là overhead costs
Cost Centers
191 Work-In-Process (WIP) inventory account là tài khoản dùng để ghi nhận
Giá trị của nguyên vật liệu đang được dùng để sản xuất
Giá trị của thành phẩm đã được sản xuất nhưng chưa nhập kho
Giá trị của thành phẩm đang được sản xuất
Giá trị của nguyên vật liệu sẽ dùng để sản xuất
192 Bước cuối cùng trong qui trình sản xuất là bước
Cost settle
Confirmation
Completion
Goods receipt
193 Production order sẽ có status (trạng thái) là Closed (CLSD) nếu các bước nào sau đây đã được thực hiện
Released & Confirmed
Confirmed & Completed
Completed & Settled
Completed
194 Trước khi ở trạng thái Closed (CLSD), production phải ở trạng thái nào sau đây trước
TECO
CRTD
PREL
PDLV
195 (Hình)
Hình trên thể hiện kết quả của bước
Forecast
SOP (Sales and Operations Plan)
MPS (Master Product Schedule)
MRP (Materials Requirement Planning)
196 Cũng trong hình ở câu trên, các con số ở dòng Stock level âm & giảm dần là vì
ĝã có kế hoạch sản xuất nhưng chưa có kế hoạch bán hàng tương ứng
ĝã có kế hoạch bán hàng nhưng chưa có kế hoạch sản xuất
ĝã có kế hoạch sản xuất nhưng chưa có kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
Tất cả các lựa chờn đờu đúng
197 Sau khi thực hiện SOP (Sales and Operations Plan), hệ thống ERP đã có được các planning data vờ
Sales plan
Production plan
Stock level plan & target days’ supply
Tất cả các lựa chờn đếu đúng
198 Quá trình chuyển data từ SOP (Sales and Operations Plan) sang Demand Management sẽ tạo ra các
PIR (Planned Independent Requirements)
CIR (Customer Independent Requirements)
Planned order
Production planning data
199 (Hình)
Hình trên thể hiện
CIR (Customer Independent Requirements) của các vật tư DXTR1000, DXTR2000, DXTR3000
PIR (Planned Independent Requirements) của các vật tư DXTR1000, DXTR2000, DXTR3000
Production planned của các vật tư DXTR1000, DXTR2000, DXTR3000
SOP (Sales & Operations Planning) của các vật tư DXTR1000, DXTR2000, DXTR3000
200 Quá trình thực hiện MPS/MRP sẽ tạo ra các
CIR (Customer Independent Requirements)
PIR (Planned Independent Requirements)
Planned order
Production order
{"name":"ERP 151-200", "url":"https://www.quiz-maker.com/QPREVIEW","txt":"Test your knowledge of the ERP production process with our comprehensive quiz! This quiz consists of 50 multiple-choice questions that cover various aspects of manufacturing and production orders, designed for anyone interested in improving their understanding of ERP systems.Key Features:Challenging questions based on real-world scenariosImprove your ERP knowledgeIdeal for students, teachers, and professionals alike","img":"https:/images/course7.png"}